Hàn thủy thạch

Hàn thủy thạch ( 寒水石 ) Tên và nguồn gốc – Tên thuốc: Hàn thủy thạch (Xuất xứ: Ngô phổ bản thảo) – Tên khác: Ngưng thủy thạch (凝水石), Bạch thủy thạch (白水石), Lăng thủy thạch (凌水石), Diêm tinh (盐精), Thủy thạch (水石), Băng thạch (冰石), Thước thạch (鹊石), Diêm tinh thạch (盐精石), Nê tinh (泥精), Diêm chẩm (盐枕), Diêm căn (盐根). – Tên Trung văn: 寒水石 HANSUISHI – Tên Anh văn: Crystalline Mirabilite, Gypsum,Calcite – Tên La tinh: Gypsum;Calcite- Nguồn gốc: Là tinh thể của Mang tiêu khoáng vật … Xem tiếp

Ma hoàng

ma hoàng Mục lục Tên khoa học: Phân bố Thu hoạch Bào chế Tính vị Qui kinh Công dụng và chủ trị Ứng dụng Liều dùng và cách dùng Kiêng kỵ Nghiên cứu hiện đại Bài thuốc cổ kim tham khảo Theo “Dược phẩm vựng yếu” Tên khoa học: Ephedra sinica Stapf. Ephedra equisetina Bge. Ephedra intermedia Schrenk et Mey. Họ khoa học: Họ Ma hoàng (Ephedraceae). Tên khác Long sa (Bản Kinh), Ty diêm, Ty tướng (Biệt Lục), Cẩu cốt, Xích căn (Hòa Hán Dược Khảo), Đậu nị thảo, Trung ương tiết … Xem tiếp

Thiết thụ diệp

Thiết thụ diệp ( 铁树叶 ) Tên và nguồn gốc + Tên thuốc: Thiết thụ diệp (Xuất xứ: Dược tính khảo). + Tên khác: Chu tiêu (朱蕉), Thiết thụ (铁树), Chu trúc (朱竹), Thiết liên thảo (铁连草), Hồng diệp thiết thụ (红叶铁树), Hồng thiết thụ (红铁树). + Tên Trung văn: 铁树叶 TIESHUYE + Tên La tinh: Cordyline fruticosa (l.) A. Cheval + Nguồn gốc: Là lá của Chu tiêu thực vật họ Long Thiệt Lan (Agavaceae). – Thu hoạch – Cả năm có thể thu hái. Tính vị – Trung … Xem tiếp

Ý dĩ

Ý dĩ nhân Mục lục Tên khoa học Thu hái Bào chế Phân biệt tính chất, đặc điểm Bảo quản Nghiên cứu hiện đại Tính vị Qui kinh Công dụng và chủ trị Liều dùng và cách dùng Kiêng kỵ Dùng thuốc phân biệt Bài thuốc cổ kim tham khảo Các bài thuốc bổ dưỡng thường dùng Tên khoa học Coix lachryma jobi L. Họ Lúa (Poaceae). Ý dĩ nhân ( 薏苡仁 ) Tên và nguồn gốc + Tên thuốc: Ý dĩ nhân (Xuất xứ: Bản kinh). + Tên khác: … Xem tiếp

Bạc hà

Mục lục Tên khoa học: Mô tả: Phân biệt: Địa lý: Phần dùng làm thuốc: Mô tả dược liệu: Bào chế: Khí vị: Chủ dụng: Kỵ dụng: GIỚI THIỆU THAM KHẢO Tên khoa học: Mentha Arvensis Lin. Họ khoa học: Họ Hoa Môi (Lamiaceae). Mô tả: Bạc hà Cây thảo, sống lâu năm. Thân mềm, hình vuông. Loại thân ngầm mang rễ mọc bò lan, loại thân đứng mang lá, cao 30-40cm, có khi hơn, mầu xanh lục hoặc tím tía. Lá mọc đối, hình bầu dục hoặc hình trứng. Cuống ngắn. … Xem tiếp

Chi tử

Chi tử CHI TỬ Tên Hán Việt khác: Sơn chi tử (TQdhđtđ), Mộc ban (Bản kinh), Việt đào (Biệt Lục), Tiên chi (Bản Thảo Cương Mục), Chi tử, Tiên tử, Trư đào, Việt đông, Sơn chi nhân, Lục chi tử, Hồng chi tử, Hoàng chi tử, Hoàng hương ảnh tử (Hòa Hán Dược Khảo), Dành dành (Việt Nam). Tên gọi: Chi có nghĩa là chén đựng rượu, tử là hạt quả. Vì quả như cái ch n uống rượu nên gọi là Chi tử (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). … Xem tiếp

Hoàng bá

Mục lục Tên khoa học: Nguồn gốc: Phân biệt tính chất, đặc điểm: Bảo quản: Dược lý hiện đại: Khí vị: Chủ dụng: Hơp dụng: Cấm kỵ: Cách chế: Nhận xét: GIỚI THIỆU THAM KHẢO Liều dùng – cách dùng:  Những cấm kỵ khi dùng thuốc: Các bài thuốc thường dùng: Tên khoa học: Phellodendron chinensis Schneid. Họ khoa học: Thuộc họ Cam (Rutaceae) Tiếng Trung: 黄柏. Tên khác: Hoàng bá, nguyên bá, bá mộc. Nguồn gốc: Đây là vỏ cây hoàng bì hoặc hoàng bá khô, thuộc loài thực vật … Xem tiếp

Kim Tiền Thảo

Kim Tiền Thảo KIM TIỀN THẢO Tên Khác: Bạch Nhĩ Thảo, Bản Trì Liên, Biến Địa Hương, Biến Địa Kim Tiền, Cửu Lý Hương, Nhũ Hương Đằng, Phật Nhĩ Thảo, Thiên Niên Lãnh (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển), Đại Kim Tiền Thảo, Giang Tô Kim Tiền Thảo, Quá Lộ Hoàng, Quảng Kim Tiền Thảo, Tứ Xuyên Đại Kim Tiền Thảo (Trung Dược Học), Đồng Tiền Lông, Mắt Rồng, Mắt Trâu, Vảy Rồng ( Việt Nam). Tên khoa học: Herba Jinqiancao, Desmodium styracifolium (Osbeck) Merr. Họ khoa học: Họ … Xem tiếp

Ngư tinh thảo

Mục lục Tên khoa học: Mô tả Phân biệt tính chất, đặc điểm Bảo quản Thành phần hóa học Tác dụng dược lý Tính vị qui kinh Công dụng chủ trị Bài thuốc Cấm kỵ khi dùng thuốc: Các bài thuốc thường dùng: Tên khoa học: Houttuynia cordata Thunb. Họ khoa học : Lá Giấp (Saururaceae). Tiếng trung: 魚 腥 草 Tên khác: Trắc nhĩ căn, Rau Diếp cá, lá giấp, tập thái, ngư tinh thảo, co vầy mèo (Thái), phjắc hoảy (Tày), cù mua mía (Dao) Ngư tinh thảo ( dấp cá) … Xem tiếp

Ác ti sô

Atiso ÁC TI SÔ Xuất Xứ: Từ tiếng Pháp Artichaud. Tên Khoa Học: Cynara Scolymus L. Thuộc họ Cúc (Compositae). Mô Tả: Loại cây thấp, cao khoảng 1-2 m, thân và lá có lông trắng như bông. Lá mọc so le, phiến khía sâu, có gai. Cụm hoa hình đầu,mầu tím nhạt. Lá bắc ngoài cuả cụm hoa dầy và nhọn. Phần gốc nạc của lá bắc và đế hoa ăn được. Lá to, dài 1-1,2m, rộng 50cm. Mặt dưới có nhiều lông hơn mặt trên . Địa lý: Cây … Xem tiếp

Cây lá ngón

CÂY LÁ NGÓN CÂY LÁ NGÓN Tên khoa học: Gelsemium elegans Benth., họ Mã tiền (Loganiaceae). Mô tả: Cây lá ngón thuộc loại cây bụi leo, có nhiều cành leo dựa vào cây khác. Lá mọc đối, màu xanh bóng, hình tròn, đầu nhọn. Hoa mọc thành chùm ở kẽ lá hoặc đầu cành, màu vàng, hình ống nhỏ, xòe 5 cánh. Mùa hoa từ tháng 6 – 10. Quả nang thon dài, màu nâu, chứa nhiều hạt. Hạt nhỏ, hình hạt đậu, màu nâu nhạt, có cánh mỏng phát … Xem tiếp

Cây đại

Cây đại CÂY ĐẠI Tên khác: Cây sứ, Bông sứ. Tên khoa học: Plumeria rubra L. var. acutifolia (Poir.) Bailey, họ Trúc đào (Apocynaceae). Phân bố: Cây mọc hoang và trồng bằng cành ở các đình chùa, các vườn hoa. Mô tả: Cây nhỡ cao 4-5m hay hơn, có nhánh mập, có mủ trắng. Lá mọc so le, phiến to, hình bầu dục hay xoan thuôn, có mũi ngắn, không lông hoặc ít khi có lông ở mặt dưới, Ngù hoa ở đầu một cuống dài, mang hoa thơm màu … Xem tiếp

Dây thìa canh

Dây thìa canh DÂY THÌA CANH Tên khác: Dây muôi, Lừa ty rừng. Tên khoa học: Gymnema sylvestre (Retz.) R. Br. ex Schult., Họ Thiên lý (Asclepiadaceae). Mô tả: Dây leo, cao từ 3-5 m. Thân non màu xanh, phủ lông mịn; thân già màu nâu, có lỗ vỏ, đường kính lỗ vỏ từ 0,5-1 mm. Toàn cây có nhựa mủ màu trắng hay hơi vàng. Lá mọc đối. Cuống dài 3-5 mm; đường kính 2-3mm; phiến hình bầu dục, trứng hay trứng ngược, dài 6-7cm, rộng 2,5-5cm, gốc thuôn, mép … Xem tiếp

Giảo cổ lam

Giảo cổ lam GIẢO CỔ LAM Tên khác: Cam Trà vạn, Thất diệp đởm, cây trường sinh, cây cỏ Thần kỳ, Sâm phương nam, Ngũ diệp sâm. Tên khoa học: Gynostemma pentaphyllum (Thunb). Makino họ Bầu bí (Cucurbitaceae). Mô tả: Cây thảo có thân mảnh, leo nhờ tua cuốn đơn ở nách lá. Cây đực và cây cái riêng biệt. Lá kép hình chân vịt. Cụm hoa hình chuỳ mang nhiều hoa nhỏ màu trắng, các cánh hoa rời nhau xoè hình sao, bao phấn dính thành đĩa, bầu có 3 … Xem tiếp

Cam thảo bắc – Cam thảo dây – Cam thảo đất

CAM THẢO BẮC Tên khác:             Sinh cam thảo, diêm cam thảo Tên khoa học: Glycyrrhiza uralensis Fisch. Họ Đậu (Fabaceae) MÔ TẢ Cam thảo Cây thảo, cao 0,3 – 1m. Rễ màu vàng. Thân hình trụ, có lông ngắn. Lá kép lông chim, mọc so le, có nhiều lá chét mọc đôi. Hoa màu tím nhạt mọc thành bông ở kẽ lá. Quả đậu, cong, hơi thắt lại giữa các hạt, màu nâu đen, phủ lông, dày; hạt nhỏ dẹt, màu nâu bóng. Mùa hoa quả: tháng 6 – 9. … Xem tiếp