Thuốc Covatine – an thần giải lo

Covatine Thuốc an thần giải lo. Được chỉ định trong các tình trạng lo âu, căng thẳng và các rối loạn tâm thần thực thể. Mục lục COVATINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Lái xe và vận hành máy móc : LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG COVATINE B A I L L Y – S P E A B Viên bao đường 50 mg : hộp 45 … Xem tiếp

Sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn

Sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn Một vấn đề liên quan đến việc sử dụng kháng sinh đã và đang trở thành nỗi ưu tư lớn của những người hoạt động trong lãnh vực y dược, đó là vấn đề vi khuẩn đề kháng đối với thuốc kháng sinh, gọi tắt là kháng thuốc, hay nói theo một số bà con ta là thuốc kháng sinh bị “lờn”. Hiện nay ở nhiều bệnh viện, khi cho làm “kháng sinh đồ”, tức là làm xét nghiệm xem vi khuẩn … Xem tiếp

Uống thuốc tẩy giun đúng cách

Giun ký sinh ở người gồm nhiều loại: giun đũa, giun kim, giun móc, giun lươn, giun tóc, giun chỉ… Các loại giun này đều có ở nước ta. Trẻ con thường bị nhiễm giun đũa, giun kim (lãi đũa, lãi kim) – lưu ý người lớn vẫn có thể bị nhiễm. Người nhiễm giun đũa là do ăn phải rau sống hoặc thức ăn không bảo quản tốt có lẫn trứng có phôi của giun, còn trẻ con dễ bị giun kim vì chơi nghịch đất cát có lẫn … Xem tiếp

Viêm loét dạ dày tá tràng nên ăn gì để khỏi bệnh

Loét dạ dày – tá tràng là một bệnh dai dẳng, khó chữa thường gặp trong bệnh tiêu hóa. 1.1. Y học hiện đại cho là bệnh tại chỗ, nguyên nhân toàn thân, vết loét xảy ra không biết tại sao và lúc nào. Có thể ở dạ dày hoặc tá tràng (Loét tá tràng thường gặp hơn). Triệu chứng: Đau thượng vị, có chu kỳ trong ngày, sau bữa ăn; chu kỳ trong năm, 02-03 tuần lễ về mùa rét. Đau ngay sau bữa ăn trong loét dạ dày, … Xem tiếp

Dicynone

Thuốc Dicynone Mục lục DICYNONE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG DICYNONE viên nén 500 mg: hộp 20 viên. dung dịch tiêm 250 mg/2 ml: ống 2 ml, hộp 6 ống. THÀNH PHẦN cho 1 viên Étamsylate 500 mg (Sulfite) cho 1 ống Étamsylate 250 mg (Sulfite) DƯỢC LỰC Chống xuất huyết và bảo vệ mạch máu. Tăng cường sức đề kháng của mao mạch và … Xem tiếp

Thuốc Durogesic

Thuốc Durogesic Mục lục DUROGESIC THÀNH PHẦN MÔ TẢ DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng : TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Hướng dẫn sử dụng : Thận trọng khi sử dụng : QUÁ LIỀU BẢO QUẢN DUROGESIC Hệ thống trị liệu thấm qua da 25 mg/giờ: miếng 10 cm2, hộp 5 miếng – Bảng nghiện. Hệ thống trị liệu thấm qua da 50 mg/giờ: miếng … Xem tiếp

Ercéfuryl

Mục lục ERCÉFURYL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG ERCÉFURYL thuốc ercefuryl viên nang 200 mg: hộp 28 viên. hỗn dịch uống 4 %: lọ 90 ml (18 muỗng lường 5 ml). THÀNH PHẦN cho 1 viên Nifuroxazide 200 mg (Saccharose) (72 mg) cho 1 muỗng lường 5 ml Nifuroxazide 220 mg (Saccharose) (1 g) (Ethanol 95deg) DƯỢC LỰC Kháng khuẩn đường ruột. DƯỢC ĐỘNG HỌC Thuốc hấp thu rất … Xem tiếp

FML-Neo

Thuốc Fml-Neo Mục lục FML-NEO THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN FML-NEO A L L E R G A N Hỗn dịch tra mắt: lọ 5 ml – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 ml Fluorométholone 1 mg Néomycine sulfate tính theo néomycine base 3,5 mg DƯỢC LỰC Fluorométholone là một corticoide, có tác dụng ức chế đáp ứng viêm gây ra do các … Xem tiếp

Genurin

Thuốc genurin Mục lục GENURIN THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN GENURIN RECORDATI Viên nén bao đường 200 mg: hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Flavoxate hydrochloride 200 mg TÍNH CHẤT Flavoxate là thuốc chống co thắt có tác dụng đối kháng trực tiếp sự co thắt cơ trơn của bàng quang và đường tiết niệu-sinh dục. Thuốc được tổng hợp trong các phòng … Xem tiếp

Thuốc Honvan

Thuốc Honvan Mục lục THUỐC HONVAN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC Độc tính: DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Cách cho thuốc và thời gian điều trị: QUÁ LIỀU THUỐC HONVAN ASTA MEDICA Dung dịch tiêm 300 mg/5 ml: ống 5 ml, hộp 10 ống, 50 ống. Viên nén 120 mg: hộp 50 viên. THÀNH PHẦN cho 5 ml thuốc tiêm Fosfestrol tetrasodium 300 … Xem tiếp

Thuốc Kanamycin Meiji

Thuốc Kanamycin Meiji Mục lục KANAMYCIN MEIJI THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC Vi sinh học: DƯỢC ĐỘNG HỌC DƯỢC LÝ LÂM SÀNG ĐỘC TÍNH Độc tính cấp: CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Các nhiễm trùng khác: Lưu ý khi sử dụng: BẢO QUẢN KANAMYCIN MEIJI Bột pha tiêm 1 g: hộp 10 lọ. Bột pha tiêm 1 g: hộp 10 ống THÀNH PHẦN cho 1 lọ … Xem tiếp

Leuco-4

Mục lục LEUCO-4  THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN LEUCO-4 viên nén 30 mg: hộp 30 viên.  THÀNH PHẦN cho 1 viên Adénine 30 mg DƯỢC LỰC Chống suy nhược. CHỈ ĐỊNH Điều trị hỗ trợ suy nhược chức năng. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc có thai: Không có nghiên cứu … Xem tiếp

Magne-b6

Thuốc magne-b6 Mục lục MAGNÉ-B6 THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN MAGNÉ-B6 Viên bao: vỉ bấm 10 viên, hộp 5 vỉ. Dung dịch uống: ống 10 ml, hộp 10 ống, 4 ống, 3 ống. THÀNH PHẦN cho 1 viên Lactate de magnésium dihydrate 470 mg (tương ứng với 1,97 mmol hay 48 mg Mg2+) Pyridoxine chlorhydrate (vitamine B6) 5 mg cho 1 ống thuốc Lactate de magnésium dihydrate 186 mg Pidolate de … Xem tiếp

Cây chó đẻ

Diệp hạ châu Cây chó đẻ ( 珍珠草 ) Tên và nguồn gốc – Tên thuốc: Trân châu thảo (Xuất xứ: Sanh thảo dược tính bị yếu). – Tên khác: Nhật khai dạ bế (日开夜闭), Thập tự trân châu thảo (十字珍珠草), Âm dương thảo (阴阳草), Giả du cam (假油柑), Chân châu bình (真珠苹), Tức ngư thảo (鲫鱼草), Hồ tu tu (胡羞羞), Lão nha châu (老鸦珠), Dạ hợp trân châu (夜合珍珠) , Lạc địa du cam (落地油柑), Tiểu lợi cam (小利柑), Cốt thảo (蓇草), Dạ hợp thảo (夜合草), San tạo giác … Xem tiếp

Hổ trượng

Hổ trượng ( 虎杖 ) Tên và nguồn gốc – Tên thuốc: Hổ trượng (Xuất xứ: Biệt lục) – Tên khác: Đại trùng trượng (大虫杖), Khổ trượng (苦杖), Toan trượng (酸杖), Ban trượng (斑杖), Toan dũng duẩn (酸桶笋), Ban trang căn (斑庄根), Điểu bất đạp (鸟不踏), Toan can (酸杆), Ban căn (斑根), Toan lựu căn (酸榴根), Thổ địa cầm (土地檎), Toan thông (酸通), Toan thang can (酸汤秆) v.v… – Tên Trung văn: 虎杖 HUZHANG – Tên Anh văn: Giant Knotweed Rhizome – Tên La tinh: Rhiaoma Polygoni Cuspidati – Nguồn … Xem tiếp