DIARSED

Thuốc diarsed Mục lục DIARSED THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN DIARSED Viên bao: hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Diphénoxylate 2,5 mg Atropine 0,025 mg DƯỢC LỰC Diphénoxylate là một chất chống tiêu chảy kiểu morphine, tác động trên vận động tính của ruột. Atropine, với hàm lượng trong công thức, không có tác dụng chống tiêu chảy, nhưng được kết hợp … Xem tiếp

Thuốc Duphaston

Mục lục DUPHASTON THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG DUPHASTON Thuốc Duphaston viên bao 10 mg: hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Dydrogestérone 10 mg (Lactose) DƯỢC LỰC Dydrogesterone có tác động giống progestérone trên nội mạc tử cung và có tác động trợ thai. Dydrogesterone không có tác động của androgène và của estrogène. Dydrogestérone không ảnh hưởng lên … Xem tiếp

Thuốc Eprex

Mục lục EPREX THÀNH PHẦN MÔ TẢ CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Hướng dẫn sử dụng : Tính tương kỵ : BẢO QUẢN EPREX CILAG thuốc Eprex Dung dịch tiêm dưới da, tĩnh mạch 1000 UI/0,5 ml: hộp 6 bơm tiêm đã chứa sẵn thuốc 0,5 ml – Bảng B. Dung dịch tiêm dưới da, tĩnh mạch 2000 UI/0,5 ml: hộp 6 bơm tiêm đã chứa sẵn thuốc 0,5 ml – Bảng B. Dung dịch tiêm … Xem tiếp

Flixotide

Thuốc Flixotide Mục lục FLIXOTIDE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC Chức năng thượng thận : Số liệu an toàn tiền lâm sàng : DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH Trẻ em : CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc : LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Liều lượng : Các nhóm bệnh nhân đặc biệt : QUÁ LIỀU BẢO QUẢN FLIXOTIDE khí dung 25 mg/liều: … Xem tiếp

Gemzar

Thuốc Gemzar Mục lục GEMZAR THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC Dữ liệu về tính an toàn tiền lâm sàng CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Ảnh hưởng khả năng lái xe và điều khiển máy móc LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Ung thư tụy Hướng dẫn sử dụng / Xử lý thuốc QUÁ LIỀU BẢO QUẢN GEMZAR ELI LILLY Bột đông khô pha tiêm 200 … Xem tiếp

Hivid

Thuốc hivid THUỐC HIVID HOFFMANN – LA ROCHE Viên nén 0,375 mg: hộp 100 viên – Bảng A. Viên nén 0,750 mg: hộp 100 viên – Bảng A. THÀNH PHẦN cho 1 viên Zalcitabine 0,375 mg cho 1 viên Zalcitabine 0,750 mg DƯỢC LỰC Kháng rétrovirus. Cơ chế tác động: Zalcitabine là một hợp chất tổng hợp, có cấu trúc tương tự 2′-désoxycytidine, là một nucléoside tự nhiên, trong đó nhóm hydroxyle ở vị trí 3′ được thay thế bằng nguyên tử hydrogène. Ở trong tế bào, zalcitabine được chuyển … Xem tiếp

Suy tủy xương – Nguyên nhân, triệu chứng, điều trị

Mục lục Định nghĩa suy tủy xương: Lịch sử phát hiện bệnh suy tủy xương: Dịch tễ: Phân loại suy tủy xương: chia làm 2 nhóm lớn là suy tủy xương nguyên phát và thứ phát Chẩn đoán: dựa vào lâm sàng và xét nghiệm Điều trị suy tủy xương Định nghĩa suy tủy xương: Suy tuỷ xương là một tình trạng bệnh lý được đặc trưng bởi sự giảm sản hoặc bất sản tế bào tuỷ, dẫn đến giảm một, hai, hoặc ba dòng máu ngoại vi. Lịch sử … Xem tiếp

Lénitral

Lénitral Mục lục LÉNITRAL 3 mg và 15 mg dạng tiêm  THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN KHÔNG DUNG NẠP THUỐC LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN LÉNITRAL 3 mg và 15 mg dạng tiêm Dung dịch tiêm 3 mg: ống 2 ml, hộp 50 ống. Dung dịch tiêm 15 mg: ống 10 ml, hộp 50 ống.  THÀNH PHẦN cho 1 ống 2 ml Trinitrine dưới dạng … Xem tiếp

Madiplot

Thuốc Madiplot Mục lục MADIPLOT THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG MADIPLOT viên nén 10 mg: vỉ 10 viên, hộp 30 viên. viên nén 20 mg: vỉ 10 viên, hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Manidipine chlorhydrate 10 mg cho 1 viên Manidipine chlorhydrate 20 mg TÍNH CHẤT Manidipine chlorhydrate là một tác nhân làm hạ huyết áp đối … Xem tiếp

Chiết bối mẫu

bối mẫu Chiết bối mẫu ( 浙贝母 ) Tên và nguồn gốc + Tên thuốc: Chiết bối mẫu (Xuất xứ: Dược tài học). + Tên khác: Thổ bối mẫu (土贝母), Tượng bối (象贝), Triết bối (浙贝), Tượng bối mẫu (象贝母), Đại bối mẫu (大贝母). + Tên Trung văn: 浙贝母 ZHE BEI MU + Tên Anh Văn: Thunberg Fritillary Bulb + Tên La tinh: Fritillaria thunbergii Miq. [F.collicola Hance; F. verticillata Willd. Var. thunbergii(Miq.)Baker] + Nguồn gốc: Là thân củ của Chiết bối mẫu thực vật họ Bách hợp (Bunchflower), Chiết … Xem tiếp

Hồng hoa

Hồng hoa ( 红花 ) Mục lục Tên và nguồn gốc Phân bố Thu hoạch Phân biệt tính chất, đặc điểm Bảo quản Bào chế Thành phần hoá học Dược lý hiện đại Tính vị Qui kinh Công dụng và chủ trị Những cấm kỵ trong khi dùng thuốc: Cách dùng và liều dùng Kiêng kỵ Bài thuốc cổ kim tham khảo Những bài thuốc bổ dưỡng thường dùng: Tham khảo “dược phẩm vựng yếu” Tên và nguồn gốc Hồng hoa tính ấm, tác dụng thông máu, tan máu ứ, … Xem tiếp

Ngưu tất

Mục lục Tên khoa học Phân bố Thu hoạch Bào chế Phân biệt tính chất, đặc điểm Bảo quản Tính vị Qui kinh Công dụng và chủ trị Liều dùng và cách dùng Kiêng kỵ Dùng thuốc phân biệt Nghiên cứu hiện đại Bài thuốc cổ kim tham khảo Theo “Dược phẩm vựng yếu” Các bài thuốc bổ dưỡng thường dùng Tên khoa học Achyranthes bidentata Blume, thuộc họ Rau dền – Amaranthaceae. Ngưu tất ( 牛膝 ) Tên và nguồn gốc + Tên thuốc: Ngưu tất (Xuất xứ: Bản … Xem tiếp

Trân châu

trân châu Trân châu ( 珍珠 ) Tên và nguồn gốc + Tên thuốc: Trân châu (Xuất xứ: Khai bảo bản thảo) + Tên khác: Chân chu (真朱), Chân châu (真珠), Bạng châu (蚌珠), Châu tử (珠子), Liêm châu (濂珠). + Tên Việt Nam: Ngọc trai. + Tên Trung văn: 珍珠 ZHENZHU + Tên Anh văn: Pearl + Tên La tinh: 1.Pinctada martensii(Dunker)[Pteria martensii(Dunker)]2.Pinctada margaritifera(Linnaeus)3.Pinctada maxima(Jameson)4.Pinctada chemnitzi(Phuilippi)5.Hyriopsis cumingii(Lea)6.Cristaria plicata(Leach)7.Anodonta woodiana(Lea) + Nguồn gốc: Là ngọc trai của động vật 2 mảnh vỏ: Trân châu bối họ Mã Pteria martensii (Dunker) … Xem tiếp

An nam tử

AN NAM TỬ Tên Việt Nam: Cây Lười ươi, Đười ươi, Cây thạch, Cây Ươi Tên Hán – Việt khác: Bàng đại hải, An nam tử (Cương Mục Thập Di). Hồ đại hải (Tục Danh), Đại hải tử (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Lịch sử: An Nam là tên của người Trung Quốc gọi tên nước Việt Nam trước đây. Vì cây này có ở nước ta dùng làm thuốc tốt hơn cả nên gọi là An Nam tử (An Nam: tên nước có vị thuốc, tử, hạt). … Xem tiếp

Bạch phàn

Phèn chua, phèn phi, khô phèn BẠCH PHÀN Tên Việt Nam: Phèn chua, phèn phi, khô phèn. Tên Hán Việt khác: Vũ nát (Bản kinh), Vũ trạch (Biệt lục), Mã xĩ phàn (Bản thảo tập chú), Nát thạch (Cương mục), Minh thạch, Muôn thạch, Trấn phong thạch (Hòa hán dược khảo), Tất phàn, Sinh phàn, Khô phàn, Minh phàn, Phàn thạch. Tên khoa học: Alumen, Sulfas Alumino Potassicus. Tên gọi: Phàn có nghĩa là nướng, vị này do một loại khoáng chất nướng ra mà thành, nó có màu trong … Xem tiếp