THUỐC CEREBROLYSIN ống tiêm 10ml

Thuốc Cerebrolysin là một trong các thuốc điều trị di chứng tai biến mạch máu não thường được sử dụng hiện nay. Thuốc Cerebrolysin là một thuốc thuộc nhóm dinh dưỡng thần kinh, bao gồm các acide amine và peptide có hoạt tính sinh học cao, tác động lên não theo nhiều cơ chế khác nhau, các tác dụng như : Tăng cường và cải thiện chuyển hóa của các tế bào thần kinh, do đó ngăn chận được hiện tượng nhiễm acid lactic trong thiếu oxy não hoặc thiếu máu … Xem tiếp

Thuốc Combantrin – Pyrantel trị giun

Thuốc Combantrin Pyrantel có tác động ức chế thần kinh cơ các loại giun nhạy cảm. Thuốc làm bất hoạt giun đũa và làm xổ chúng ra ngoài mà không kích thích giun di chuyển. Trong ruột, pyrantel có hiệu quả trên các thể còn non cũng như đã trưởng thành của các giun nhạy cảm. Thuốc không có tác động đối với giun ở trong mô. Mục lục COMBANTRIN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC AN TOÀN TIỀN LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ … Xem tiếp

Thuốc Dectancyl 0,5mg – Dexaméthasone acétate

Thuốc Dectancyl 0,5mg Thuốc được chỉ định Tiêm trong khớp: viêm khớp, thoái hóa khớp đang bộc phát. Tiêm quanh khớp: viêm gân, viêm bao hoạt dịch. Tiêm vào các phần mềm: đau gót, hội chứng kênh cổ tay, Tiêm ngoài màng cứng: đau rễ thần kinh… Mục lục DECTANCYL 0,5mg THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng : LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú : TƯƠNG TÁC THUỐC … Xem tiếp

DIANE-35

diane-35 Mục lục DIANE-35 THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÝ do để ngưng dùng Thuốc Diane-35 tức thì : Ghi chú đặc biệt : TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG DIANE-35 Viên nén: vỉ 21 viên có ghi ngày để nhớ – Bảng B. THÀNH PHẦN   cho 1 viên Cyproterone acetate 2 mg Ethinylestradiol 0,035 mg DƯỢC LỰC Chất cyproterone acetate có trong Thuốc Diane-35 ức chế ảnh hưởng của androgens cũng được sản … Xem tiếp

Driptane

Thuốc Driptane Mục lục DRIPTANE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU DRIPTANE DEBAT [FOURNIER GROUP VIETNAM] viên nén dễ bẻ 5 mg: hộp 60 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Oxybutynine chlorhydrate 5 mg tương ứng: oxybutynine 4,54 mg (Lactose) DƯỢC LỰC Oxybutynine là chất chống co thắt loại kháng cholinergic. Thuốc làm giảm sự co thắt của cơ detrusor và như thế … Xem tiếp

Ensure – Sữa bột dinh dưỡng có tác dụng gì?

sữa ensure Mục lục ENSURE THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN ENSURE ABBOTT Sữa bột dinh dưỡng: hộp 400 g. THÀNH PHẦN Tinh bột bắp thủy phân, dầu bắp, natri và canxi caseinat, sucrose, khoánng chất: (kali xitrat, natri xitrat, magiê chlorid, kali chlorid, canxi phosphat tribasic, kẽm sulfat, sắt sulfat, magiê sulfat, đồng sulfat, natri molybdat, chrom chlorid, natri selenit, kali iodid), protein đậu nđnh tinh chế, hương liệu vani nhân tạo, lecithin đậu nành vitamins: (cholin chlorid, ascorbic acid, a- tocopheryl acetat, niacinamid, … Xem tiếp

Thuốc Flagyl 250mg

Thuốc Flagyl-250-mg Mục lục FLAGYL oral THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC PHỔ KHÁNG KHUẨN DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC Xét nghiệm cận lâm sàng : TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG FLAGYL oral [AVENTIS PHARMA] viên bao phim 250 mg: hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Métronidazole 250 mg DƯỢC LỰC Métronidazole là thuốc kháng khuẩn thuộc họ nitro-5 imidazole. PHỔ KHÁNG KHUẨN Các … Xem tiếp

Geldène

Thuốc Geldene Mục lục GELDÈNE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG GELDÈNE PFIZER Gel dùng ngoài da 0,5%: ống 50 g. THÀNH PHẦN cho 100 g Piroxicam 500 mg (Ethanol 95%) (25 g) DƯỢC LỰC Piroxicam là thuốc kháng viêm không stéroide thuộc họ oxicam. Dùng xoa bóp ngoài da, piroxicam có tác dụng kháng viêm và giảm … Xem tiếp

Hirmen

Thuốc hirmen Mục lục HIRMEN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG HIRMEN SEOUL PHARM viên nang mềm: vỉ 5 viên, hộp 12 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Sodium chondroitine sulfate 90 mg Pyridoxine HCl 25 mg Inositol 30 mg g-Oryzanol 5 mg Cyanocobalamine 30 mg Riboflavin tetrabutyrate 6 mg Fursultiamine 50 mg Calcium pantothenate 15 mg Nicotinamide 50 mg DƯỢC LỰC Hirmen có tác dụng dinh dưỡng thần kinh ngoại biên, hữu hiệu với các đau dây thần kinh: Fursultiamine phối hợp với vitamin … Xem tiếp

Isomil – Sữa bột dinh dưỡng: hộp 400 g, 1000 g

Mục lục ISOMIL ABBOTT THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN ISOMIL ABBOTT isomil Sữa bột dinh dưỡng: hộp 400 g, 1000 g THÀNH PHẦN Tinh bột bắp thủy phân, dầu bắp, sucrose, dầu thực vật, protein đậu nành tinh chế, khoáng chất (canxi phosphat tribasic, kali xitrat, kali chlorid, magiê chlorid, canxi carbonat, natri chlorid, sắt sulfat, kẽm sulfat, đồng sulfat, mangan sulfat, kali iodid), vitamins (ascorbic acid, cholin chlorid, a-tocopheryl acetat, niacinamid, canxi pantothenat, thiamin hydrochlorid, vitamin A palmitat, pyridoxin hydrochlorid, riboflavin, folic acid, … Xem tiếp

Légalon

Légalon Mục lục LÉGALON  THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG LÉGALON viên bao 70 mg: hộp 40 viên.  THÀNH PHẦN cho 1 viên Quả Silybum marianum, tính theo Silymarine 70 mg DƯỢC LỰC Thuốc có tác động hướng gan. Silymarine có tác dụng bảo vệ tế bào gan và chức năng của các cấu trúc xung quanh và bên trong tế bào gan, giúp gan hoạt động hiệu quả hơn và tăng hiệu quả thải độc của … Xem tiếp

Maalox

  Viên nén để nhai: hộp 40 viên. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN THÀNH PHẦN cho 1 viên Aluminium hydroxyde 400 mg Magnésium hydroxyde 400 mg (Saccharose) (150 mg) (Hương liệu bạc hà dạng bột) DƯỢC LỰC Kháng acide: Bảo vệ niêm mạc thực quản – dạ dày – tá tràng. Không cản quang đối với tia … Xem tiếp

Miacalcic

Thuốc Miacalcic Mục lục MIACALCIC THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Hướng dẫn sử dụng : BẢO QUẢN MIACALCIC NOVARTIS Dung dịch tiêm dưới da, tiêm bắp và tiêm truyền tĩnh mạch 50 UI/ml : ống 1 ml, hộp 5 ống. Dạng phun qua đường mũi 200 UI/liều : chai phun phân phối 14 liều. THÀNH PHẦN cho 1 ống Calcitonin tổng … Xem tiếp

Naclof

Thuốc Naclof Thuốc nhỏ mắt : lọ nhỏ giọt 5 ml. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN THÀNH PHẦN cho 1 ml Diclofenac sodium 1,0 mg (Thiomersal) (0,04 mg) DƯỢC LỰC Naclof chứa diclofenac sodium, chất non-steroid có tác dụng kháng viêm và giảm đau. Cơ chế tác dụng của diclofenac đã được … Xem tiếp

Nizoral viên nén

Nizoral viên nén Mục lục NIZORAL viên nén THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Ảnh hưởng trên khả năng lái xe và điều khiển máy móc: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN NIZORAL viên nén Viên nén 200 mg: hộp 10 viên (vỉ nhôm bảo quản tránh độ ẩm). THÀNH PHẦN cho 1 viên Kétoconazole 200 mg DƯỢC LỰC Nizoral viên … Xem tiếp