Arisaema tuber (Tiannanxing)

Arisaema tuber (Tiannanxing) Pharmaceutical Name: Rhizoma Arisaematis. Botanical Name: 1. Arisaema consanguineum Schott.; 2. Arisaema amurense Maxim.; 3. Arisaema heterophyllum Bl. Common Name: Arisaema tuber. Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The tuberous rhizomes are dug in autumn or winter. After the fibrous roots and bark have been removed, the rhizomes are dried in the sun and cut into slices. Properties & Taste: Bitter, pungent and warm. Meridians: Lung, liver and spleen. Functions: 1. To dry dampness and resolve phlegm; 2. To … Xem tiếp

Butterflybush flower (Mimenghua)

Butterflybush flower (Mimenghua) Pharmaceutical Name: Flos Buddlejae Botanical Name: Buddleja officinalis Maxim. Common Name: Buddleja, Butterflybush flower. Source of Earliest Record: Kaibao Bencao. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The flower buds are gathered in spring and dried in the sun. Properties & Taste: Sweet and slightly cold. Meridian: Liver. Functions: 1. To clear heat in the liver; 2. To brighten the eyes and reduce corneal opacity. Indications & Combinations: 1. Heat in the liver manifested as red, painful and swollen eyes, photophobia, excessive tearing and corneal opacity. Butterflybush … Xem tiếp

Chinese angelica root (Danggui)

Chinese angelica root (Danggui) Pharmaceutical Name: Radix Angelicae sinensis Botanical Name: Angelica sinensis (oliv.) Diels Common Name: Chinese angelica root Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The roots are dug in late autumn. After the fibrous roots have been removed, the roots are laced, or smoked, with sulfur and cut into slices. Properties & Taste: Sweet, pungent and warm Meridians: Liver, heart and spleen. Functions: 1. To replenish blood; 2. To invigorate blood and stop pain; 3. To moisten the intestines Indications … Xem tiếp

Croton seed (Badou)

Croton seed (Badou) Pharmaceutical Name: Semen Crotonis Botanical Name: Croton tiglium L. Common Name: Croton seed Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The ripe seeds are gathered in autumn, dried in the sun and ground into powder. Properties & Taste: Pungent and very toxic Meridians: Stomach and large intestine Functions: 1. To drain accumulated cold downward; 2. To transform water and reduce edema; 3. To resolve phlegm and benefit throat Indications & Combinations: 1. Abdominal pain and constipation due to cold or … Xem tiếp

BÌM BÌM BIẾC (Hạt) Semen Pharbitidis

BÌM BÌM BIẾC (Hạt) Semen Pharbitidis Khiên ngưu tử, Hắc sửu, Bạch sửu Dược liệu là hạt phơi hay sấy khô của cây Bìm bìm biếc (Pharbitis nil (L.) Choisy.), họ Bìm bìm (Convolvulaceae). Mô tả Hạt gần giống một phần năm khối cầu. mặt lưng lồi hình cung, có một rãnh nông ở giữa. Mặt bụng hẹp, gần như một đường thẳng tạo thành do hai mặt bên. Rốn nằm ở cuối mặt bụng và lõm xuống. Hạt dài 4 – 7 mm, rộng 3 – 4,5 mm. Mặt … Xem tiếp

CÓC MẲN-Cỏ the-Herba Centipedae minimae

CÓC MẲN Herba Centipedae minimae Cỏ the Toàn cây đã rửa sạch phơi hay sấy khô của cây cây  Cóc mẳn (Centipeda minima (L.) A. Br. et Aschers.), họ Cúc (Asteraceae). Mô tả Vị  thuốc, Sau khi phơi khô, cắt nhỏ, có thân là những đoạn mảnh, nhỏ, mềm, phân nhánh nhỏ, màu xanh nhạt hoặc nâu xám. Trên thân, có lá nhỏ không cuống, mọc so le, mép có 1 – 3 răng cưa nhỏ ở mỗi bên mép. Gân chính nổi rõ ở mặt dưới lá. Có nhiều … Xem tiếp

Dichroa root (Changshan)-Dichroa fibrifuga

Dichroa root (Changshan) Pharmaceutical Name: Radix Dichroae Botanical Name: Dichroa fibrifuga Lour. Common Name: Dichroa root Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The roots are dug in autumn. After the fibrous roots have been removed, the roots are dried in the sun and cut into slices. They can also be fried with wine. Properties & Taste: Bitter, pungent, cold and toxic Meridians: Lung, heart and liver. Functions: To expel phlegm and relieve malaria. Indications & Combinations: Malaria. Dichroa root (Changshan) is used … Xem tiếp

DỪA CẠN (Rễ)-Catharanthus roseus

DỪA CẠN (Rễ) Radix Catharanthi rosei Rễ phơi hay sấy khô của cây Dừa cạn (Catharanthus roseus (L.) G. Don), họ Trúc đào (Apocynaceae) Mô tả Rễ cong queo hoặc thẳng, dài 10 – 20 cm, đường kính 1 -2 cm, phía trên có đoạn gốc thân dài 3 – 5 cm, phía dưới có nhiều rễ con nhỏ. Mặt ngoài hơi nhẵn, có màu nâu vàng, đoạn thân màu xám có vết sẹo của cành con. Rễ cứng khó bẻ, mặt bẻ lởm chởm. Mặt cắt ngang có màu … Xem tiếp

HY THIÊM-Cỏ đĩ-Siegesbeckia orientalis

HY THIÊM Herba Siegesbeckiae Cỏ đĩ Bộ phận trên mặt đất đã phơi hay sấy khô của cây Hy thiêm (Siegesbeckia orientalis L.), họ Cúc (Asteraceae). Mô tả Thân rỗng ở giữa, đường kính 0,2 – 0,5 cm. Mặt ngoài thân màu nâu sẫm đến nâu nhạt, có nhiều rãnh dọc song song và nhiều lông ngắn xít nhau. Lá mọc đối, có phiến hình mác rộng, mép khía răng cưa tù, có ba gân chính. Mặt trên lá màu lục sẫm, mặt dưới màu lục nhạt, hai mặt đều … Xem tiếp

LÁ LỐT-Piper lolot

LÁ LỐT Herba Piperis lolot Phần trên mặt đất tươi hay phơi sấy khô của cây Lá lốt (Piper lolot C. DC.), họ Hồ tiêu (Piperaceae). Mô tả Đoạn ngọn cành dài 20 – 30 cm. Lá nhăn nheo, nhàu nát. Mặt trên lá màu lục xám, dưới lục nhạt. Lá hình tim dài 5 – 12 cm, rộng 4 – 11 cm. Đầu lá thuôn nhọn, gốc hình tim, phiến mỏng, mép nguyên, có 5 gân chính toả ra từ cuống lá, gân giữa thẳng, dài, rõ, các gân … Xem tiếp

NGÔ CÔNG-Rết (Scolopendra morsitans)

NGÔ CÔNG Scolopendra Ngô công  là cơ thể khô của loài Rết (Scolopendra morsitans Linnaeus), họ Rết  (Scolopendridae). Mô tả Cơ thể rết thường nhỏ dài 7 – 13 cm. Thân dẹt bao gồm khoảng 20 đốt, các đốt thân gần giống nhau, mỗi đốt mang một đôi chân. Rết có một đôi râu ngắn. Đầu ngắn do 6 – 7 đốt hợp lại. Hai bên đầu có nhiều mắt đơn. Miệng nằm giữa 2 hàm trên. Đôi chân thứ nhất biến đổi thành chân hàm có móc độc, hướng … Xem tiếp

NHỤC ĐẤU KHẤU (Hạt)-Myristica fragrans

NHỤC ĐẤU KHẤU (Hạt) Semen Myristicae Hạt đã phơi khô của cây Nhục đậu khấu (Myristica fragrans Houtt.), họ Nhục đậu khấu (Myristicaceae). Mô tả Hạt hình trứng hoặc hình bầu dục, dài 2 –3 cm, dường kính 1,5 – 2,5 cm. Mặt ngoài màu nâu tro hoặc vàng xám, có khi phủ phấn trắng, có rãnh dọc, mờ nhạt và nếp nhăn hình mạng lưới không đều. Có rốn ở đầu tù (rốn ở vị trí rễ mầm) cho thấy một điểm lồi tròn, màu nhạt. Hợp điểm lõm … Xem tiếp

Green chiretta (Chuanxinlian)-Andrographis paniculata

Green chiretta (Chuanxinlian) Pharmaceutical Name: Herb Andrographitis Botanical Name: Andrographis paniculata (Burm. f.) Nees Common Name: Green chiretta, Kariyat Source of Earliest Record: Lingnan Caoyao Lu Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The aerial parts of the plant are gathered in the early autumn when the plant begins to flower. Then it is cut into pieces and dried. Properties & Taste: Bitter and cold. Meridians: Lung, stomach, large and small intestines Functions: 1. To clear heat and release toxins; 2. To dry dampness Indications & Combinations: 1. The beginning … Xem tiếp

THẠCH CAO-băng thạch-Gypsum fibrosum

THẠCH CAO Gypsum fibrosum Đại thạch cao, băng thạch Chất khoáng thiên nhiên có thành phần chủ yếu là calci sulfat ngậm 2 phân tử nước (CaSO4 . 2H20). Mô tả Thạch cao là 1 khối tập hợp của các sợi theo chiều dài, hình phiến hoặc các miếng không đều, màu trắng, trắng xám hoặc vàng nhạt, đôi khi trong suốt. Thể nặng, chất xốp, mặt cắt dọc có sợi óng ánh. Thạch cao màu trắng, bóng, mảnh to, xốp, mặt ngoài như sợi tơ, không lẫn tạp chất … Xem tiếp

THƯƠNG TRUẬT-Atractylodes lancea

THƯƠNG TRUẬT Rhizoma Atractylodis Thân rễ đã phơi khô của cây Mao thương truật (Atractylodes lancea (Thunb.) DC.), hoặc cây Bắc thương truật (Atractylodes chinensis (DC.) Koidz), họ Cúc (Asteraceae). Mô tả Mao thương truật: Dược liệu dạng chuỗi hạt không đều hoặc những mấu nhỏ hình trụ, hơi cong, có khi phân nhánh, dài 3 – 10 cm, đường kính 1 – 2 cm. Mặt ngoài màu nâu xám, có vân nhăn và những đường vân xoắn ngang và vết tích của rễ con. Phần đỉnh có những vết … Xem tiếp