NGƯU HOÀNG-Calculus Bovis-(Bos taurus domesticus Gmelin)

NGƯU HOÀNG Calculus Bovis Sỏi mật khô của Bò (Bos taurus domesticus Gmelin), thuộc họ Bò (Bovidae). Mô tả Ngưu hoàng có hình trứng, hình cầu không đều, hình tam giác, hoặc hình khối lớn nhỏ không đều, đường kính 0,6 – 4,5 cm, một số ít có hình ống hoặc mảnh vụn. Mặt ngoài màu vàng đỏ đến vàng nâu; đôi khi mặt ngoài có một lớp màng mỏng, sáng bóng, màu đen thường gọi là “Ô kim y” (áo vàng đen). Ngưu hoàng đôi khi có hòn hơi … Xem tiếp

DIÊN HỒ SÁCH (Rễ củ)-Huyền hồ sách, Nguyên hồ-Corydalis yanhusuo

DIÊN HỒ SÁCH (Rễ củ) Tuber Corydalis Huyền hồ sách, Nguyên hồ Rễ củ đã chế biến khô của cây Diên hồ sách (Corydalis yanhusuo (Y. H. Chou & Chun C. Hsu) W. T. Wang), họ Cải cần (Fumariaceae). Mô tả Rễ củ hình cầu dẹt không đều, đường kính 0,5 – 1,5 cm. Mặt ngoài màu vàng hay vàng nâu, có vân nhăn hình mạng lưới không đều. Đỉnh có vết sẹo thân hơi lõm, đáy thường lồi lên. Chất cứng, giòn. Mặt cắt ngang màu vàng, cứng như … Xem tiếp

NGŨ BỘI TỬ-Galla chinensis

NGŨ BỘI TỬ Galla chinensis Tổ đã phơi hay sấy khô của ấu trùng sâu Ngũ bội tử (Melaphis chinensis (Bell.) Baker = Schlechtendalia chinensis Bell.) ký sinh trên cây Muối tức cây Diêm phu mộc (Rhus chinensis Muell.), họ Đào lộn hột (Anacardiaceae) Mô tả Túi hình trứng (Đỗ bội) hoặc hình củ ấu (Giác bội), phân nhánh nhiều hay ít, nguyên hoặc vỡ đôi, vỡ ba. Đỗ bội: Hình tròn dài, hoặc hình thoi, dạng nang, dài 2,5– 9cm, đường kính 1,5-4 cm. Mặt ngoài màu nâu xám, … Xem tiếp

DIẾP CÁ-Ngư tinh thảo-Houttuynia cordata

DIẾP CÁ Herba Houttuyniae cordatae Ngư tinh thảo Bộ phận trên mặt đất đã phơi hay sấy khô của cây Diếp cá (Houttuynia cordata Thunb.), họ Lá giấp (Saururaceae). Mô tả Thân hình trụ tròn hay dẹt, cong, dài 20 – 35 cm, đường kính 2 – 3 mm. Mặt ngoài màu vàng nâu nhạt, có vân dọc nhỏ và có mấu rõ. Các mấu ở gốc thân còn vết tích của rễ. Chất giòn, dễ gẫy. Lá mọc so le, hình tim, đầu lá nhọn, phiến lá gấp cuộn … Xem tiếp

NGŨ GIA BÌ CHÂN CHIM (Vỏ thân, vỏ cành)-Schefflera heptaphylla

NGŨ GIA BÌ CHÂN CHIM (Vỏ thân, vỏ cành) Cortex Scheflerae heptaphyllae Vỏ thân và vỏ cành đã phơi hay sấy khô của cây Ngũ gia bì chân chim (Schefflera heptaphylla (L.) Frodin), họ Nhân sâm (Araliaceae). Mô tả Mảnh vỏ hơi cong kiểu hình máng, dài 20 – 50 cm, rộng 3 – 10 cm, dày khoảng 0,3 – 1 cm. Dược liệu đã được cạo lớp bần, có màu nâu nhạt, lốm đốm vết xám trắng nhạt. Mặt cắt ngang gồm lớp ngoài lổn nhổn như có sạn, … Xem tiếp

NGŨ GIA BÌ GAI (Vỏ rễ, vỏ thân)-Acanthopanax trifoliatus

NGŨ GIA BÌ GAI (Vỏ rễ, vỏ thân) Cortex Acanthopanacis trifoliati Vỏ rễ và vỏ thân đã phơi hay sấy khô của cây Ngũ gia bì gai (Acanthopanax trifoliatus (L.) Merr.), họ Nhân sâm (Araliaceae). Mô tả Mảnh vỏ cuộn hình lòng máng, dài 10 – 20 cm, chiều rộng 0,5 – 1 cm, dày khoảng 1 – 3 mm. Mặt ngoài có lớp bần mỏng, màu vàng nâu nhạt có nhiều đoạn rách nứt, để lộ lớp trong màu nâu thẫm. Mặt cắt ngang lởm chởm. Chất nhẹ, giòn, … Xem tiếp

NGƯU BÀNG (Quả)-Arctium lappa

NGƯU BÀNG (Quả) Fructus Arctii Ngưu bàng tử Quả chín phơi khô của cây Ngưu bàng (Arctium lappa L.), họ Cúc (Asteraceae). Mô tả Quả hình trứng ngược dài, hơi dẹt, hơi cong, dài 5 – 7 mm, rộng 2 – 3 mm. Mặt ngoài màu nâu hơi xám, có đốm màu đen, có vài cạnh dọc, thường có 1 – 2 cạnh giữa tương đối rõ. Đỉnh tròn tù, hơi rộng, có vòng tròn ở đỉnh và vết vòi nhụy nhọn còn sót lại ở chính giữa. Đáy quả … Xem tiếp

NGƯU TẤT (Rễ)-Achyranthes bidentata

NGƯU TẤT (Rễ) Radix Achyranthis bidentatae Rễ đã phơi hay sấy khô của cây Ngưu tất (Achyranthes bidentata Blume), họ Rau giền (Amaranthaceae). Mô tả Rễ hình trụ, dài 20 – 30 cm, đường kính 0,5 – 1,0 cm. Đầu trên mang vết tích của gốc thân, đầu dưới thuôn nhỏ. Mặt ngoài màu vàng nâu, có nhiều nếp nhăn dọc nhỏ và vết tích của rễ con. Vi phẫu Mặt cắt rễ gần tròn, từ ngoài vào trong có: Lớp bần gồm các tế bào nhỏ, dẹt, xếp thành … Xem tiếp

NGŨ VỊ TỬ-Schisandra sphenanthera

NGŨ VỊ TỬ Fructus Schisandrae Quả chín phơi hoặc sấy khô của cây Ngũ vị bắc (Schisandra chinensis (Turcz.) Baill.) hoặc Ngũ vị Hoa nam (Schisandra sphenanthera Rehd. et Wils.) họ Ngũ vị  (Schisandraceae). Mô tả Ngũ vị Bắc: Quả hình cầu không đều hoặc hình cầu dẹt, đường kính 5 – 8 mm. Mặt ngoài màu đỏ, đỏ tía hoặc đỏ thẫm, nhăn nheo, có dầu, thịt quả mềm. Có trường hợp mặt ngoài màu đỏ đen hoặc phủ lớp phấn trắng. Có 1-2 hạt hình thận, mặt ngoài … Xem tiếp

NHA ĐẢM TỬ-Xoan rừng, Sầu đâu cứt chuột

NHA ĐẢM TỬ Fructus Bruceae Xoan rừng, Sầu đâu cứt chuột Quả chín đã phơi hay sấy khô của cây Sầu đâu cứt chuột (Brucea javanica (L.) Merr.), họ Thanh thất (Simarubaceae). Mô tả Quả nhỏ hình trứng hay trái xoan, dài 6 – 10 mm, đường kính 4 -7 mm. Mặt ngoài màu đen hoặc nâu. Trên mặt vỏ quả có những nếp nhăn hình mạng với các ô có hình đa giác không đều, cả hai mặt đều có gân rõ, đỉnh quả nhọn, đáy có vết cuống … Xem tiếp

NHÂN SÂM (Rễ)-Panax ginseng

NHÂN SÂM (Rễ) Radix Ginseng Rễ đã phơi hay sấy khô của cây Nhân sâm (Panax ginseng C.A.Mey), họ Nhân sâm (Araliaceae). Sâm trồng gọi là viên sâm, sâm mọc hoang gọi là sơn sâm. Mô tả Viên sâm: Sâm trồng, phơi hoặc sấy khô; rễ cái có hình thoi hoặc hình trụ tròn, dài khoảng 3 – 15 cm, đường kính 1 – 2 cm, mặt ngoài màu vàng hơi xám, phần trên hoặc toàn bộ rễ có nếp nhăn dọc rõ, có khía vân ngang, thô, không liên … Xem tiếp

NHÂN TRẦN TÍA-Nhân trần Tây Ninh-Adenosma bracteosum

NHÂN TRẦN TÍA Herba Adenosmatis bracteosi Thân, cành mang lá và hoa đã phơi hay sấy khô của cây Nhân trần tía (còn gọi là Nhân trần Tây Ninh) (Adenosma bracteosum Bonati), họ Hoa mõm chó (Scrophulariaceae). Mô tả Thân mảnh có 4 cánh ở 4 góc, nhẵn, màu tía. Lá thuôn dài 2 – 4 cm, rộng 0,6 – 0,9 cm mép lá có răng cưa, đầu lá nhọn. Lá mỏng thường cuộn lại và dễ rụng. Cụm hoa chùm, đặc, dài 1,5 – 5 cm. Cánh hoa màu … Xem tiếp

NGA TRUẬT (Thân rễ)-Tam nại, Nghệ đen, Ngải tím-Curcuma zedoaria

NGA TRUẬT (Thân rễ) Rhizoma Curcumae zedoariae Tam nại, Nghệ đen, Ngải tím Thân rễ đã chế biến khô của cây Nga truật (Curcuma zedoaria (Berg.) Roscoe), họ Gừng (Zingiberaceae). Mô tả Thân rễ hình trứng, dài 4 – 6 cm, đường kính 2,5 – 4 cm, mặt ngoài màu nâu, vàng xám đến màu nâu xám, có những mấu nhô lên, hình vòng, các đốt dài khoảng 5 – 8 mm có những vân nhăn dọc nhỏ, những vết sẹo của rễ đã loại đi và vết nhô ra … Xem tiếp

NHÀU (Quả)-Morinda citrifolia

NHÀU (Quả) Fructus Morindae citrifoliae Quả già hay quả chín, tươi hoặc khô của cây Nhàu (Morinda citrifolia L.) họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả Quả nhàu là một loại quả tụ do nhiều quả đơn dính sát nhau tạo thành. Quả có hình bầu dục hơi thuôn dài, kích thước dài 4 – 8 cm, rộng 2,5 – 5 cm; cuống dài khoảng 0,5 – 1 cm, dễ rụng khi chín. Quả già màu xanh lục, thể chất cứng chắc, mặt ngoài sần sùi có nhiều mắt hình đa … Xem tiếp

TỲ BÀ (Lá)-Nhót tây, Nhót Nhật bản-Eriobotrya japonica

TỲ BÀ (Lá) Folium Eriobotryae Nhót tây, Nhót Nhật bản Lá phơi hoặc sấy khô của cây Tỳ bà (Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl.), họ Hoa hồng (Rosaceae). Mô tả Lá hình thuôn hay hình trứng dài, dài 12 – 30 cm, rộng 4 – 9 cm, chóp lá nhọn, gốc lá hình nêm, mép lá có răng cưa thưa hoặc nguyên về phía gốc lá. Mặt trên lá màu lục xám, màu vàng nâu hoặc màu đỏ nâu, tương đối nhẵn. Mặt dưới lá màu nhạt hơn, có nhiều lông … Xem tiếp