Herbal Medicines-3rd

1. Joanne Barnes-Associate Professor in Herbal Medicines, School of Pharmacy, University of Auckland, New Zealand2. Linda A Anderson – Principal Pharmaceutical Assessor, Medicines & Healthcare products Regulatory Agency, London3. J David Phillipson – Emeritus Professor, Centre for Pharmacognosy and Phytotherapy, School of Pharmacy, London– Publisher: Pharmaceutical Press; 3rd edition– Publish Date: September 17, 2007– ISBN: 085369656X– Pages: 710 Herbal Medicines cung cấp nguồn thông tin khoa học toàn diện nghiêm túc và đầy khách quan về hơn 150 dược liệu thường được sử dụng làm thuốc.Được viết bởi các chuyên … Xem tiếp

Cây hoa cây thuốc

Cây hoa cây thuốc – Nguyễn Đức Đoàn Cây hoa cây thuốc là một tập của bộ sách “ Hướng dẫn sử dụng cây thuốc gia đình – xoa bóp – day ấn tự chữa bệnh tại cộng đồng”. Sách giới thiệu và kèm theo hình ảnh những cây hoa cây thuốc để bạn đọc tham khảo Trong nội dung cuốn sách đều có kèm theo hình ảnh giới thiệu các: Cây, hoa, quả để bạn đọc dễ nhận dạng, tránh nhầm lẫn trong sử dụng. Các cuốn sách được in … Xem tiếp

Thằn lằn núi – món ăn dược liệu

Hiện nay, chúng ta vẫn thường  nghĩ rằng, tất cả các bệnh tật trên đời đều có thể chữa trị nhờ những sản phẩm “tân dược thông minh” bào chế từ các phòng thí nghiệm hiện đại. Thế nhưng, hơn 5.000 năm trôi qua cho đến nay, các loại sản phẩm chữa bệnh có nguồn gốc từ thiên nhiên vẫn khẳng định ưu thế, tiềm năng dồi dào trong kho tàng thuốc, dược liệu phòng và điều trị bệnh cho con người rất hiệu quả. (Thằn lằn nú Bà Đen … Xem tiếp

BÁCH HỢP

BÁCH HỢP (百合) Bulbus Lilii Tên khoa học: Lilium brownii var. colchester Wils., thuộc họ Hành (Liliaceae) Tên khác: Cánh hoa li ly Bộ phận dùng: Vẩy đã chế biến khô của cây Bách hợp (Lilium brownii var. colchester Wils.), họ Hành (Liliaceae). Phân bố: Cây Bách hợp  mọc hoang ở một số vùng núi cao nước ta. Vị thuốc chủ yếu nhập từ Trung Quốc. Mô tả: Cây thảo cao 0,5-1m, sống nhiều năm. Thân hành to màu trắng đục có khi phớt hồng, gần hình cầu, vẩy nhẵn … Xem tiếp

BỒNG BỒNG

BỒNG BỒNG Folium calotropis Cây Bồng bồng Tên khác: Nam tì bà, cây Lá hen, Bông bông, bàng biển, cốc may (Tày). Tên khoa học: Calotropis gigantea R. Br., họ Thiên lý (Asclepiadaceae). Mô tả: Cây nhỏ, cao 2-3m. Thân đứng, phân nhiều cành. Vỏ thân lúc non khía rãnh, màu vàng nhạt, vỏ già màu xám trắng. Cảnh phủ lông dạng phấn, trắng như bông. Lá mọc đối có phiến dày, mép nguyên, cuống rất ngắn hoặc gần như không có cuống, gốc hình tim, đầu tù hơi nhọn, … Xem tiếp

Cốt lõi của phát triển Đông dược thành phẩm

Có lẽ chưa bao giờ số lượng các Đông dược thành phẩm được sản xuất trong nước, kể cả thuốc và thực phẩm chức năng lại phong phú như bây giờ. Theo báo cáo của Bộ Y tế, tính đến năm 2011  đã có tới 1.086 chế phẩm thuốc Đông y đang lưu hành trên thị trường. Nhưng cũng chưa bao giờ chất lượng của những sản phẩm này lại trở thành vấn đề hết sức bức thiết như hiện nay. Bởi lẽ, ở tất cả các khâu từ trồng … Xem tiếp

CÂY XUÂN HOA

CÂY XUÂN HOA Tên khác: Cây Hoàn ngọc, Cây con khỉ. Tên khoa học: Pseuderanthemum palatiferum  (Nees) Radlk, họ Ô rô (Acanthaceae). Mô tả: Cây có thể mọc cao từ 1-2m sống lâu năm, thân cây xanh màu tím lục, khi già chuyển thành màu nâu, phân ra nhiều nhánh, lá mọc đối diện có hình mũi mác, dài từ 12-15cm, rộng 3,5-5cm, nếp lá nguyên, cuống lá dài 1-2,5cm, cụm hoa dài 10-16cm. Hoa mọc ở kẽ lá hoặc ở đầu cành. Hoa lưỡng tính, không đều. Bộ phận … Xem tiếp

Thủ phủ dược liệu đất Bắc

Nhắc tới xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm, nhiều người sẽ nghĩ ngay đến chợ vải – nơi cung cấp mặt hàng vải vóc, quần áo lớn nhất, nhì miền Bắc với giá siêu rẻ, nhưng ít ai biết rằng, Ninh Hiệp còn có một thôn cũng sôi động không kém bởi nghề làm thuốc bắc, thuốc nam “tung hoành” bốn phương – Đó là thôn 8, còn gọi là thôn Ninh Giang. Nhà nhà làm thuốc, người người buôn thuốc: “Ở Ninh Giang, có đến 60% số hộ chuyên … Xem tiếp

Areca seed (Binglang)

Areca seed (Binglang) Pharmaceutical Name: Semen arecae. Botanical Name: Areca cathechu L. Common Name: Areca seed, Betel nut. Source of Earliest Record: Mingyi Bielu. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The seeds from the ripe fruit are collected in winter or spring. They are dried in the sun, soaked in water and cut into slices. Properties & Taste: Pungent, bitter and warm. Meridians: Stomach and large intestine. Functions: 1. To kill parasites; 2. To promote qi circulation; 3. To promote water metabolism Indications & Combinations: 1. Parasites in the … Xem tiếp

Bush-cherry seed (Yuliren)

Bush-cherry seed (Yuliren) Pharmaceutical Name: Semen pruni Botanical Name: 1. Prunus japonica Thunb.; 2. Prunus humilis Bge.; 3. Prunus tomentosa Thunb. Common Name: Bush-cherry seed Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The ripe seeds from the fruit are gathered in autumn and dried in the sun. The seeds are then ground in a mortar and pestle. Properties & Taste: Pungent, bitter and neutral. Meridians: Small and large intestines. Functions: 1. To lubricate intestines and move feces; 2. To promote urination and reduce … Xem tiếp

Chinaberry bark (Kulianpi)

Chinaberry bark (Kulianpi) Pharmaceutical Name: Cortex meliae Radicis Botanical Name: 1. Melia azedarach L; 2. Melia toosendam Sieb, et zucc. Common Name: Melia bark, Chinaberry bark, Chinatree bark Source of Earliest Record: Mingyi Bielu. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The bark is collected in spring or autumn. After drying, the bark is cut into slices. Properties & Taste: Bitter and cold. Meridians: Spleen, stomach and liver. Functions: To kill parasites. Indications & Combinations: 1. Roundworm (ascariasis). Chinaberry bark (Kulianpi) is used alone. 2. Hookworm (ancylostoma). Chinaberry bark (Kulianpi) … Xem tiếp

Costus root (Muxiang)

Costus root (Muxiang) Pharmaceutical Name: Radix Aucklandiae seu Vladimiriae Botanical Name: 1. Aucklandia lappa Decne.; 2. Vladimiria souliei (Franch.) Ling Common Name: Aucklandia root, Costus root Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The roots are dug in October and can be used raw or baked. Properties & Taste: Pungent, bitter and warm Meridians: Spleen, stomach, large intestine and gall bladder Functions: 1. To regulate qi in the spleen and stomach; 2. To stop pain Indications & Combinations: 1. Qi stagnation in the … Xem tiếp

CỦ CHÓC (Thân rễ) Rhizoma Typhonii trilobati

CỦ CHÓC (Thân rễ) Rhizoma Typhonii trilobati Bán hạ nam, chóc chuột Thân rễ già được chế biến thành phiến khô của cây chóc chuột Typhonium trilobatum (L.)Schott, họ Ráy (Araceae). Mô tả Phiến có hình tròn, đường kính thường là 0,5 – 3 cm, ít khi đến 4 cm; dầy 0,1- 0,3cm; màu trắng đục, trắng ngà hay vàng nhạt. Xung quanh phiến còn ít vỏ mỏng và vết tích sẹo của rễ con. Thể chất chắc, khô cứng. Vị nhạt, gây tê lưỡi, ngứa. Vi phẫu Lớp bần … Xem tiếp

CỎ XƯỚC (Rễ)-Radix Achyranthis asperae

CỎ XƯỚC (Rễ) Radix Achyranthis asperae Rễ đã phơi hay sấy khô của cây Cỏ xước (Achyranthes aspera L.), họ Rau giền (Amaranthaceae). Mô tả Rễ nhỏ cong queo, bé dần từ cổ rễ tới chóp rễ, dài 10 – 15 cm, đường kính 0,2 – 0,5 cm. Mặt ngoài màu nâu nhạt, nhẵn, đôi khi hơi nhăn, có các vết sần của rễ con hoặc lẫn cả rễ con. Mặt cắt ngang màu nâu nhạt hơn một chút, có các vân tròn xếp tương đối đều đặn, đó là … Xem tiếp

Dendrobium (Shihu)-Dendrobium nobile

Dendrobium (Shihu) Pharmaceutical Name: Herba Dendrobii Botanical Name: 1. Dendrobium nobile Lindl.; 2. Dendrobium loddigesii Rolfe.; 3. Dendrobium candidum Wall. ex Lindl.; 4. Dendrobium chrysanthum Wall.; 5. Dendrobium fimbriatum Hook. var. oculatum Hook. Common Name: Dendrobium Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The stems are gathered in the period between summer and autumn, dried in the sun and cut into pieces. Properties & Taste: Sweet and slightly cold. Meridians: Lung and kidney. Functions: 1. To tonify the yin and clear heat; 2. … Xem tiếp