Thuốc Duralyn-CR

Mục lục DURALYN-CR THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng : TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU DURALYN-CR RAPTAKOS BRETT Viên nang phóng thích có kiểm soát 400 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Theophylline khan 400 mg DƯỢC LỰC Theophylline (3,7-dihydro-1,3-dimethyl-1-H-purine-2,6-dione) là một thuốc làm dãn phế quản loại xanthin. Theophylline trực tiếp làm dãn cơ … Xem tiếp

Equal – Chất ngọt dành cho người tiểu đường

Mục lục EQUAL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU EQUAL MERISANT Đường equal Viên nén 19 mg: hộp 100 viên, 200 viên. Cốm uống 38 mg: hộp 10 gói, 25 gói, 50 gói. Bột uống 40 mg: hộp 1 lọ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Aspartam 19 mg cho 1 gói Aspartam 38 mg cho 1 lọ Aspartam 40 mg DƯỢC LỰC Aspartam là a-L,-aspartyl-L-3-phenylalanine methyl ester. Đây là một dipeptid cấu tạo từ 2 acid amin thiên nhiên: L-aspartic … Xem tiếp

Fluditec

Mục lục FLUDITEC THÀNH PHẦN  DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Chú ý đề phòng : Thận trọng lúc dùng : LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Fluditec 2% : Fluditec 5% : FLUDITEC Sirô dùng cho trẻ em và nhũ nhi 2%: chai 125 ml. Sirô dùng cho người lớn 5%: chai 125 ml. THÀNH PHẦN cho 1 muỗng café Fluditec 2% Carbocistéine 100 … Xem tiếp

Genoptic

Thuôc genoptic Mục lục GENOPTIC THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN GENOPTIC A L L E R G A N Thuốc nhỏ mắt 0,3%: lọ 5 ml. THÀNH PHẦN cho 100 ml Gentamicine sulfate tính theo gentamicine 300 mg (Benzalkonium chlorure) (10 mg) DƯỢC LỰC Gentamicine sulfate là kháng sinh tan trong nước thuộc nhóm aminoside, nói chung có hoạt tính trên nhiều loại vi khuẩn gây … Xem tiếp

Holoxan

Thuốc holoxan Mục lục THUỐC HOLOXAN THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN THUỐC HOLOXAN ASTA MEDICA bột pha tiêm 1 g: hộp 1 lọ. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Ifosfamide          1 g CHỈ ĐỊNH Chỉ có các bác sĩ có kinh nghiệm về Ung thư học mới ghi đơn chỉ định dùng Thuốc Holoxan. Thuốc được chỉ định … Xem tiếp

Thuốc Kaleorid LP 600mg – Bổ sung kali

Thuốc kaleorid-lp KALEORID LP Viên phóng thích kéo dài 600 mg: hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Potassium chloride 600 mg DƯỢC LỰC Bổ sung kali: Trên phương diện sinh lý, kali máu giảm dưới 3,6 mmol/l cho biết rằng cơ thể đang thiếu kali; việc thiếu kali có thể có nguồn gốc: do tiêu hóa: tiêu chảy, nôn ói, dùng thuốc nhuận trường kích thích. do thận: do tăng bài tiết qua thận, trong trường hợp có bệnh lý ở ống thận, bẩm sinh hoặc khi điều … Xem tiếp

Lenitral 7,5 mg dạng uống

Mục lục LÉNITRAL 7,5 mg dạng uống  THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU LÉNITRAL 7,5 mg dạng uống Viên nang (chứa các vi hạt có tác dụng kéo dài) 7,5 mg: hộp 60 viên.  THÀNH PHẦN cho 1 viên Trinitrine 7,5 mg (Lactose) (Saccharose) DƯỢC LỰC Thuốc chống đau thắt ngực thuộc dẫn xuất nitrate. Các dẫn … Xem tiếp

Madopar (Modopar)

Thuốc Madopar Mục lục MADOPAR (MODOPAR) THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU MADOPAR (MODOPAR) viên nén 250 mg: hộp 100 viên. viên nang phóng thích chậm 125 mg: hộp 100 viên. viên nang 250 mg: hộp 60 viên. THÀNH PHẦN   cho 1 viên nén (Madopar) Levodopa 100 mg Benserazide chlorhydrate tính theo benserazide 25 mg   … Xem tiếp

Chương não

Chương não ( 樟脑 ) Tên và nguồn gốc + Tên thuốc: Chương não (Xuất xứ: Phẩm hối tinh yếu). + Tên khác: Thiều não(韶脑), Triều não (潮脑), Não tử(脑子), Dầu não (油脑), Thụ não(树脑). + Tên Trung văn: 樟脑 ZHANGNAO + Tên Anh văn: Camphor + Tên La tinh: Cinnamomum camphora (L.) Presl[Laurus camphora L.] + Nguồn gốc: Là kết tinh dạng hạt qua tinh chế thành của lá, cành, thân, rễ của Chương thực vật họ Chương (Lauraceae).  – Cách chế – Thường vào tháng 9 ~ 12 … Xem tiếp

Hổ phách

Hổ phách ( 琥珀 ) Tên và nguồn gốc + Tên thuốc: Hổ phách (Xuất xứ: Lôi công bào chích luận). + Tên khác: Dục phái(育沛), Giang Châu(江珠), Thú phách (兽魄), Đốn mưu (顿牟). + Tên Trung văn: 琥珀 HUPO + Tên Anh văn: Amber + Tên La tinh: Amber + Nguồn gốc: Là hợp chất carbon-hydrogen nhựa cây trôn vùi dưới đất lâu ngày ngưng kết mà thành của thực vật họ Tùng (pinaceae) cổ đại.  Phân bố Chủ yếu sản xuất ở các vùng Quảng Tây, Vân Nam, … Xem tiếp

Nhân sâm

Nhân sâm ( 人参 ) Mục lục Tên và nguồn gốc Phân bố Thu hoạch Bào chế Tính vị Qui kinh Công dụng và chủ trị Cách dùng và liều dùng Kiêng kỵ Nghiên cứu hiện đại Bài thuốc cổ kim tham khảo Theo “Dược phẩm vựng yếu” Tên và nguồn gốc + Tên thuốc: Nhân sâm (Xuất xứ: Bản kinh). + Tên khác: Nhân hàm (人衔), Qủy cái (鬼盖), Thổ tinh (土精), Thần thảo (神草), Hòang sâm (黄参), Huyết sâm (血参), Địa tinh (地精), Bách xích xử (百尺杵), Hải … Xem tiếp

Tân di hoa

tân di Tân di hoa ( 辛夷 ) – Tên và nguốn gốc – – Tên thuốc: Tân di hoa (Xuất xứ: Bản kinh). – Tên khác: Tân thẩn (辛矧), Hâu đào (侯桃), Phòng mộc (房木), Tân trĩ (新雉), Nghinh xuân (迎春), Mộc bút hoa (木笔花), Mao tân di (毛辛夷), Tân di đào (辛夷桃), Khương phác hoa (姜朴花). – Tên Trung văn: 辛夷 XINYI – Tên Anh văn: FLOS MAGNOLIAE – Tên La tinh: 1.Magnolia biondoii Pamp.[M.Fargesii(Finet et Gagnep.)Cheng」 2.Magnolia denudata Desr.[M.Heptapeta Buchoz)Dandy;M.Obovata Thunb. Var.denudata (Desr.)DC.]。 3.Magnolia sprengeri Pamp.[M.Denudata Rehd. … Xem tiếp

An tức hương

an tức hương AN TỨC HƯƠNG Tên Khác: An tức hương chi, Bồ đề, Cánh kiến trắng, Mệnh môn lục sự, Thiên kim mộc chi, Thoán hương, Tịch tà, Tiện khiên ngưu (Hòa Hán Dược Khảo), Chuyết bối la hương (Phạn Thư). Tên Khoa Học: Styrax Tonkinensis (Pier.) Craib. Thuộc họ Styracaceae. Mô Tả: Cây nhỏ, cao chừng 15~20cm. Búp non phủ lông mịn, mầu vàng nhạt. Lá mọc so le, có cuống, dài khoảng 6~15cm rộng 22,5cm. Phiến lá nguyên hình trứng, tròn ở phía dưới, nhọn dài ở … Xem tiếp

Bạch thược

Bạch thược Tên khác: Mẫu đơn trắng, thược dược Tên khoa học: Paeonia lactiflora Pall. Họ Mao lương (Ranunculaceae) Mục lục MÔ TẢ PHÂN BỐ, NƠI MỌC BỘ PHẬN DÙNG, THU HÁI, CHẾ BIẾN BẢO QUẢN: NGUỒN GỐC: PHÂN BIỆT TÍNH CHẤT, HÌNH DẠNG: THÀNH PHẦN HÓA HỌC TÁC DỤNG DƯỢC LÝ CÔNG DỤNG VÀ LIỀU DÙNG NHỮNG CẤM KỴ TRONG KHI DÙNG THUỐC: BÀI THUỐC CÁC PHƯƠNG THUỐC BỔ DƯỠNG THƯỜNG DÙNG: Bạch thược theo “Dược phẩm vựng yếu” MÔ TẢ Cây thảo có rễ củ mập, dài, ruột … Xem tiếp

Đại hoàng

Đại hoàng Mục lục Tên khoa học: Mô tả: Phân biệt: Địa lý: Thu hái, sơ chế: Phần dùng làm thuốc: Mô tả dược liệu: Bào chế: Phép chế Đại hoàng có nhiều cách: Cách dùng: Thành phần hóa học: Tác dụng dược lý: Tính vị: Qui kinh: Tác dụng: Chủ trị: Chú ý: Kiêng kỵ: Bảo quản: Khí vị: Chủ dụng: Hợp dụng: Cấm ky: Cách chế: Nhận xét: GIỚI THIỆU THAM KHẢO Liều lượng thường dùng và chú ý: Tên khoa học: Chưởng diệp Đại hoàng (Rheum palmatum … Xem tiếp