Lénitral

Lénitral Mục lục LÉNITRAL 2,5 mg dạng uống  THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU LÉNITRAL 2,5 mg dạng uống Viên nang (chứa các vi hạt có tác dụng kéo dài) 2,5 mg: hộp 60 viên.  THÀNH PHẦN cho 1 viên Trinitrine 2,5 mg (Lactose) (Saccharose) DƯỢC LỰC Thuốc chống đau thắt ngực thuộc dẫn xuất nitrate. Các … Xem tiếp

Madecassol

Thuốc Madecassol Mục lục MADECASSOL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH Băng đắp: Viên nén: CHỐNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Băng đắp: Viên nén: MADECASSOL Kem bôi ngoài da 1%: tuýp 10 g, 25 g, 40 g. Bột dùng ngoài da 2%: lọ 10 g, 20 g. Viên nén 10 mg: hộp 25 viên. Gạc tiệt trùng có tẩm thuốc 1%: miếng 10 cm x 10 cm, hộp 5 miếng. THÀNH PHẦN cho 100 g kem Chiết xuất chuẩn … Xem tiếp

Phá cố chỉ

Bổ cốt chỉ ( 补骨脂 ) Mục lục Tên và nguồn gốc Phân bố Thu hoạch Bào chế Phân biệt tính chất, đặc điểm Bảo quản Tính vị Qui kinh Công dụng và chủ trị Liều dùng và cách dùng Kiêng kỵ Nghiên cứu hiện đại Bài thuốc cổ kim tham khảo Theo “Dược phẩm vựng yếu” Các bài thuốc bổ dưỡng thường dùng: Tên và nguồn gốc + Tên thuốc: Bổ cốt chỉ (Xuất xứ: Lôi công bào chích luận)_ + Tên khác: Hồ cửu tử (胡韭子), Bà cố … Xem tiếp

Hồ lô ba

Hồ lô ba Hồ lô ba ( 葫芦巴 ) Tên và nguồn gốc – Tên thuốc: Hồ lô ba (Xuất xứ: Gia hữu bản thảo) – Tên khác: Khổ đậu (苦豆), L6 ba (芦巴), Hồ ba (胡巴), Lý đậu (季豆), Tiểu mộc hạ (小木夏), Hương đậu tử (香豆子). – Tên Trung văn: 葫芦巴 HULUBA – Tên Anh văn: SEMEN TRIGONELLAE – Nguồn gốc: Là hạt đã chín khô ráo của Hồ lô ba Trigonella foenum-graecum L. thực vật họ Đậu (Legume).  Phân bố Các vùng của Trung Quốc như Hắc … Xem tiếp

Ngưu bàng tử

Ngưu bàng tử ( 牛蒡子 ) Tên và nguồn gốc + Tên thuốc: Ngưu bàng tử (Xuất xứ: Bản thảo đồ kinh). + Tên khác: Ác thực (恶实), Thử Niêm tử ( 鼠粘子, 黍粘子), Đại lực tử (大力子) , Biên bức thích (蝙蝠刺), Mao nhiên nhiên tử (毛然然子), Hắc phong tử (黑风子), Mao trùy tử (毛锥子), Niêm sang tử ( 粘苍子), Thử tiêm tử (鼠尖子), Loan ba câu tử (弯巴钩子), Vạn bả câu (万把钩), Đại ngưu tử (大牛子), Ngưu tử (牛子). + Tên Trung văn: 牛蒡子 NIUBANGZI + Tên Anh … Xem tiếp

Tiên mao – vị thuốc, tác dụng chữa bệnh

Mục lục Tiên mao ( 仙茅 ) Tên khác: Phân bố Thu hoạch Bào chế Phân biệt tính chất, đặc điểm: Bảo quản: Tính vị Qui kinh Công dụng và chủ trị Liều dùng và cách dùng Kiêng kỵ Nghiên cứu hiện đại Bài thuốc cổ kim tham khảo Các bài thuốc bổ dưỡng thường dùng: Tiên mao ( 仙茅 ) Tên khác: Thiên niên tông, Bàn long thảo, địa tông. + Tên thuốc: Tiên mao (Xuất xứ: Hải dược bản thảo) + Tên khác: Độc mao căn (独茅根), Mao … Xem tiếp

Vị thuốc A giao

Mục lục Tên khác: Nguồn gốc: Phân biệt tính chất, đặc điểm: Nghiên cứu dược lý: Bảo quản: Khí vị: Chủ dụng: Hợp dụng: Cấm kỵ: Cách chế: Nhận xét: Phụ GIỚI THIỆU THAM KHẢO Những cấm kỵ khi dùng thuốc: Những phương thuốc bổ dưỡng thường dùng: Tên khác: Lư bì giao, đông a giao, bồn phúc giao, a giao châu. (Keo da lừa đầu tiên được làm ra từ huyện Đông A tỉnh Sơn Đông, nên mới gọi là “A giao” hoặc ‘Đông A giao” v.v… ) Nguồn … Xem tiếp

Bạch hạc

BẠCH HẠC Tên Việt Nam: Kiến cò, Bạch hạc, Nam uy linh tiên, Lác. Tên Hán việt khác: Bạch hạc linh chi, Tiên thảo. Tên khoa học: Rhinacanthus nasutas (L.). Kurz = Justicia naslta Lour. = Diathera paniculata Lour. = Rhinacanthus communis Nees. Họ khoa học: Acanthaceae. Mô tả: Cây nhỏ, mọc thành bụi, cao 1-2m. Rễ chùm. Thân non có lông mịn. Lá,ọc đối, nguyên, hoa trắng, trông như con hạc đang bay, mọc thành xim ở kẽ lá. Quả nang dài có lông. Địa lý: Cây mọc hoang, … Xem tiếp

Đan bì

Đan bì Đan bì (ĐƠN BÌ) Tên khác: Thử cô, Lộc cửu (Bản Kinh), Bách lượng kim (Đường Bản Thảo), Mộc thược dược, Hoa cương, Mẫu đơn căn bì (Bản Thảo Cương Mục), Mẫu đơn bì (Trân Châu Nang), Hoa tướng, Huyết quỷ (Hòa Hán Dược Khảo), Đơn căn (Quán Châu Dược Vật). Tên khoa học: Cortex Moutan, Cortex Paeoniae Suffuticosae. Họ khoa học: Thuộc họ Mao Lương (Ranunculaceae). Mô tả: Đơn bì hoặc Mẫu đơn bì vỏ rễ của cây Paeonia moutan Sims, Paeonia arborea Donn. Đó là cây … Xem tiếp

Hải phiêu tiêu

HẢI PHIÊU TIÊU Tên Việt Nam: Nang mực, Mai mực. Tên Hán Việt khác: Mặc ngư cốt (Bản Thảo Cương Mục), Lãm ngư cốt (Nhật Hoa Tử Bản Thảo), Hải nhược bạch sự tiểu lại (Bản Thảo Đồ Kinh), Bạch long, Nhu cốt, Ô tặc giáp, mặc ô ngư, Ô ngư (Hòa Hán Dược Khảo), Ô tặc cốt. (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học: Os Sipiae. Tên gọi: Phiêu tiêu là tổ con bọ ngựa (Xem: Tang phiêu tiêu), vị thuốc giống tổ bọ ngựa nhưng … Xem tiếp

Long Đởm Thảo

Mục lục Tên khoa học: Tên khác: Mô Tả: Địa lý: Thu hái, Sơ chế: Bộ phận dùng: Mô tả dược liệu: Bào chế: Bảo quản: Phân biệt: Chú thích: Chú ý: Khí vị: Chủ dụng: Hợp dụng: Cách chế: Nhận xét: GIỚI THIỆU THAM KHẢO Tên khoa học: Gentiana scabra Bunge. Họ khoa học: Họ Long Đởm (Gentianaceae). Tên khác: Cỏ Thanh ngâm, Lăng Du (Bản Kinh), Thảo Long Đởm, Sơn Lương Đởm (Tục Danh), Đởm Thảo, Khổ Đởm, Quan Âm Thảo, Tà Chi Đạ Phu, Tà Chi Đại … Xem tiếp

Vị thuốc Thăng ma

Thăng ma THĂNG MA Tên khác: Châu Thăng ma (Bản Kinh), Châu ma (Biệt Lục), Kê cốt thăng ma (Bản Thảo Kinh tập Chú), Quỷ kiếm thăng ma (Bản Thảo Cương Mục). Tên khoa học: Cimicifuga foetida L. Họ khoa học: Họ Mao Lương (Ranunculacae). Mô Tả: Cây thảo, sống lâu năm, cao độ 1-1,3m, lá kép hình lông chim, lá chét thuôn, có chỗ khía và có răng cưa, đầu nhọn. Hoa tự hình chùm. Trục hoa tự mang nhiều hoa màu trắng, có cuống. Mọc ở miền núi … Xem tiếp

Thòng bong

Thòng bong BÒNG BONG Tên khác: Thòng bong Tên khoa học: Lygodium sp., họ Bòng bong (Schizaeaceae). Cây mọc hoang leo trên các cây khác ở bờ bụi. Mô tả: Thòng bong là một loại quyết có hiệp rất dài, mọc leo. Thân rễ bò, lá dài, có nhiều cặp lá chét, mỗi lá chét có nhiều lá chét con mang ổ tử nang ở mép. Bao tử hình 4 mặt trắng xám hơi vàng. Vòng đầy đủ nằm ngang gần đỉnh bảo tử nang. Bộ phận dùng: Cả dây … Xem tiếp

Cây ngoi

Cây ngoi (Cà hôi, La rừng, Cà bi) CÂY NGOI Tên khác: Cà hôi, La rừng, Cà bi. Tên khoa học: Solanum erianthum D. Don= Solanum verbascifolium auct. no L., thuộc họ Cà (Solanaceae). Mô tả: Cây bụi nhỏ, cao từ 2-5m, có khi là cây gỗ cao tới 10m. Thân hình trụ, vỏ thân non có màu xanh và phủ một lớp lụng che chở. Lá đơn, mọc cách, không có lá kèm, thuôn nhọn ở hai đầu, toàn lỏ phủ một lớp lụng mịn. Cuống lá dài 2-5 … Xem tiếp

Cỏ mần trầu

Cỏ mần trầu CỎ MẦN TRẦU Tên khác: Tết suất thảo, Ngưu cần thảo, Cỏ vườn trầu, Màng trầu, Thanh tâm thảo, Cỏ chỉ tía, Ngưu cân thảo, Hang ma (Tày), Co nhả hút (Thái), Hìa xú xan (Dao), Cao day (Ba Na), Hất t’rớ lạy (K’Ho), R’day (H’Dong) Tên khoa học: Eleusine indica Gaerth., họ Lúa (Poaceae). Mô tả: Cây thảo sống hằng năm, cao 15-90cm, có rễ mọc khỏe. Thân bò dài ở gốc, phân nhánh, sau mọc thẳng đứng thành bụi. Lá mọc so le, hình dải … Xem tiếp