CECLOR CD – kháng sinh

Tính chất diệt khuẩn của Thuốc ceclor CD là do bởi cefaclor. Các thử nghiệm in vitro cho thấy cephalosporin có tác dụng diệt khuẩn do ức chế quá trình tổng hợp thành tế bào. Cefaclor không bị ảnh hưởng bởi enzym b-lactamase, do đó cefaclor diệt được những vi khuẩn tiết enzym b-lactamase kháng với penicillin và một số cephalosporin. THUỐC CECLOR CD ELI LILLY viên nén phóng thích chậm 375 mg : hộp 10 viên. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC Thử nghiệm kháng sinh đồ : DƯỢC … Xem tiếp

Thuốc Children’s Tylenol

Nhanh chóng hạ sốt, giảm đau nhức thông thường và giảm khó chịu trong các trường hợp cảm lạnh, cúm, mọc răng, đau răng, đau đầu, đau tai, đau sau khi tiêm chủng, viêm họng… Mục lục Thuốc Children’s Tylenol THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN Thuốc Children’s Tylenol MC NEIL Hỗn dịch uống 80 mg/2,5 ml : chai 60 ml, nắp cấu tạo đặc … Xem tiếp

Thuốc Covatine – an thần giải lo

Covatine Thuốc an thần giải lo. Được chỉ định trong các tình trạng lo âu, căng thẳng và các rối loạn tâm thần thực thể. Mục lục COVATINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Lái xe và vận hành máy móc : LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG COVATINE B A I L L Y – S P E A B Viên bao đường 50 mg : hộp 45 … Xem tiếp

Dicynone

Thuốc Dicynone Mục lục DICYNONE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG DICYNONE viên nén 500 mg: hộp 20 viên. dung dịch tiêm 250 mg/2 ml: ống 2 ml, hộp 6 ống. THÀNH PHẦN cho 1 viên Étamsylate 500 mg (Sulfite) cho 1 ống Étamsylate 250 mg (Sulfite) DƯỢC LỰC Chống xuất huyết và bảo vệ mạch máu. Tăng cường sức đề kháng của mao mạch và … Xem tiếp

Thuốc Durogesic

Thuốc Durogesic Mục lục DUROGESIC THÀNH PHẦN MÔ TẢ DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng : TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Hướng dẫn sử dụng : Thận trọng khi sử dụng : QUÁ LIỀU BẢO QUẢN DUROGESIC Hệ thống trị liệu thấm qua da 25 mg/giờ: miếng 10 cm2, hộp 5 miếng – Bảng nghiện. Hệ thống trị liệu thấm qua da 50 mg/giờ: miếng … Xem tiếp

Ercéfuryl

Mục lục ERCÉFURYL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG ERCÉFURYL thuốc ercefuryl viên nang 200 mg: hộp 28 viên. hỗn dịch uống 4 %: lọ 90 ml (18 muỗng lường 5 ml). THÀNH PHẦN cho 1 viên Nifuroxazide 200 mg (Saccharose) (72 mg) cho 1 muỗng lường 5 ml Nifuroxazide 220 mg (Saccharose) (1 g) (Ethanol 95deg) DƯỢC LỰC Kháng khuẩn đường ruột. DƯỢC ĐỘNG HỌC Thuốc hấp thu rất … Xem tiếp

FML-Neo

Thuốc Fml-Neo Mục lục FML-NEO THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN FML-NEO A L L E R G A N Hỗn dịch tra mắt: lọ 5 ml – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 ml Fluorométholone 1 mg Néomycine sulfate tính theo néomycine base 3,5 mg DƯỢC LỰC Fluorométholone là một corticoide, có tác dụng ức chế đáp ứng viêm gây ra do các … Xem tiếp

Genurin

Thuốc genurin Mục lục GENURIN THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN GENURIN RECORDATI Viên nén bao đường 200 mg: hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Flavoxate hydrochloride 200 mg TÍNH CHẤT Flavoxate là thuốc chống co thắt có tác dụng đối kháng trực tiếp sự co thắt cơ trơn của bàng quang và đường tiết niệu-sinh dục. Thuốc được tổng hợp trong các phòng … Xem tiếp

Thuốc Honvan

Thuốc Honvan Mục lục THUỐC HONVAN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC Độc tính: DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Cách cho thuốc và thời gian điều trị: QUÁ LIỀU THUỐC HONVAN ASTA MEDICA Dung dịch tiêm 300 mg/5 ml: ống 5 ml, hộp 10 ống, 50 ống. Viên nén 120 mg: hộp 50 viên. THÀNH PHẦN cho 5 ml thuốc tiêm Fosfestrol tetrasodium 300 … Xem tiếp

Thuốc Kanamycin Meiji

Thuốc Kanamycin Meiji Mục lục KANAMYCIN MEIJI THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC Vi sinh học: DƯỢC ĐỘNG HỌC DƯỢC LÝ LÂM SÀNG ĐỘC TÍNH Độc tính cấp: CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Các nhiễm trùng khác: Lưu ý khi sử dụng: BẢO QUẢN KANAMYCIN MEIJI Bột pha tiêm 1 g: hộp 10 lọ. Bột pha tiêm 1 g: hộp 10 ống THÀNH PHẦN cho 1 lọ … Xem tiếp

Leuco-4

Mục lục LEUCO-4  THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN LEUCO-4 viên nén 30 mg: hộp 30 viên.  THÀNH PHẦN cho 1 viên Adénine 30 mg DƯỢC LỰC Chống suy nhược. CHỈ ĐỊNH Điều trị hỗ trợ suy nhược chức năng. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc có thai: Không có nghiên cứu … Xem tiếp

Magne-b6

Thuốc magne-b6 Mục lục MAGNÉ-B6 THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN MAGNÉ-B6 Viên bao: vỉ bấm 10 viên, hộp 5 vỉ. Dung dịch uống: ống 10 ml, hộp 10 ống, 4 ống, 3 ống. THÀNH PHẦN cho 1 viên Lactate de magnésium dihydrate 470 mg (tương ứng với 1,97 mmol hay 48 mg Mg2+) Pyridoxine chlorhydrate (vitamine B6) 5 mg cho 1 ống thuốc Lactate de magnésium dihydrate 186 mg Pidolate de … Xem tiếp

Mizollen

Thuốc Mizollen 10 mg MIZOLLEN SANOFI SYNTHELABO VIETNAM viên nén 10 mg : hộp 15 viên – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Mizolastine 10 mg DƯỢC LỰC Mizolastine có tính chất kháng histamine và chống dị ứng nhờ ở tính đối kháng chuyên biệt và chọn lọc trên các thụ thể histamine H1 ngoại vi. Các nghiên cứu ở người cho thấy mizolastine 10 mg có tác dụng kháng histamine nhanh (sau 4 giờ) và kéo dài (24 giờ). Không có hiện tượng miễn dịch nhanh được ghi … Xem tiếp

Nautamine

Thuốc Nautamine Mục lục NAUTAMINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU NAUTAMINE SANOFI SYNTHELABO VIETNAM viên nén dễ bẻ 90 mg: hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Diphénhydramine diacéfylline 90 mg DƯỢC LỰC Thuốc chống nôn. CHỈ ĐỊNH Ngừa và điều trị say tàu xe. Ngừa và điều trị buồn nôn và nôn. CHỐNG … Xem tiếp

Normogastryl

Thuốc Normogastryl Mục lục NORMOGASTRYL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG NORMOGASTRYL UPSA viên nén sủi bọt dễ bẻ: ống 20 viên, hộp 2 ống. THÀNH PHẦN cho 1 viên Sodium bicarbonate 170 mg Sodium sulfate khan 285 mg Sodium hydrogénophosphate khan 195 mg tương ứng: Na: 17,9 mEq hoặc 411 mg DƯỢC LỰC Kháng acide. Trung hòa acide dạ dày: một viên Normogastryl có khả năng trung … Xem tiếp