Operoxolid

Mục lục OPEROXOLID THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG OPEROXOLID Viên nén 150 mg: vỉ 10 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Roxithromycin 150 mg   DƯỢC LỰC Roxithromycin là kháng sinh kềm khuẩn thuộc họ macrolide. Những vi khuẩn nhạy cảm bao gồm: Liên cầu, tụ cầu nhạy methicillin, Rhodococcus, Branhamelia catarrhalis, Bordetella pertussis, … Xem tiếp

Pepsane

Thuốc Pepsane Mục lục PEPSANE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG PEPSANE ROSA-PHYTOPHARMA gel uống: hộp 30 gói. THÀNH PHẦN cho 1 gói Gaiazulène 4 mg Diméticone 3 g DƯỢC LỰC Diméticone tạo một lớp màng trên niêm mạc đường tiêu hóa và có tác dụng chống tạo bọt. Pepsane không cản tia X DƯỢC ĐỘNG HỌC Khi dùng liều cao hơn nhiều so với liều điều trị, gaiazulène được tìm thấy trong máu dưới dạng vết. CHỈ ĐỊNH Điều trị triệu … Xem tiếp

Proctolog

Thuốc Proctolog Mục lục PROCTOLOG THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG PROCTOLOG PFIZER kem bôi trực tràng: tube 20 g. tọa dược: hộp 10 tọa dược. THÀNH PHẦN cho 100 g Trimébutine 5,8 g Ruscogénines 0,5 g   cho 1 tọa dược Trimébutine 120 mg Ruscogénines 10 mg DƯỢC LỰC Thuốc dùng tại chỗ có tác dụng trị trĩ. Trimébutine: chống co thắt. Ruscogénines: trợ tĩnh mạch và có tác dụng bảo vệ mạch máu. CHỈ ĐỊNH Điều … Xem tiếp

Risperdal

Thuốc Risperdal Mục lục RISPERDAL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Ảnh hưởng đến việc lái xe và sử dụng máy móc: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN RISPERDAL JANSSEN PHARMACEUTICA Viên nén bao phim bẻ được 1 mg: vỉ 6 viên, hộp 2 vỉ hoặc vỉ 10 viên, hộp 2 vỉ … Xem tiếp

Septrin

Thuốc Septrin Mục lục SEPTRIN THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Liều chuẩn: Liều đặc biệt: Đối với bệnh nhân suy thận: QUÁ LIỀU BẢO QUẢN SEPTRIN GLAXOWELLCOME Septrin-S viên nén 400 mg/80 mg. Septrin viên nang 400 mg/80 mg. Septrin viên liều gấp đôi 800 mg/160 mg. Septrin viên cho trẻ em 100 mg/20 mg. Septrin hỗn dịch cho trẻ em: chai 50 … Xem tiếp

Spersadexoline

Thuốc Spersadexoline Mục lục SPERSADEXOLINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC Phổ kháng khuẩn của chloramphenicol: DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN SPERSADEXOLINE NOVARTIS OPHTHALMICS Thuốc nhỏ mắt: lọ nhỏ giọt 5 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ml Chloramphenicol 5 mg Dexamethasone sodium phosphate 1mg Tetryzoline chlorhydrate 0,25 mg (Methylhydroxypropylcellulose) (Thiomersal) (0,02 mg) DƯỢC LỰC Dexamethasone có tác dụng kháng viêm … Xem tiếp

Tanatril

Thuốc Tanatril Mục lục TANATRIL 5 mg / 10 mg THÀNH PHẦN MÔ TẢ DƯỢC LỰC DƯỢC LÝ Ức chế men chuyển angiotensin: Tác dụng chống tăng huyết áp: Các tác dụng khác: DƯỢC LÝ LÂM SÀNG Các phản ứng phụ và những bất thường về những xét nghiệm: NGHIÊN CỨU PHI LÂM SÀNG Nghiên cứu về sự sinh sản: Nghiên cứu tính kháng nguyên: Nghiên cứu về tính gây đột biến gen: Nghiên cứu về tính sinh ung thư: DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG … Xem tiếp

Transamin

Transamin Tác dụng cầm máu Mục lục TRANSAMIN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU TRANSAMIN Viên nang 250 mg: hộp 100 viên. Viên nén 500 mg: hộp 100 viên. Dung dịch tiêm tĩnh mạch 5%: hộp 10 ống thuốc 5 ml. Dung dịch tiêm tĩnh mạch 10% (Transamin S): hộp 10 ống thuốc 2,5 ml, hộp 10 ống thuốc 10 ml … Xem tiếp

Vancomycin hydrochloride

Vancomycin Hydrochloride Mục lục VANCOMYCIN HYDROCHLORIDE THÀNH PHẦN MÔ TẢ DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Pha chế và Tính bền: Việc sử dụng thuốc đường uống: QUÁ LIỀU VANCOMYCIN HYDROCHLORIDE Bột pha tiêm 500 mg: hộp 10 lọ. Bột pha tiêm 1 g: hộp 10 lọ. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Vancomycine HCl 500 mg … Xem tiếp

Wellferon

Thuốc Wellferon Mục lục WELLFERON THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG WELLFERON GLAXOWELLCOME dung dịch tiêm 3 MU: lọ 1 ml – Bảng A. dung dịch tiêm 5 MU: lọ 1 ml – Bảng A. dung dịch tiêm 10 MU: lọ 1 ml – Bảng A. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Interferon alfa-n1 tinh chế 3 MU   cho … Xem tiếp

Procare

PM Procare Diamond: Công thức đặc biệt hơn dành cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Được bào chế đặc biệt cho những bà mẹ tương lai và đang cho con bú. Sản phẩm có chứa 250mg DHA nhằm đáp ứng mức khuyến nghị của các chuyên gia (200mg/ngày). Sản phẩm có chứa hàm lượng cao hơn về sắt, axit folic, canxi, vitamin D3, iốt, magiê. Thuốc procare Viên nang mềm mang hai dòng chữ: MBC và PMProcare Diamond màu đen trên hai mặt. Thuốc bổ Procare được … Xem tiếp

Dimixen (Teprenone 50mg)

Từ trước đến nay, việc điều trị loét đường tiêu hoá thường tập trung trên vấn đề kìm hãm  tác nhân gây bệnh trong khi cơ chế bệnh sinh của bệnh loét dạ dày là sự mất cân bằng giữa yếu tố tấn công và yếu tố bảo vệ. Những tác nhân ức chế này không những ức chế sự giải phóng axit dạ dày mà còn ức chế cả sự tiết chất nhầy, dẫn đến sự suy sụp chức năng màng nhầy và năng lực bảo vệ tổng quát của dạ … Xem tiếp

Abacavir (Ziagen) – thuốc điều trị HIV

Abacavir (Ziagen) là chất tương tự guanosin, làm giảm tải lượng virus khoảng 1,4 log trong vòng 4 tuần (Harrigan 2000). Acabavir bị phosphoryl hoá trong nội bào thành carbovir triphosphat, chất này có thời gian bán huỷ kéo dài (Haris 2002). Vào tháng 10 năm 2004 sau một nghiên cứu lớn acabavir đã được cấp phép cho điều trị liều một lần mỗi ngày (Moyle 2005, Sosa 2005). Acabavir cũng có trong thành phần của biệt dược Trizivir TM và KixevaTM. Khi phối hợp cùng với AZT và 3TC (TrizivirTM, xem … Xem tiếp

Thuốc đối kháng đồng thụ thể trong điều trị HIV

Cùng với thụ thể CD4, HIV cần phải có thêm các đồng thụ thể để xâm nhập vào tế bào đích. Hai loại đồng thụ thể quan trọng nhất là CXCR4 và CCR5 được phát hiện ra từ giữa thập kỷ 90. Có khoảng trên 200 thụ thể loại này, chúng được đặt tên theo các chemokin tự nhiên thường gắn với chúng. Danh pháp của chúng căn cứ vào giải mã trình tự amino acid. Thụ thể CCR5 là “CC-chemokine” MIP và RANTES, với thụ thể CXCR4 thì là “CXC-chemokine” … Xem tiếp

Amphotericin B – thuốc điều trị nấm

Tên thương mại: Amphotericin B™, Ambisome™ Amphotericin B™: 50 mg amphotericin B bột/chai Liposomal amphotericin B: ống 50 mg Ambisome™ Nhóm thuốc: kháng nấm Nhà sản xuất: Amphotericin B™: Bristol-Myers Squibb; Ambisome™: Gilead Chỉ định: nhiễm nấm, bao gồm aspergillus, cryptococcus, candida kháng thuốc, histoplasma, coccidioidomycosis. Chỉ định đối với Ambisome™: các tình trạng đe dọa tính mạng khi nhiễm các nấm kể trên. Chủ yếu ở các ca có suy thận từ trước, tăng creatinine khi dùng amphotericin B (creatinine > 2.0 mg/dl) hoặc dung nạp amphotericin B kém. Ambisome™ … Xem tiếp