ALPHACHYMOTRYPSINE CHOAY

Chống phù nề kháng viêm dạng men. Điều trị các trường hợp phù nề sau chấn thương hay sau phẫu thuật… ALPHACHYMOTRYPSINE CHOAY SANOFI SYNTHELABO VIETNAM viên nén 21 mckatals : vỉ bấm 10 viên, hộp 2 vỉ. Mục lục THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN THÀNH PHẦN cho 1 viên Chymotrypsine tính theo mckatals                                                    21 CHỈ ĐỊNH Chống phù nề kháng viêm dạng men. Điều trị các trường hợp phù nề sau chấn thương hay sau … Xem tiếp

APO-PIROXICAM 10, 20mg- Thuốc kháng viêm

APO-PIROXICAM 20mg Thuốc APO-PIROXICAM (piroxicam) được chỉ định điều trị triệu chứng viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp (bệnh khớp thoái hóa) và viêm dính đốt sống. Mục lục THUỐC APO-PIROXICAM THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU THUỐC APO-PIROXICAM APOTEX Viên nang 10 mg : lọ 100 viên, lọ 500 viên. Viên … Xem tiếp

BACTROBAN

Thuốc BACTROBAN là một thuốc kháng khuẩn tại chỗ, có hoạt tính trên hầu hết các vi khuẩn gây nhiễm khuẩn da như Staphylococcus aureus, bao gồm những chủng đề kháng với methicilline, những loại Staphylococcus và Streptococcus khác. Nó cũng có hoạt tính chống lại các vi khuẩn gây bệnh Gram âm như Escherichia coli và Haemophilus influenzae. THUỐC BACTROBAN SMITHKLINE BEECHAM Thuốc mỡ bôi ngoài da 2 % : ống 5 g và 15 g. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ … Xem tiếp

BRADOSOL

Điều trị chứng đau họng và khàn giọng (viêm thanh quản). Trong vệ sinh răng miệng, Thuốc BRADOSOL có thể được dùng thay thế hoàn toàn cho các loại thuốc sát trùng súc miệng và súc họng để làm giảm sự lây lan nhiễm trùng. THUỐC BRADOSOL NOVARTIS viên ngậm 0,5 mg : hộp 20 viên. Mục lục THÀNH PHẦN THUỐC BRADOSOL DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG THUỐC BRADOSOL THÀNH PHẦN THUỐC BRADOSOL cho 1 viên Benzalkonium chloride 0,5 mg DƯỢC LỰC Thuốc sát … Xem tiếp

THUỐC CELLCEPT

Mục lục THUỐC CELLCEPT THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU THUỐC CELLCEPT HOFFMANN – LA ROCHE viên nang 250 mg : hộp 300 viên – Bảng A. viên nén 500 mg : hộp 150 viên – Bảng A. THÀNH PHẦN cho 1 viên Mycophénolate mofétil 250 mg cho 1 viên Mycophénolate mofétil 500 mg DƯỢC LỰC Mycophénolate … Xem tiếp

Thuốc Cobanzyme- Cobamamide

Thuốc được chỉ định sử dụng như một chất kích thích sự tổng hợp protéine ở trẻ sơ sinh, trẻ em, người lớn và người già, chủ yếu trong các trường hợp : trẻ sinh thiếu tháng, chậm tăng trưởng, chán ăn, suy nhược, tình trạng suy dinh dưỡng… Mục lục COBANZYME THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG COBANZYME SERB Viên nang 1 mg : lọ 14 viên. THÀNH PHẦN cho … Xem tiếp

Thuốc Decolgen – thuốc trị cảm cúm nhức đầu sổ mũi

Thuốc Decolgen forte Decolgen là một thuốc giảm đau, chống sung huyết và kháng dị ứng.Điều trị cảm cúm, sốt, nhức đầu, sổ mũi, nghẹt mũi, sung huyết mũi, do dị ứng thời tiết, viêm mũi, viêm xoang, viêm thanh quản, đau nhức cơ khớp. Mục lục DECOLGEN FORTE – DECOLGEN LIQUIDE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Trẻ em : Trẻ em : QUÁ LIỀU … Xem tiếp

DEXAMBUTOL-INH

Mục lục DEXAMBUTOL-INH THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng : LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Liều lượng : QUÁ LIỀU BẢO QUẢN DEXAMBUTOL-INH SERB viên nén dễ bẻ: hộp 50 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Éthambutol hữu tuyền, dichlorhydrate 400 mg Isoniazide hay INH 150 mg Tá dược: lévilite, gélatine, amidon, magnésium stéarate, Eudragit … Xem tiếp

Dogmatil

Thuốc Dogmatil Mục lục DOGMATIL 50 THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU DOGMATIL 50 viên nang 50 mg: hộp 30 viên – Bảng B. THÀNH PHẦN   cho 1 viên Sulpiride 50 mg (Lactose) DƯỢC LỰC An thần kinh, giải ức chế. DƯỢC ĐỘNG HỌC Dùng bằng đường uống, sulpiride được hấp thu trong … Xem tiếp

Thuốc Enervon-C

Thuốc Enervon-C Mục lục ENERVON-C THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG ENERVON-C UNITED LABORATORIES Viên bao phim: chai 30 viên, 100 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Acide ascorbique 500 mg Thiamine 50 mg Riboflavine 20 mg Pyridoxine 5 mg Cyanocobalamine 5 mg Nicotinamide 50 mg Calcium pantothénate 20 mg Phối hợp các vitamine C, B1, B2, B6, B12, PP, B5. DƯỢC LỰC Enervon-C chỉ cần dùng một viên duy nhất trong ngày. Thuốc hòa tan dễ dàng trong hệ tiêu hóa và phóng thích … Xem tiếp

Fenistil 24

Thuốc Fenistil-24 Mục lục FENISTIL 24 THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN FENISTIL 24 NOVARTIS Viên nang tác dụng kéo dài 4 mg: hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Dimethindene maleate 4 mg DƯỢC LỰC Dimethindene maleate là một dẫn chất của phenindene, là chất kháng histamin H1. Dimethindene maleate cũng có tác dụng kháng … Xem tiếp

Furosemid

Thuốc Furosemide Mục lục FUROSEMID THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG FUROSEMID SANOFI SYNTHELABO VIETNAM Dung dịch tiêm 20 mg/2 ml: ống 2 ml, hộp 25 ống. THÀNH PHẦN cho 1 ống Furosémide 20 mg CHỈ ĐỊNH Phù do nguồn gốc tim, gan hay thận ; phù phổi ; phù não ; nhiễm độc thai ; cao huyết áp … Xem tiếp

Hexapneumine

Hexaneupime HEXAPNEUMINE DOMS-RECORDATI sirô người lớn: chai 200 ml. sirô trẻ em: chai 200 ml. sirô nhũ nhi: chai 100 ml. THÀNH PHẦN cho 1 chai sirô người lớn Pholcodine 266 mg Biclotymol 396 mg Guaifénésine hay Gaiacolate de glycéryle 400 mg Chlorphénamine maléate 26,6 mg Tá dược: saccharose, éthanol 95deg, mùi thơm, parahydroxybenzoate de méthyle sodé. cho 1 chai sirô trẻ em Pholcodine 200 mg Biclotymol 300 mg Guaifénésine hay Gaiacolate de glycéryle 400 mg Chlorphénamine maléate 20 mg Tá dược: saccharose, éthanol 95deg, mùi thơm, parahydroxybenzoate de méthyle … Xem tiếp

Intron A

Thuốc Intron-A Mục lục THUỐC INTRON A THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT TÁC DỤNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG LƯU Ý KHI SỬ DỤNG BẢO QUẢN THUỐC INTRON A SCHERING-PLOUGH Bột pha tiêm dưới da, tiêm bắp 3 MIU: hộp 1 lọ bột – Bảng A. Bột pha tiêm dưới da, tiêm bắp 5 MIU: hộp 1 lọ bột – Bảng A. THÀNH PHẦN cho 1 … Xem tiếp

Thuốc lacteol fort

Thuốc lacteol fort Mục lục LACTEOL FORT THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Cách sử dụng và đường dùng: BẢO QUẢN LACTEOL FORT Bột uống: hộp 10 gói, hộp 100 gói (dạng dùng cho bệnh viện). Viên nang: hộp 20 viên, hộp 100 viên. THÀNH PHẦN cho 1 gói Chất đông khô 340 mg tương đương với: – Lactobacillus acidophilus (vi khuẩn chết đông khô) 10 tỷ – Môi trường nuôi cấy (trung tính và đông khô) 160 mg Tá dược: vđ 800 mg cho … Xem tiếp