Oframax

OFRAMAX TIÊM Mục lục OFRAMAX TIÊM THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT Phổ kháng khuẩn: DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Khả năng gây ung thư/biến dị: LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC Thay đổi giá trị xét nghiệm: TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Liều thường dùng ở trẻ em Hướng dẫn sử dụng QUÁ LIỀU BẢO QUẢN OFRAMAX TIÊM RANBAXY thuốc tiêm 1 g: hộp 10 lọ. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Ceftriaxone sodium, tương đương … Xem tiếp

Pantoloc

Pantoloc 40 mg Mục lục PANTOLOC THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Dạng tiêm tĩnh mạch: QUÁ LIỀU BẢO QUẢN PANTOLOC BYK GULDEN Viên nang tan trong ruột 40 mg: hộp 14 viên. Bột pha tiêm tĩnh mạch 40 mg: hộp 1 lọ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Pantoprazole 40 mg   cho 1 lọ Pantoprazole 40 mg DƯỢC LỰC Chất ức chế chọn lọc bơm proton ; về cấu … Xem tiếp

Ponstan

Thuốc Ponstan Mục lục PONSTAN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU PONSTAN PFIZER Viên nang 250 mg: vỉ 10 viên, hộp 50 vỉ. Viên nén bao phim 500 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Acide méfénamique 250 mg … Xem tiếp

Renova

Mục lục RENOVA THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Khả năng sinh ung thư: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN RENOVA ORTHO Kem bôi ngoài da 0,05%: tuýp 10 g. THÀNH PHẦN cho 1 g kem Tretinoin 50 mg Tá dược: dầu khoáng nhẹ, dung dịch sorbitol, hydroxyoctacosanyl hydroxystearat, methoxy PEG-22/dodecyl glycol, PEG-45/dodecyl glycol, stearoxytrimethylsilan và stearyl alcol, dimethicon (50 cs), … Xem tiếp

Seduxen

Thuốc Seduxen Mục lục SEDUXEN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Thuốc tiêm: Thuốc uống: QUÁ LIỀU BẢO QUẢN SEDUXEN GEDEON RICHTER viên nén 5 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. dung dịch tiêm 10 mg/2 ml: ống 2 ml, hộp 5 ống. THÀNH PHẦN cho 1 viên Diazepam … Xem tiếp

Solmux Broncho, Solmux Pediatric

Thuốc Solmux Broncho Mục lục SOLMUX BRONCHO – SOLMUX PEDIATRIC THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC Solmux Pediatric: DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH Solmux Pediatric: THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Trẻ em: SOLMUX BRONCHO – SOLMUX PEDIATRIC UNITED LABORATORIES Solmux Broncho: Viên nang: vỉ 4 viên, hộp 25 vỉ. Hỗn dịch uống: chai 30 ml, 60 ml, 120 ml. Solmux Pediatric: Hỗn dịch uống dùng cho trẻ em 200 mg/5 ml: chai 30 , 60 ml. THÀNH PHẦN Solmux Broncho: … Xem tiếp

Surgam

Thuốc Surgam Mục lục SURGAM THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Người lớn: SURGAM [AVENTIS PHARMA] Viên nén dễ bẻ 100 mg: hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Acide tiaprofénique 100 mg DƯỢC LỰC Thuốc kháng viêm không stéroide. Có hoạt tính kháng viêm, giảm đau, hạ … Xem tiếp

Toplexil sirop

Thuốc Toplexil sirop Mục lục TOPLEXIL sirop THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU TOPLEXIL sirop [AVENTIS PHARMA] xirô: chai 90 ml THÀNH PHẦN cho 1 muỗng café Oxomémazine 1,65 mg Guaifénésine 33,3 mg DƯỢC LỰC Oxomémazine: kháng histamine H1thuộc nhóm phenothiazine, có tác dụng ức chế ho. Guaifenesine: sát trùng đường hô hấp. CHỈ ĐỊNH Điều trị … Xem tiếp

Uromitexan

Thuốc Uromitexan Mục lục UROMITEXAN THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Chú ý: BẢO QUẢN UROMITEXAN ASTA MEDICA Dung dịch tiêm 400 mg: ống 4 ml, hộp 15 ống. THÀNH PHẦN cho 1 ống Mesna 400 mg CHỈ ĐỊNH Phòng ngừa độc tính trên niệu đạo do dùng oxazaphosphorines (Holoxan, Endoxan, Ixoten). Uromitexan luôn được dùng khi điều trị khối u, luôn dùng Uromitexan với liều bơm trực tiếp (trên 10 mg/kg) … Xem tiếp

Vitacic

Mục lục VITACIC THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Cách dùng: BẢO QUẢN VITACIC CIBA VISION OPHTHALMICS thuốc nhỏ mắt: lọ 5 ml. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Adénosine 10 mg Thymidine 10 mg Cytidine 30 mg Uridine 35 mg Guanilate 5′ disodique 60 mg DƯỢC LỰC Thuốc được sử dụng ở mắt, có tác dụng giúp mau liền sẹo (S: cơ quan cảm giác). CHỈ ĐỊNH Được dùng trong … Xem tiếp

Aquadetrim

Aquadetrim (Vitamin D3) Chai 10 ml. NSX: Medana Mục lục Thành phần Chỉ định Liều dùng và cách dùng Chống chỉ định Phụ nữ có thai và cho con bú Thận trọng Tương tác thuốc Tác dụng không mong muốn Quá liều Bảo quản Thành phần Cholecalciferol 15.000 IU/ml (1ml khoảng 30 giọt). Giá thị trường: 60.000-65.000 vnd. (chúng tôi đưa thông tin để người đọc tham khảo, chúng tôi không phải là đơn vị buôn bán thuốc) Thuốc Aquadetrim Chỉ định Dự phòng và điều trị thiếu vitamin D. … Xem tiếp

Thuốc ức chế virus HIV xâm nhập (Entry inhibitors)

Có 3 bước chủ yếu giúp HIV xâm nhập vào tế bào CD4 : HIV gắn vào receptor của tế bào CD4, Gắn với đồng thụ thể, và cuối cùng là: Hòa nhập virus với tế bào. Về mặt lý thuyết, mỗi bước nói trên của quá trình HIV xâm nhập đều có thể bị ức chế. Tất cả các nhóm thuốc cụ thể như thuốc ức chế gắn virus, đối kháng coreceptor và ức chế hòa màng hiện nay đều được tóm gọn chung là thuốc ức chế xâm … Xem tiếp

Thuốc Adalat 10 mg – Hạ áp nhỏ dưới lưỡi

Thuốc Adalat 10 mg Adalat 10 mg : Dự phòng cơn đau thắt ngực : đau thắt ngực do cố gắng, đau thắt ngực tự phát (bao gồm đau thắt ngực Prinzmetal) : dùng đường uống, Điều trị cơn cao huyết áp : ngậm dưới lưỡi, Điều trị triệu chứng hiện tượng Raynaud nguyên phát hoặc thứ phát Mục lục ADALAT THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC … Xem tiếp

ALPHA THERAPEUTIC – ALBUTEIN – ALBUMIN

Điều trị sốc giảm thể tích. Giảm albumin máu trầm trọ Tuy nhiên dung dịch albumin chỉ điều trị triệu chứng, nên phối hợp với điều trị nguyên nhân. Phụ trợ trong lọc thận nhân tạo và phẫu thuật có tuần hoàn ngoài cơ thể.   Mục lục ALPHA THERAPEUTIC THÀNH PHẦN MÔ TẢ DƯỢC LÝ LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Khi bộ … Xem tiếp

APO-DOXY – Kháng sinh Doxycycline

Thuốc Apo-Doxy (doxycycline) được chỉ định trong các trường hợp sau : Viêm phổi : Viêm phổi đơn hay đa thùy do các chủng nhạy cảm của Pneumococcus, Streptococcus, Staphylococcus, H. influenzae và Klebsiella pneumoniae. Các nhiễm khuẩn đường hô hấp khác : Viêm họng, viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản do các chủng nhạy cảm của Streptococcus huyết giải bêta, Staphylococcus, Pneumococcus, và H. influenzae… THUỐC APO-DOXY Mục lục APOTEX THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ … Xem tiếp