Oculotect Fluid – Oculotect Sine

Oculotect Sine Mục lục OCULOTECT FLUID – OCULOTECT SINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN OCULOTECT FLUID – OCULOTECT SINE Oculotect Fluid: thuốc nhỏ mắt (nước mắt nhân tạo): lọ 10 ml. Oculotect Sine: thuốc nhỏ mắt (nước mắt nhân tạo): hộp chứa 20 liều thể tích 0,4 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ml Oculotect Fluid Polyvidone … Xem tiếp

Pancrelase

Pancrelase – Liệu pháp men tiêu hóa Mục lục PANCRÉLASE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN PANCRÉLASE DB PHARMA Viên bao: hộp 60 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Pancréatine* 100 mg Men cellulase từ nấm** 100 mg 1 viên chứa tối thiểu 000 đơn vị hoạt lực tiêu mỡ (theo Dược điển Châu Âu) ; 2.400 đơn vị … Xem tiếp

Polydexa solution auriculaire

Polydexa POLYDEXA solution auriculaire BOUCHARA thuốc nhỏ tai: lọ đếm giọt 10,5 ml. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG THÀNH PHẦN cho 100 ml Néomycine sulfate 1 g Polymyxine B sulfate 1 M UI Dexaméthasone métasulfobenzoate sodique 0,100 g DƯỢC LỰC Thuốc kháng viêm và kháng sinh dùng trong khoa tai. Thuốc nhỏ tai Polydexa có tác dụng như một trị liệu tại chỗ và đa năng do … Xem tiếp

Rantudil forte, Rantudil retard

Rantudil forte Mục lục RANTUDIL forte – RANTUDIL retard THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Liều lượng: Cách dùng: QUÁ LIỀU RANTUDIL forte – RANTUDIL retard Viên nang 60 mg: hộp 20 viên. Viên nang tác dụng kéo dài 90 mg: hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Rantudil forte Acemetacin 60 mg   cho 1 … Xem tiếp

Sanoformine

Thuốc Sanoformine Mục lục SANOFORMINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG SANOFORMINE MAYOLY-SPINDLER viên nén dùng pha dung dịch súc miệng và rửa âm đạo: hộp 50 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Đồng sulfate khan 40 mg Natri fluorure 40 mg (Menthol) (Tinh dầu) Lưu ý sự hiện diện của menthol. DƯỢC LỰC Thuốc sát khuẩn. CHỈ ĐỊNH Vệ sinh, tẩy trùng niêm mạc. trong khoa tai mũi họng: viêm miệng, viêm … Xem tiếp

Skenan LP

Thuốc Skenan LP Mục lục SKENAN LP THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Liều lượng: Cách dùng: QUÁ LIỀU SKENAN LP UPSA viên nang phóng thích chậm 10 mg: hộp 14 viên – Bảng nghiện. viên nang phóng thích chậm 30 mg: hộp 14 viên – … Xem tiếp

Sulfarlem

Thuốc Sulfarlem Mục lục SULFARLEM 12,5 mg THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG SULFARLEM 12,5 mg viên bao: hộp 60 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Anétholtrithione 12,5 mg DƯỢC LỰC Thuốc có tác động hướng gan, mật. Sulfarlem là thuốc gây kích thích chức năng mật. DƯỢC ĐỘNG HỌC An tholtrithione được hấp thu một phần qua đường uống, sau đó được chuyển hóa nhanh, chủ yếu bằng cách khử gốc methyl bằng … Xem tiếp

Tobramicina

Mục lục TOBRAMICINA THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU TOBRAMICINA Dung dịch tiêm bắp, tĩnh mạch 100 mg/2 ml: ống 2 ml, hộp 1 ống. Dung dịch tiêm bắp, tĩnh mạch 150 mg/2 ml: ống 2 ml, hộp 1 ống. THÀNH PHẦN cho 1 ống Tobramycin sulfate 152,4 mg tính theo: Tobramycin 100 mg Tá dược: phenol, sodium metabisulfite, sodium … Xem tiếp

Upsa C 100mg, Upsa C Calcium

Thuốc UPSA-C Mục lục UPSA C 1000 mg – UPSA C CALCIUM THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Viên UPSA C: UPSA C 1000 mg – UPSA C CALCIUM UPSA viên nén sủi bọt dễ bẻ 1 g: ống 10 viên. viên nén sủi bọt dễ bẻ: ống 10 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên UPSA C Acide ascorbique 1 g (Saccharose) (628 mg)   cho 1 viên UPSA C … Xem tiếp

Visine Original

Thuốc Visine Original Mục lục VISINE ORIGINAL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG VISINE ORIGINAL PFIZER Thuốc nhỏ mắt 0,05%: lọ 15 ml. THÀNH PHẦN cho 100 ml Tetrahydrozolin hydrochloride 0,05 g DƯỢC LỰC Visine là tên thương mại của tetrahydrozolin hydrochloride, là dung dịch đệm, vô khuẩn, đẳng trương, dùng nhỏ mắt chứa tetrahydrozolin HCl 0,05%, boric acid, sodium borate, sodium chloride và nước. Chất bảo quản … Xem tiếp

Zyrtec

Thuốc Zyrtec Mục lục ZYRTEC THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU ZYRTEC UCB PHARMA Viên nén dễ bẻ 10 mg: hộp 10 viên, hộp 15 viên. Dung dịch uống 1 mg/1 ml: lọ 75 ml. Dung dịch uống 10 mg/1 ml: lọ 10 ml. THÀNH PHẦN cho 1 viên Cétirizine dichlorhydrate 10 mg   cho 1 ml Cétirizine dichlorhydrate 1 mg   cho 1 ml … Xem tiếp

Thuốc Ritonavir (Norvir™), Saquinavir

Ritonavir (Norvir™) là thuốc PI đầu tiên có hiệu quả trên các kết cục lâm sàng (Cameron 1998). Tuy nhiên, hiện không còn dùng ritonavir như một PI đơn độc bởi lẽ sự dung nạp thuốc quá kém. Các khó chịu về dạ dày-ruột và loạn cảm quanh miệng gây cho bệnh nhân rất khó chịu, ritonavir bây giờ chỉ dùng để tăng cường cho các PI khác. Liều sử dụng cho mục đích này (100 mg bid) được dung nạp tốt hơn. Ritonavir ức chế chuyển hóa chính nó … Xem tiếp

ACTIFED

ACTIFED Actifed và xirô Actifed phối hợp một chất đối kháng thụ thể H1 của histamine và một tác nhân làm giảm sung huyết ở mũi ; Actifed Compound Linctus và Actifed DM còn có thêm thành phần có tác dụng chống ho nên thuốc được chỉ định để làm giảm hữu hiệu những triệu chứng của các bệnh đường hô hấp trên như viêm mũi dị ứng và viêm mũi do vận mạch, bệnh cảm và cúm thông thường. GLAXOWELLCOME Actifed viên nén : hộp 24 viên. Actifed syrup : … Xem tiếp

ANTIDOL 200 mg – 400 mg – Thuốc chống viêm

–        Điều trị triệu chứng các bệnh lý gây đau như : đau đầu, đau răng, đau của hệ thống cơ quan vận động, thống kinh. –        Điều trị triệu chứng các bệnh lý gây sốt. Liều cao (trên 1200 mg/ngày) : –        Điều trị triệu chứng trong thời gian dài các trường hợp thấp khớp mạn tính, nhất là viêm đa khớp dạng thấp, viêm dính khớp đốt sống và các hội chứng tương tự như hội chứng Fiessinger- Leroy-Reiter và thấp khớp do vẩy nến ; một số … Xem tiếp

AXEPIM – Cefepime 1 g

Các chỉ định điều trị của thuốc dựa trên hoạt tính kháng khuẩn và các tính chất dược động của cefepime, bao gồm các nhiễm khuẩn ở người lớn do vi khuẩn nhạy cảm với cefepime, đặc biệt là nhiễm khuẩn huyết và du khuẩn huyết, các nhiễm trùng đường hô hấp dưới mắc phải tại cộng đồng và viêm phổi nặng, các nhiễm trùng đường tiểu phức tạp và không phức tạp, các đợt sốt ở những bệnh nhân bị giảm bạch cầu đa nhân trung tính và nhiễm … Xem tiếp