Netromycin IM,IV

Thuốc Netromycin-IM-IV Mục lục NETROMYCIN IM/IV THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT DƯỢC LỰC Độc tính: CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU NETROMYCIN IM/IV SCHERING-PLOUGH dung dịch tiêm bắp và tiêm truyền tĩnh mạch 50 mg/2 ml: lọ 2 ml, hộp 1 lọ. dung dịch tiêm bắp và tiêm truyền tĩnh mạch 100 mg/2 ml: lọ 2 ml, hộp 1 lọ. dung dịch tiêm bắp và … Xem tiếp

Ocufen

Thuốc Ocufen Mục lục OCUFEN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN OCUFEN A L L E R G A N thuốc nhỏ mắt 0,03%: lọ 5 ml, lọ 10 ml. THÀNH PHẦN Natri flurbiprofene 0,3 mg Tá dược không có hoạt tính: cồn polyvinyl, thimerosal, dinatri edetate, kali chloride, natri citrate, acid citric và nước tinh khiết. DƯỢC LỰC Natri flurbiprofene … Xem tiếp

Panangin

Thuốc Panangin Mục lục PANANGIN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN PANANGIN GEDEON RICHTER viên bao 140 mg/158 mg: hộp 50 viên. dung dịch tiêm 400 mg/452 mg: ống 10 ml, hộp 5 ống. THÀNH PHẦN cho 1 viên Magnesium aspartate 140 mg Tương đương: Mg2+ 11,8 mg Potassium aspartate 158 mg Tương đương: K+ 36,2 mg cho 10 ml thuốc tiêm Magnesium aspartate 400 mg Tương đương: Mg2+ 33,7 mg Potassium … Xem tiếp

Polydexa A La Phényléphrine

Mục lục POLYDEXA A LA PHÉNYLÉPHRINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG POLYDEXA A LA PHÉNYLÉPHRINE BOUCHARA Thuốc nhỏ mũi: bình phun 15 ml. THÀNH PHẦN cho 100 ml Phényléphrine chlorhydrate 0,250 g Dexaméthasone métasulfobenzoate sodique 0,025 g Néomycine sulfate 1 g tương ứng: Néomycine 650 000 UI Polymyxine B sulfate 1 M UI DƯỢC LỰC Thuốc nhỏ mũi … Xem tiếp

Rabipur

Thuốc Rabipur Mục lục RABIPUR THÀNH PHẦN MÔ TẢ CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Cách dùng: BẢO QUẢN RABIPUR CHIRON VACCINES Bột pha tiêm >= 2,5 UI: lọ pha 1 liều 1 ml. THÀNH PHẦN cho 1 liều Virus bệnh dại đã được bất hoạt >= 2,5 UI MÔ TẢ Mỗi lọ chứa bột đông khô là virus bệnh dại đã được bất hoạt, cấy trên tế bào nguyên bào sợi của gà … Xem tiếp

Sandostatin

Thuốc Sandostatin Mục lục SANDOSTATIN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN SANDOSTATIN NOVARTIS Dung dịch tiêm 50 mg/ml: ống 1 ml, hộp 5 ống – Bảng B. Dung dịch tiêm 100 mg/ml: ống 1 ml, hộp 5 ống – Bảng B. Dung dịch tiêm 500 mg/ml: ống 1 ml, hộp 5 ống – Bảng B. … Xem tiếp

Sirdalud

Thuốc Sirdalud Mục lục SIRDALUD THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU SIRDALUD NOVARTIS Viên nén dễ bẻ 2 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Tizanidine chlorhydrate 2 mg DƯỢC LỰC Sirdalud là thuốc dãn cơ tác động tại hệ thần kinh trung ương. Vị trí tác dụng chủ … Xem tiếp

Succinimide Pharbiol

Succinimide-Pharbiol Điều trị hỗ trợ sỏi thận. Mục lục SUCCINIMIDE PHARBIOL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc có thai: Lúc nuôi con bú: TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG SUCCINIMIDE PHARBIOL LABOMED – SERP bột pha hỗn dịch uống: hộp 30 gói. THÀNH PHẦN   cho 1 gói Succinimide 3 g DƯỢC LỰC Giảm oxalat-niệu. DƯỢC ĐỘNG HỌC Succinamide được hấp thu nhanh. … Xem tiếp

Tobradex

Thuốc nhỏ mắt Tobradex Mục lục TOBRADEX THÀNH PHẦN MÔ TẢ DƯỢC LÝ LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN TOBRADEX ALCON huyền dịch nhỏ mắt: lọ 5 ml – Bảng B. thuốc mỡ tra mắt: tube 3,5 g – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 ml huyền dịch Tobramycine 3 mg Dexamethasone 1 mg Chất bảo quản: benzalkonium chloride. Tá dược: tyloxapol, … Xem tiếp

Unasyn

Thuốc Unasyn Mục lục UNASYN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN Dạng tiêm: LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Dạng tiêm: Tính ổn định và tương hợp: UNASYN PFIZER viên nén bao phim 375 mg: hộp 10 viên. bột pha huyền dịch uống: hộp 1 lọ 30 ml. bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch 500 mg/1 … Xem tiếp

Vincristin Richter

Thuốc Vincristin Richter Mục lục VINCRISTIN – RICHTER THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN VINCRISTIN – RICHTER GEDEON RICHTER bột pha tiêm 1 mg: hộp 10 lọ bột đông khô + 10 ống dung môi 10 ml – Bảng A. THÀNH PHẦN cho 1 lọ thuốc tiêm Vincristine sulfate 1 mg ống dung môi pha tiêm: dung dịch NaCl 0,9% 10 … Xem tiếp

Zyprexa

Thuốc Zyprexa Mục lục ZYPREXA THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC AN TOÀN TIỀN LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN ZYPREXA ELI LILLY Viên nén 5 mg: vỉ 7 viên, hộp 4 vỉ. Viên nén 10 mg: vỉ 7 viên, hộp 4 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Olanzapine 5 … Xem tiếp

Thuốc Lopinavir/r (Kaletra™), Nelfinavir (Viracept™)

Lopinavir/r (Kaletra™) được cấp phép tháng tư năm 2001 và là thuốc PI đầu tiên (và duy nhất) có một liều tăng cường ritonavir cố định làm tăng nồng độ lopinavir lên trên 100 lần 100 (Sham 1998). Từ giữa 2006, dạng viên nang mềm đã được thay bằng dạng viên nén bào chế theo công nghệ Meltrex. Dạng viên này có thể uống 2 viên ngày 2 lần và không phải bảo quản lạnh như trước. Từ tháng 5/2005, lopinavir/r được cấp phép ở Mỹ để dùng ngày 1 … Xem tiếp

ACTAPULGITE

ACTAPULGITE Điều trị triệu chứng các bệnh đại tràng cấp và mãn tính đi kèm với tăng nhu động ruột, nhất là khi có chướng bụng và tiêu chả. Được đề nghị dùng để thụt rửa trong viêm đại trực tràng xuất huyết, như là một điều trị phụ trợ. Mục lục BEAUFOUR IPSEN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TƯƠNG TÁC THUỐC LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BEAUFOUR IPSEN Bột pha hỗn dịch uống và đường … Xem tiếp

ANEXATE – Flumazénil -Thuốc đối kháng của benzodiazépine

Thuốc đối kháng của benzodiazépine. Anexate được chỉ định để trung hòa tác dụng an thần của benzodiazépine trên hệ thần kinh trung ương. Trong khoa gây mê :Ngưng tác dụng gây mê toàn thân trong thời kỳ dẫn mê và duy trì mê bởi benzodiazépine ở bệnh nhân ; THUỐC ANEXATE HOFFMANN – LA ROCHE Dung dịch tiêm tĩnh mạch và tiêm truyền tĩnh mạch 0,5 mg/5 ml : ống 5 ml, hộp 1 ống và 6 ống – Bảng B. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ … Xem tiếp