Sinh thiết thần kinh: nghiên cứu mô học sợi thần kinh có thể cho thấy các tế bào ung thư thâm nhiễm vào các sợi thần kinh, thoái hoá bột, bệnh sarcoid, phong, viêm mạch.

Sinh thiết cơ: có thể được chỉ định để xác định teo cơ là do thần kinh hay do cơ, giúp cho chẩn đoán các bệnh về cơ và loạn dưỡng cơ, viêm mạch máu, bệnh sarcoid. Để chẩn đoán các bệnh về cơ, có khi cần nghiên cứu enzym trong mô và kính hiển vi điện tử.

Bảng 4.15. Rối loạn dịch não tuỷ

BệnhMàu sắcáp suất (mm nước)Tế bào Trong 1 plProtein

mg/100

ml

Glucose

mg/100

ml

Chlorur

mEq/l

Ghi chú
BìnhTrong,70-2000-515-4545-80120-130Glucose thay
thườngkhông màuđổi theo
(chọc dòglucose huyết
tủy sõng)(tỳ lệ DNT/huyết ỉúong 0,64)
Chảy máuĐỏ và đụcBìnhHổng cầuTăngB. thườngB.Sau ly tâm,
lúc chọc dò tuỷthường(tươi)thườngdịch lại trong
Sống
Chày máuĐỏ rốiTăng nhẹHồng cầuThườngB. thườngB.Có máu trong
dưới nhệnthành vàngtăngthườngtất cà các
hay trong não thấtmẫu.
ViêmThường đucRất tăngBach cầu đaTăngGiảmB. thườngXác đinh vi
màng não mủ cấp(250nhãn(50(0 – 45)hoặc

giảm

khuẩn bằng soi, nuôi cáy hay tiêm truyền.
700)(500-20.000)1000)
ViêmTrong hoăcTăngBach cầuTângGiảmGiảmSoi dịch; tim
màng năo laohơi đục(200 – 450)lympho,(50 – 500)(0 – 45)sớmBK trên lam hay nuôi cấy.
đa nhân
ViêmTrong hoăcBinhLymphoTăngBinhBinhChẩn đoán
màng nãođụcthường(25- 1000)(50 -500)thườngthườnghuyết thanh
cấp dothường dương
giang maihoặc tăngtính.
Giang maiTrongThưởngLymphoTăng nhẹBinhBinhChẩn đoán
thần kinhbình(15 hoặc(Pandy +)thườngthườnghuyết thanh
muônthườngthường dương
hơn)tính.
Viêm tuỷTrong hoặcTăng nhẹTăngTăngBìnhBinhTăng lympho
xám trướchơi đục(lympho)(40 -100)thườngthườngtiếp sau tăng
cấpđa nhân.
Viêm nâoTrongBinhTăng nheBìnhBinhBinhChẩn đoán
do virusthườngthườngthườngthườngvirus bằng
hoặc tănghoặc tăngphản ứng huyết thanh.
Viêm màngTrong hoặcBinhLymphoBìnhBìnhBinhCấy máu âm
não lànhhơi đụcthưởng(1000 hoặcthườngthườngthườngtính.
tính tănghoăc tănghoăc tăng
lymphohơn)
Máu tuĐÔI khi cóThườngBìnhBinhBìnhBinhMàu vàng sẫm
dưới màngmàu vàngtăngthườngthườngthườngthườngdần.
cứngnhạthoặc tăng
u nâoTrong hoăc.ThườngBinhThườngBinhBinhChống chì
vàng nhạttângthườngtăngthườngthườngđịnh chọc dò
hoặc tăngtủy sống nếu có phù gai thị.
Ápxe nãoTrongRất tăngBình thườngTăngBìnhBinhÁp suất > 600
hoặc tăngthườngthườngmm nước.

Bảng 4.16. Một số nơi di căn trong hệ thần kinh của các ung thư

Oi căn vàoUng thư nguyên phátTriệu chứngX quang và dịch não tuỷChẩn đoán phân biệt
Nội sọPhổi, vú, u hoắc tố, leucemi, u lympho, u niệu dục v.vNhức đầu, co giật, rối loạn tâm thần và ngôn ngữ, phù gai thị, dau hiệu khu truChẩn đoán bằng chụp cắt lớp.

Tai biến mạch não

u não nguyên phát
Tủy sốngVú, phổi, tiền liệt, thận, u tuỷ, u hắc tố, u lymphoĐau vùng thắt lưng, bại, rối loạn tiểu tiện, dấu hiệu ảabinskiX quang tủy sống. Chụp tuỷ. Chụp cit lớpu nguyên phát. Thoát vị dĩa đệm. Tụ mấu ngoài màng cứng. Viêm tủy do nhiễm xạ
Màng nãoLeucemi, vú, u lympho, phổi, u hoắc tốTổn thương các dây sọ (song thị). Tăng áp lực nội sọChụp cắt lớp. Dịch năo tuỷ: glucose giảm, protein tăng, có tế bào ung thưViêm màng não lao hay viêm màng não do nấm
Rẻ và dây thần kinh ngoại biênVú, phổi, u lympho, tiền liệt

V.V..

Đau dây thần kinh. Tổn thướng đám rối cánh tay hay đám rối thắt lưng-cùngCộng hưởng từ hạt nhân Bệnh thần kinh ngoại biên. Bệnh của cơ

Bảng 4.17. Một vài bệnh gây thoái hoá hệ thần kinh

VỎ NÃOTIỂU NÃO VÀ CÁC ĐƯỜNG CỦA TIỂU NÀO
Teo não tiến triển:Teo trám cầu tiểu não
– Bệnh AlzheimerTỦY SỐNG
– Bệnh PickMất vận động tủy bẩm sinh
Múa giật HuntingtonTeo cơ tiến triển do tuỷ:
NHÂN NỂN NÃO VA CÁC ĐƯỜNG LIÊN HỆ– Typ ở trẻ nhỏ của Werrdnig-Hoffmann
Bệnh Parkinson– Typ aran-Duchenne
Liệt trên nhản tiến triển– Typ Charcot-Marie-Tooth
Hội chứng Hallervorden-SpatzRỄ TỦY SỐNG Ở DÂY THẦN KINH NGOẠI BIÊN
Hội chứng C.VogtBệnh Déjerine-Sottas
Co thắt văn ngườiHội chứng Rousy-Cornel

Bảng 4.18. Một vài bệnh gây mất chất myelin

KHÔNG RÕ CĂN NGUYÊNDO NHIỄM KHUẨN
Xơ hoá rải rácViêm não-tủy sau nhiễm khuẩn
Viêm tủy ngang cấpVirus chậm:
Viêm thần kinh thị– Bệnh Jacob-Creutsfeld
Loạn dưỡng chất não trắng tiến triển:– Bệnh não xơ hoá bán cấp
– Loan dưỡng chất não trắng tuyến thương thân– Bênh não trắng có nhiều ổ tiến triển
(bệnh Schildẽr)Do các nguyên nhân khác
– Loạn du8ng chất não trắng dạng cầu (bệnh Krable)Các rối loan chuyển hoá lipid. Phù niêm bẩm
– Thoái hoá gan – nhân đậu

–  Loạn dưỡng chất não trắng dị sắc

sinh. Các bất thường vể acid amin.

Bảng 4.19. Bại hoặc liệt chi do tủy sống và thần kinh ngoại biên

Tổn thương nơron trung tâm nằm trong tủy sốngTổn thương nơron ngoại biên nẳm trong tủy sốngTổn thương dãy thần kinh ngoại biên hay rễ dây thần kinh tuỷTổn thương synap thần kinh cơTổn thương cơ
Căn nguyênXem:

–  Chèn ép tuỷ

– Viêm tuỷ, bệnh về tuỳ

–  Xơ hoá rải rác

–  HỘI chứng thần kinh do thiếu máu

–  Bệnh tuỳ do AIDS

Xem:

– Viêm tuỳ xám trước cấp tính (bại liệt)

–  Xơ hoá bên gây teo cơ

Xem:

–  Viêm da thần kinh

– Viêm dây thần kinh

–  Hội chứng Guillain-Barré

–  Thoát vị đĩa đệm

–  Bệnh Lyme

Xem:

–  Nhược cơ

–  Ngộ độc Botulinum

–  Ngô độc thuốc kháng Cholinesterase trừ cỏn trùng

Bệnh cơ nguyên phát hay thứ phát, bệnh liệt theo chu kỳ có tính gia đinh, tăng hoặc giảm kall huyết, nhược năng giáp, giun xoắn V.V..
Vị triChi trên và/hoăc chi dưới, thường rỗ hơn ở một bênKhông đối xứngỞ phần gần hoặc xa, thường đối xứngỞ phần gắn hoặc xa, đối xứngỞ phấn gần, đối xứng
Cảm giácGiảm ở bén dưới tổn thương (xem Brovvn-Sequard).Binh thườngMất cảm giác ở phẩn xaBinh thườngBinh thường
Phản xạGiảm rồi tăng Dấu hiệu BabinskiMất phản xạ ở chl bị liệtMất hoặc rất yếu so VỚI mức độ nhược cơGiảm tỷ lệ với mức độ nhược cơGiảm tỷ lệ với mức độ nhược cơ
Trương lực cơGiảm rồi tăngGiảmBình thường hoặc giảmBình thườngBinh thưởng
Tạo bó (rung cơ cục bộ)KhôngĐôi khi cóKhôngKhông
Điện cơBinh thườngRối loạn đặc hiệuRối loạn đặc hlệuRối loạn đăc hiệuRối loạn đặc hiệu
Enzym cơBinh thườngBinh thườngBình thườngBình thườngTăng (nhất là CPK)
Dây sọ bị tổn thươngKhông Bạl liệt20% số bị Gulllain-BarréHay gặp với dây thị giácKhông
Dịch não tuỳThường bị rối loạn (tắc)Tăng tẽ bào trong bại liệtĐôi khi có tăng proteinBinh thườngBình thường
Không kiểm soát được đại tiểu tiệnHiếm gặp và tạm thờiKhôngKhôngKhông
0/50 ratings
Bình luận đóng