Nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược liệu

 BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________ Số:   16   /2011/TT-BYT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày  19   tháng  4  năm 2011 THÔNG TƯ Quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu __________________________ Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005; Căn cứ Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 … Xem tiếp

Arctium fruit (Niubangzi)

Arctium fruit (Niubangzi) Pharmaceutical Name: Fructus Arctii. Botanical Name: Arctium lappa L. Common Name: Arctium fruit, Burdock fruit. Source of Earliest Record: Mingyi Bielu. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The fruit is gathered in autumn and dried in the sun. The raw fruit can be used, or it can be baked and smashed and then used. Properties & Taste: Pungent, bitter and cold. Meridians: Lung and stomach Functions: 1. To disperse wind-heat and benefit the throat; 2. To release toxins and bring rashes to the surface. Indications & … Xem tiếp

Điều cần biết về thực phẩm chức năng

Thời gian gần đây đang rộ lên những thông tin trái chiều nhau về thực phẩm chức năng. Cục ATVSTP (Bộ Y tế) đã có buổi hội thảo xung quanh vấn đề này.   Sự quan tâm của các cơ quan chức năng là có lý do khi đây là loại thực phẩm vốn đang được dân chúng sử dụng nhiều và một số nhà sản xuất lợi dụng tình thế này để quảng cáo sai hay thổi phồng chức năng nhằm móc tiền của người tiêu dùng. Thực phẩm chức … Xem tiếp

Chicken's gizzard skin (Jineijin)

Chicken’s gizzard skin (Jineijin) Pharmaceutical Name: Endothelium corneum gigeriae galli Zoological Name: Gallus gallus domesticus Brisson Common Name: Chicken’s gizzard skin or lining Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The inside membrane of the gizzard is peeled off, cleaned and dried in the sun. Then it is ground into powder. Properties & Taste: Sweet and neutral. Meridians: Spleen, stomach, small intestine and urinary bladder. Functions: 1. To eliminate food retention; 2. To transform stones. Indications & Combinations: 1. Indigestion, retention of food … Xem tiếp

Costazia bone (Haifushi)

Costazia bone (Haifushi) Pharmaceutical Name: Pumice; Pumex Zoological Name: Costazia aculeata Canu et Bassler Common Name: Pumice, Costazia bone Source of Earliest Record: Rihuazi Bencao Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The dried bone is collected from Costazia Sp. Properties & Taste: Salty and cold. Meridian: Lung Functions: 1. To clear heat in the lungs and resolve phlegm; 2. To soften hardness and release nodules Indications & Combinations: 1. Phlegm-heat cough manifested as cough with yellow, sticky and thick sputum or sputum difficult to expectorate. Costazia bone (Haifushi) is … Xem tiếp

BÁN HẠ (Thân rễ) Rhizoma Pinelliae

BÁN HẠ (Thân rễ) Rhizoma Pinelliae Bán hạ bắc Thân rễ đã phơi hay sấy khô của cây Bán hạ (Pinellia ternata (Thunb.) Breit., họ Ráy (Araceae). Mô tả Dược liệu có dạng hình cầu hay hình cầu dẹt, đường kính 1 – 1,5 cm. Mặt ngoài trắng hay vàng nhạt. Đỉnh có chỗ lõm là vết sẹo của thân cây, xung quanh có nhiều vết sẹo rễ là các chấm nhỏ.Phía đáy tù và tròn, hơi nhẵn. Chất cứng chắc, mặt cắt trắng và có nhiều bột. Mùi nhẹ, … Xem tiếp

CỎ TRANH (Thân rễ)-Bạch mao căn-Rhizoma Imperatae cylindricae

CỎ TRANH (Thân rễ) Rhizoma Imperatae cylindricae Bạch mao căn Dược liệu là thân rễ đã phơi hay sấy khô của cây Cỏ tranh (Imperata cylindrica P. Beauv), Họ Lúa (Poaceae). Mô tả Thân rễ hình trụ, dài 30-40 cm, đường kính 0,2 – 0,4 cm. Mặt ngoài trắng ngà hay vàng nhạt, có nhiều nếp nhăn dọc và nhiều đốt, mỗi đốt dài 1 – 3,5 cm, trên các đốt còn sót lại vết tích của lá vẩy và của rễ con. Dược liệu dai, dễ bẻ gẫy ở … Xem tiếp

Datura flower (Yangjinhua)-Datura metel

Datura flower (Yangjinhua) Pharmaceutical Name: Flos Daturae Botanical Name: Datura metel L. Common Name: Datura flower, Jimson weed Source of Earliest Record: Bencao Gangmu. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The flowers are gathered in the period from April to November, and then they are dried in the sun. Properties & Taste: Pungent, warm and toxic Meridians: Heart, lung and spleen Functions: To stop asthma. Indications & Combinations: 1. Asthma manifested as cough with no sputum and stifling sensation in the chest. Datura flower (Yangjinhua) is used to roll … Xem tiếp

ĐƠN LÁ ĐỎ-Đơn mặt trời, Đơn tía-Excoecaria cochinchinensis

ĐƠN LÁ ĐỎ Folium Excoecariae Đơn mặt trời, Đơn tía Dược liệu là lá được phơi hay sấy khô của cây Đơn lá đỏ (Excoecaria cochinchinensis Lour.), họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả Lá hình bầu dục hai đầu thuôn nhọn, dài 6 – 12 cm, rộng 2 – 4 cm. Cuống lá dài 0,5 – 1 cm. Phiến lá nguyên, mép lá có răng cưa nhỏ, mặt trên lá màu lục sẫm, mặt dưới màu đỏ tía. Có 10 – 12 cặp gân lông chim nổi rõ ở mặt … Xem tiếp

HUYỀN SÂM (RỄ)-Scrophularia buergeriana

HUYỀN SÂM (RỄ) Radix Scrophulariae Rễ đã phơi hay sấy khô của cây Huyền sâm (Scrophularia buergeriana Miq. hoặc Scrophularia ningpoensis Hemsl.), họ Hoa mõm chó (Scrophulariaceae). Mô tả Rễ củ nguyên, phần trên hơi phình to, phần dưới thuôn nhỏ dần, một số rễ hơi cong, dài 3 – 15 cm. Mặt ngoài màu nâu đen, có nếp nhăn và rãnh lộn xộn, nhiều lỗ vỏ nằm ngang và nhiều vết tích của rễ con hay đoạn rễ nhỏ còn sót lại. Mặt cắt ngang màu đen, phía ngoài … Xem tiếp

KINH GIỚI-Elsholtzia ciliata

KINH GIỚI Herba Elsholtziae ciliatae Bán biên tô, Tiểu kinh giới, Bài hương thảo Đoạn ngọn cành mang lá, hoa, đã phơi hay sấy khô của cây Kinh giới (Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyland.), họ Bạc hà (Lamiaceae). Mô tả Đoạn thân hoặc cành dài 30 – 40 cm, thân vuông, có lông mịn. Lá mọc đối hình trứng, dài 3 – 9 cm, rộng 2 – 5 cm, mép có răng cưa, gốc lá dạng nêm, men xuống cuống lá thành cánh hẹp, cuống dài 2 – 3 cm. Cụm … Xem tiếp

NGẢI CỨU-Artemisia vulgaris

NGẢI CỨU Herba Artemisiae vulgaris Thân mang ngọn và lá đã phơi hay sấy khô của cây Ngải cứu (Artemisia vulgaris L.), họ Cúc (Asteraceae). Mô tả Thân mang ngọn dài không quá 30 cm, có khía dọc, màu vàng nâu hay nâu xám, có lông tơ. Lá mọc so le, có cuống hoặc không, thường nhăn nheo, cuộn vào nhau. Lá có nhiều dạng: Lá trên ngọn nguyên, hình mác; lá phía dưới xẻ lông chim một hoặc hai lần. Mặt trên lá màu xám đến xanh đen, nhẵn … Xem tiếp

NHÀU (Rễ)-Morinda citrifolia

NHÀU (Rễ) Radix Morindae citrifoliae Rễ cắt ngắn hoặc thái phiến phơi hay sấy khô của cây Nhàu (Morinda citrifolia L.), họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả Dược liệu là từng đoạn rễ dài ngắn, to nhỏ không đều. Mặt ngoài màu vàng nâu nhạt có nhiều nếp nhăn dọc và lớp bần bong ra. Mặt bẻ lởm chởm không đều, mặt cắt ngang có màu vàng. Cũng có thể là phiến mỏng màu vàng sẫm. Vi phẫu Mặt cắt ngang rễ hình tròn, từ ngoài vào trong có: lớp … Xem tiếp

Glorybower leaf (Chouwutong)-Clerodendron trichotomum

Glorybower leaf (Chouwutong) Pharmaceutical Name: Folium Clerodentri trichotomi Botanical Name: Clerodendron trichotomum Thunb. Common Name: Glorybower leaf, Clerodendron leaf Source of Earliest Record: Bencao Tujing Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The leaves are gathered before the plant bears fruit in summer. They are then dried in the sun. Properties & Taste: Pungent, bitter, sweet and cool Meridian: Liver Functions: To dispel wind and dampness. Indications & Combinations: 1. Wind-damp obstruction syndrome manifested as rheumatic pain, numbness of limbs and hemiplegia. Glorybower leaf (Chouwutong) is used with Siegesbeckia (Xixiancao), … Xem tiếp

TẤT BÁT (Quả)-Tiêu thất, Tiêu lốt, Tiêu lá tim, Tiêu dài-Piper longum

TẤT BÁT (Quả) Fructus Piperis longi Tiêu thất, Tiêu lốt, Tiêu lá tim, Tiêu dài Cụm quả chín hoặc gần chín, phơi khô của cây Tất bát (Piper longum L.), họ Hồ tiêu (Piperaceae). Mô tả Cụm quả hình trụ, hơi cong, do nhiều quả mọng nhỏ tập hợp thành, dài 1,5 – 3,5 cm, đường kính 0,3 – 0,5 cm, mặt ngòai màu nâu đen hoặc nâu, có nhiều quả nhô lên, sắp xếp đều đặn và xiên chéo. Gốc cụm quả có cuống còn sót lại hoặc vết … Xem tiếp