Bào chế NHÂN TRẦN (Bồ bồ) Adenosma caeruleum R.Br.; Họ hoa mõm chó (Scrophulariaceae)

NHÂN TRẦN (Bồ bồ) Tên khoa học: Adenosma caeruleum R.Br.; Họ hoa mõm chó (Scrophulariaceae) Bộ phận dùng: Toàn cây khi có hoa (trừ rễ). Khô, có nhiều lá, hoa ít cành, mùi thơm, sạch gốc rễ, không sâu, không ẩm mốc là tốt. Thứ để càng lâu càng tốt. Không nhầm với cây nhân trần Trung Quốc có tên khoa học là Artemisia capillaris Thunb, họ cúc (Asteraceae), cây trắng mốc, công dụng cũng thế. Ở miền Nam, cây bồ bồ chỉ tên một cây khác. Thành phần hóa … Xem tiếp

Bào chế SỬ QUÂN TỬ (quả giun) Quisqualis indica L.; Họ bàng (Combretaceae)

SỬ QUÂN TỬ (quả giun) Tên khoa học: Quisqualis indica L.; Họ bàng (Combretaceae) Bộ phận dùng: Nhân của quả. Quả khô, vỏ cứng nâu đen, trong có 1 nhắn trang, màu vàng nâu, có nhiều dầu, không vụn nát, không teo thối đen là thứ tốt; quả hơi bầu bầu to là tốt. Quả dài, nhọn bé, nhăn, thường bị teo, sâu ăn là xấu. Thành phần hóa học: Có chất dầu 21 – 22%, còn có chất gôm, các acid hữu cơ, chất đường. Hoạt chất hiện nay … Xem tiếp

Bào chế THỎ TY TỬ (hạt cây tơ hồng) Cuscuta sinensis Lamk.; Họ bìm bìm (Convolvulaceae)

THỎ TY TỬ (hạt cây tơ hồng) Tên khoa học: Cuscuta sinensis Lamk.; Họ bìm bìm (Convolvulaceae) Bộ phận dùng: Hạt. Hạt nhỏ, đen như hạt ngò rí, mẩy, chắc không mốc mọt là tốt. Đây là hạt của quả cây dây tơ hồng xanh. Cây này thường mọc bám vào cây sim trên rừng (Rhodomyrtus tomemtosa wight, họ sim-Myrtaceae). Cây của Trung Quốc có tên là Cuscuta japonica Choisy, Họ bìm bìm (Convolvulaceae) Ta còn dùng cây dây tơ hồng vàng Cuscuta hygrophllae p, Họ bìm bìm (Convolvulaceae), thường … Xem tiếp

Bào chế XÍCH THƯỢC Paeonia liactiflora Pall.; Họ mao lương (Ranunculaceae)

XÍCH THƯỢC Tên khoa học: Paeonia liactiflora Pall.; Họ mao lương (Ranunculaceae) Bộ phận dùng: Rễ. Rễ to dài, ngoài sắc nâu xám, trong sắc hồng hoặc trắng, chắc, nhiều bột là tốt. Thành phần hóa học: Tinh bột, chất chát, chất dính, chất đường, sắc tố. Tính vị – quy kinh: Vị chua, đắng, tính hơi hàn. Vào phần huyết của can kinh. Tác dụng: Tán huyết, tả can hỏa. Công dụng: Dùng sống: tán tà, hành huyết. Tẩm rượu sao: thổ huyết, đổ máu cam, Tẩm giẫm sao: … Xem tiếp

BÁCH BỘ ĐỨNG

BÁCH BỘ ĐỨNG Tên khoa học: Stemona collinsaeCraib, thuộc họ Bách bộ (Stemonaceae). Mô tả: Rễ nạc, số lượng thay đổi, to bằng ngón tay. Thân mọc đứng, cao 10-50cm, phân nhánh, mọc bò hay quấn, màu đo đỏ, tối. Lá mọc so le, dạng tim, kéo dài, nhọn, dài 6-8cm, rộng 5-6cm; gân chính 9-13 màu đỏ. Hoa ở nách lá, xếp 1-2 cái, màu đo đỏ hay trắng lục, các mảnh ngoài hình dải, nhọn mũi, dài 22-23mm, rộng 4mm; 2 mảnh trong hình ngọn giáo, thuôn, dài … Xem tiếp

BA GẠC VÒNG

BA GẠC VÒNG Tên khác: Tích tiên. Tên khoa học: Rauvolfia verticillata(Lour.) Baill; thuộc họ Trúc đào (Apocynaceae). Mô tả: Cây nhỏ, cao 1-1,5m. Thân nhẵn, có những nốt sần nhỏ màu lục sau xám. Lá mọc vòng 3 có khi 4-5; phiến lá hình ngọn giáo dài 4-16cm, rộng 1-3cm, gốc thuôn, chóp nhọn. Hoa nhỏ màu trắng, hình ống phình ở họng, mọc thành xim dạng tán kép dài 4-7cm. Quả dài xếp từng đôi, hình trứng, khi chín có màu đỏ tươi rồi chuyển sang màu tím … Xem tiếp

CÂY BÁN TỰ CẢNH

BÁN TỰ CẢNH Tên khoa học: Hemigraphis alternata (Burm. f.) T.Anderson; thuộc họ Ô rô (Acanthaceae). Tên đồng nghĩa: Hemigraphis colorata (Blume) Hallier f. Mô tả: Cây thảo mọc đứng hay mọc nằm, trải ra; nhánh non có lông. Lá mọc đối, hình trứng, có lông ít ở mặt trên, màu đỏ tía ở mặt dưới, dài 4-8cm, rộng 3-6cm, mép có răng và lông mi, cuống lá dài 1-2cm. Cụm hoa là bông ở ngọn hay ở nách lá, mọc đứng dài 3-5cm, mang 5 hàng hoa trắng (hay … Xem tiếp

BÌM BÌM CẢNH-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÌM BÌM CẢNH Tên khoa học: Ipomoea cairica (L.) Sweet; thuộc họ Bìm bìm (Convolvuaceae). Mô tả: Cây thảo lâu năm, có rễ củ, thân nhỏ, mọc leo dài 3-6m. Lá do 5 lá chét, khụng lụng, xẻ sâu đến tận cuống lá. Cụm hoa ít hoa; hoa to, màu tim tím; lá đài gần như nhau; tràng vặn; nhị đính trên ống tràng. Quả nang to 1cm, chứa 4 hạt cao 5-6mm. Cây ra hoa từ tháng 5 tới tháng 12. Bộ phận dùng: Toàn cây (Herba Ipomoeae). Phân … Xem tiếp

BÙ DẺ HOA NHỎ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÙ DẺ HOA NHỎ Tên khác: Kỳ hương. Tên khoa học: Uvaria micrantha (A.DC.) Hook.f. & Thoms.; thuộc họ Na (Annonaceae). Tên đồng nghĩa: Guatteria micrantha A. DC.; Guatteria micrantha A.DC., Mem. Anon.; Polyalthia fruticans A.DC.; Anaxagorea sumatrana Miq.; Cyathostemma sumatrana (Miq.) Boerl.; Popowia nitida King Mô tả: Dây leo 5-6m. Nhánh mảnh, lúc đầu có lông hình sao màu hung, sau hoàn toàn nhẵn. Lá có hình ngọn giáo hẹp, nhọn hai đầu, xanh đậm ở mặt trên, màu hoe ở mặt dưới; mặt trên nhẵn, trừ ở gân … Xem tiếp

CA CAO-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CA CAO Tên khoa học: Theobroma cacao L.; thuộc họ Trôm (Sterculiaceae). Mô tả: Cây gỗ nhỏ, nhánh không lông. Lá có phiến tròn dài, hơi lộn ngược, dài 20-30cm, không lông; cuống phù hai đầu; lá kèm cao 1cm. Hoa nhỏ, mọc ở thân và các nhánh to, rộng 5-7mm, có đài xanh xanh; cánh hoa trắng, có hai sọc đỏ, đầu có phần phụ hẹp hình dằm, dài; nhị sinh sản 5, nhị lép 5, màu đỏ đậm. Quả dài 10-20cm, có u nần thấp, màu vàng rồi đỏ; … Xem tiếp

CẢI KIM THẤT-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẢI KIM THẤT Tên khác: Rau lúi, Kim thất cải, Rau bầu đất. Tên khoa học: Gynura barbaraefolia Gagnep.; thuộc họ Cúc (Asteraceae). Mô tả: Cây thảo cao 80cm, có lông, thân non có cạnh. Lá xếp dọc theo thân, có lông, có thuỳ sâu, một thuỳ ở gốc cuống có dạng lá kèm; gân phụ 4 cặp. Ngù hoa kép, chia nhiều nhánh, mỗi nhánh có 1-3 hoa màu vàng, cao 1,5cm; lá bắc hẹp, cao 4-9mm. Quả bế cao 1,7mm, nhám; lông mào gồm nhiều tơ, trắng, mịn. … Xem tiếp

CÀ MUỐI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÀ MUỐI Tên khác: Dọc khế, Giáng lệ. Tên khoa học: Cipadessa baccifera (Roth) Miq.; thuộc họ Xoan (Meliaceae). Mô tả: Cây gỗ nhỏ, cao tới 10m, vỏ màu nâu xám; cành nhỏ, có lông mềm. Lá kép lông chim lẻ, cuống dài 8-25cm, mang 9-13 lá chét, mọc đối; phiến lá chét hình ống dài đến bầu dục, dài 1,5-8cm, rộng 1-3cm, có lông ở các gân, nhất là ở mặt dưới; gân bên 8-10 đôi. Cụm hoa hình chuỳ ở nách lá, dài 8-13cm, gần như không lông. … Xem tiếp

CÀ RỐT-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC QUÝ

CÀ RỐT Tên khoa học: Daucus carota L.; thuộc họ Cần (Apiaceae). Mô tả: Cà rốt là loại cây thảo sống 2 năm. Lá cắt thành bản hẹp. Hoa tập hợp thành tán kép; trong mỗi tán, hoa ở chính giữa thì không sinh sản và màu tía, còn các hoa sinh sản ở chung quanh thì màu trắng hay hồng. Hạt Cà rốt có vỏ gỗ và lớp lông cứng che phủ.   Bộ phận dùng: Củ và quả (Radix et Fructus Carotae). Phân bố sinh thái: Cà rốt … Xem tiếp

CÂY SE-Cây bó gãy xương, Cây B12, Liên mộc-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG

CÂY SE Tên khác: Cây bó gãy xương, Cây B12, Liên mộc. Tên khoa học: Symphytum officinale L.; thuộc họ Vòi voi (Boraginaceae). Tên đồng nghĩa: Symphytum uliginosum A. Kern. Mô tả: Cây thảo sống lâu, mọc đứng, cao 50-100cm, có lông lởm chởm. Lá mọc so le, hình trái xoan ngọn giáo, lượn sóng ở mép và thon hẹp thành cuống ở gốc. Hoa trắng, hồng hay tím, xếp thành chùm dạng bò cạp nhiều hoa; đài 5 thuỳ; tràng hình chuông, có 5 thuỳ ngắn cong ra phía … Xem tiếp

CHÂN KIỀNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÂN KIỀNG Tên khác: Cây chân kiềng, Giác đế giấy. Tên khoa học: Goniothalamus chartaceus H.L.Li; thuộc họ Na (Annonaceae). Mô tả: Cây gỗ cao 4-6m. Cành non không có lông. Lá hình mác thuôn hay hình mác hẹp, dài 11-17 (20)cm, rộng 2-3,5cm, đầu hơi nhọn, gốc hình nêm, cả hai mặt đều không có lông, gân cấp hai rất mờ; cuống lá rất ngắn (3-5mm). Hoa ở nách lá, mọc đơn độc; cuống hoa dài cỡ 1,2cm, ở gốc mang 3-4 lá bắc nhỏ. Lá đài gần hình … Xem tiếp