Vi Sinh Vật là nguồn Dược liệu vô tận

“Chỉ cần có một cách nhìn khách quan và khẩn trương về chiến lược, một quyết tâm cao trong đầu tư và đào tạo, nhất định chúng ta sẽ có thể sản xuất ra được ngày càng nhiều các dược phẩm thế hệ mới ,thay thế dần cho việc nhập khẩu với giá rất cao như hiện nay” Gần đây tôi có dịp đến thăm các cơ sở sản xuất dược liệu của nhiều Công ty Dược phẩm danh tiếng trên thế giới ở Đức ,ở Nhật và tôi thấy … Xem tiếp

Amber (Hupo)

Amber (Hupo) Pharmaceutical Name: Succinus. Botanical Name: Pinus spp. Common Name: Amber, Succinus. Source of Earliest Record: Mingyi Bielu. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The brownish fossil resin is taken from a pine tree which has been buried underground for a long time. It is then ground into powder. Properties & Taste: Sweet and neutral. Meridians: Heart, liver and urinary bladder. Functions: 1. To calm and tranquilize the mind; 2. To invigorate the blood and release stagnation; 3. To promote urination. Indications & Combinations: 1. Infantile convulsions and … Xem tiếp

Borneol (Bingpian)

Borneol (Bingpian) Blumea balsamifera DC and Borneol Pharmaceutical Name: Borneolum Syntheticum Mineral Name: 1. Dryobalanops aromatica Gaertn. f.; 2. Blumea balsamifera DC. Common Name: Borneol Source of Earliest Record: Xinxiu Bencao. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The stems of dryobalanops aromatica are steamed and then cooled into crystals. Properties & Taste: Pungent, bitter and slightly cold. Meridians: Heart, spleen and lung. Functions: 1. To open the orifices and clear the mind; 2. To clear heat and stop pain Indications & Combinations: 1. Unconsciousness due to high fever. Borneol … Xem tiếp

Chebula fruit (Hezi)

Chebula fruit (Hezi) Pharmaceutical Name: Fructus Chebulae Botanical Name: 1. Terminalia chebula Retz.; 2. Terminalia chebula Retz. var. tomentella Kurt. Common Name: Terminalia fruit, Chebula fruit. Source of Earliest Record: Yaoxing Lun. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The ripe fruit is gathered from July to August and dried in the sun. Properties & Taste: Bitter, sour, astringent and neutral Meridians: Lung and large intestine Functions: 1. To astringe the intestines; 2. To astringe the lungs Indications & Combinations: 1. Chronic diarrhea, chronic dysentery and prolapsed anus: a) heat … Xem tiếp

Coix seed (Yiyiren)

Coix seed (Yiyiren) Pharmaceutical Name: Semen Coicis Botanical Name: Coix lachryma-jobi L. var. ma-yuen (Roman.) Stapf Common Name: Coix seed, Job’s tears seed. Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The seeds are obtained by removing the hard husk of the fruit, which is gathered in autumn. Properties & Taste: Sweet or no taste and slightly cold. Meridians: Spleen, stomach and lung. Functions: 1. To transform dampness and promote water metabolism; 2. To strengthen the spleen; 3. To clear heat and eliminate pus … Xem tiếp

BẠCH GIỚI TỬ Semen Sinapis albae Hạt cải trắng

BẠCH GIỚI TỬ Semen Sinapis albae Hạt cải trắng Hạt của qủa chín đã phơi hay sấy khô của cây Cải trắng (Sinapis alba L), họ Cải (Brassicaceae ). Mô tả Hạt nhỏ hình cầu, đường kính 1,5 – 3 mm, mặt ngoài màu trắng xám hay vàng nhạt, có vân hình mạng rất nhỏ, rốn hạt hình chấm nhỏ rõ. Hạt khô chắc, khi ngâm nước nở to ra. Lớp vỏ cứng mỏng, bóng. Khi cắt hạt ra thấy có lá mầm gấp, màu trắng, có chất dầu, không … Xem tiếp

CHÈ DÂY-Folium Ampelopsis

CHÈ DÂY Folium Ampelopsis Lá đã phơi sấy khô của cây Chè dây (Ampelopsis cantoniensis (Hook. et Arn.) Planch.), họ Nho (Vitaceae). Mô tả Lá chét khô thường nhàu nát, khi dàn phẳng có hình trái xoan hoặc hình mũi mác, dài 2,5 – 7,5 cm, phía cuống tù hay hơi tròn, đầu lá nhọn, mép có ít răng cưa. Mặt trên màu lục xám, có những vết trắng loang lổ trông như mốc, mặt dưới màu nhạt hơn. Cuống lá nhẵn, dài 3 – 12 mm. Thể nhẹ, chất … Xem tiếp

ĐÀO (Hạt)-Semen Pruni

ĐÀO (Hạt) Semen Pruni Hạt lấy ở quả chín phơi khô của cây Đào (Prunus persica (L.) Batsch) hoặc cây Sơn đào (Prunus davidiana (Carr.) Franch.), họ Hoa hồng (Rosaceae). Mô tả Đào nhân: Hạt hình trứng dẹt, dài 1,2 – 1,8 cm, rộng 0,8 – 1,2 cm, dày 0,2 – 0,4 cm. Mặt ngoài có màu nâu vàng đến nâu đỏ, có những nốt sần nhỏ nhô lên. Một đầu nhọn, một đầu tròn, phần giữa phình to, hơi lệch, bờ cạnh tương đối mỏng. Đầu nhọn có rốn … Xem tiếp

DIỆP HẠ CHÂU ĐẮNG-Chó đẻ răng cưa thân xanh-Phyllanthus amarus

DIỆP HẠ CHÂU ĐẮNG Herba Phyllanthi amari Chó đẻ răng cưa thân xanh Toàn cây tươi hoặc đã phơi hay sấy khô của cây Diệp hạ châu đắng (Phyllanthus amarus Schum., et Thonn.), họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả Cây cao 40 – 80 cm, thân tròn, bóng, màu xanh, phân nhánh đều, nhiều. Lá mọc so le xếp thành 2 dãy xít nhau trông như lá kép hình lông chim. Phiến lá hình bầu dục, dài từ 5 – 10 mm, rộng 3 – 6 mm, màu xanh sẫm … Xem tiếp

HOÈ (Nụ hoa)-Styphnolobium japonicum

HOÈ (Nụ hoa) Flos Styphnolobii japonici imaturi Nụ hoa đã phơi hay sấy nhẹ đến khô của cây Hoè (Styphnolobium japonicum (L.) Schott, Syn. Sophora japonica L.), họ Đậu (Fabaceae). Mô tả Nụ hoa hình trứng có cuống nhỏ, ngắn, một đầu hơi nhọn, dài 3 – 6 mm, rộng 1 – 2 mm, màu vàng xám.  Đài hoa hình chuông, màu vàng xám, dài bằng 1/2 đến 2/3 chiều dài của nụ hoa, phía trên xẻ thành 5 răng nông. Hoa chưa nở dài từ 4 – 10 mm, … Xem tiếp

KHỔ HẠNH NHÂN-Prunus armeniaca

KHỔ HẠNH NHÂN Semen Armeniacae amarum Hạnh đắng, Hạnh nhân đắng Hạt lấy ở quả chín phơi khô của cây Mơ (Prunus armeniaca L.), họ Hoa hồng (Rosaceae). Mô tả Hạt hình tim dẹt, dài 1 – 1,9 cm, rộng 0,8 – 1,5 cm, dày 0,5 – 0,8 cm. Mặt ngoài màu nâu vàng đến màu nâu thẫm, một đầu hơi nhọn, một đầu tròn, 2 mặt bên không đối xứng. Ở đầu nhọn có rốn vạch ngắn nổi lên. Ở phía đầu tròn có một hợp điểm với nhiều … Xem tiếp

MỘC QUA (Quả)-Chaenomeles speciosa

MỘC QUA (Quả) Fructus Chaenomelis Quả chín đã chế biến, phơi hay sấy khô của cây Mộc qua, Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai, họ Hoa hồng (Rosaceae). Mô tả Quả thuôn dài, bổ dọc thành hai nửa đối nhau, dài 4 – 9 cm, rộng 2 – 5 cm, dày 1 – 2,5 cm. Mặt ngoài màu đỏ tía hoặc nâu đỏ, có nếp nhăn sâu, không đều; mép mặt bổ cong vào phía trong, cùi quả màu nâu đỏ, phần giữa lõm xuống, màu vàng nâu. Hạt dẹt hình tam … Xem tiếp

NGƯU BÀNG (Quả)-Arctium lappa

NGƯU BÀNG (Quả) Fructus Arctii Ngưu bàng tử Quả chín phơi khô của cây Ngưu bàng (Arctium lappa L.), họ Cúc (Asteraceae). Mô tả Quả hình trứng ngược dài, hơi dẹt, hơi cong, dài 5 – 7 mm, rộng 2 – 3 mm. Mặt ngoài màu nâu hơi xám, có đốm màu đen, có vài cạnh dọc, thường có 1 – 2 cạnh giữa tương đối rõ. Đỉnh tròn tù, hơi rộng, có vòng tròn ở đỉnh và vết vòi nhụy nhọn còn sót lại ở chính giữa. Đáy quả … Xem tiếp

Germinated barley (Maiya)-Hordeum vulgare

Germinated barley (Maiya) Pharmaceutical Name: Fructus Hordei germinatus Botanical Name: Hordeum vulgare L. Common Name: Germinated barley Source of Earliest Record: Mingyi Bielu Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: Barley is soaked in water for a day, and then it is put into a basket. Water is sprinkled over the barley daily until it germinates. Properties & Taste: Sweet and neutral Meridians: Spleen, stomach and liver Functions: 1. To eliminate retention of food and harmonize the stomach; 2. To restrain lactation; 3. To promote free flow of liver qi … Xem tiếp

SƠN TRA (Quả)-Malus doumeri

SƠN TRA (Quả) Fructus Mali Quả chín đã thái phiến được phơi hay sấy khô của cây Sơn tra (Malus doumeri Bois. A. Chev.) họ Hoa hồng (Rosaceae). Mô tả Quả thịt hình cầu, vỏ quả ngoài màu nâu bóng, nhăn nheo, phần thịt quả màu nâu, cứng chắc, ở giữa có 5 hạch cứng. Dược liệu khô là quả được cắt thành từng phiến dầy khoảng 0,2 – 0,5 cm, đường kính khoảng 1,5 – 3,0 cm. Phiến có dạng tròn hay bầu dục, hơi cong queo, một số … Xem tiếp