Thành công mới về nhân giống vô tính sâm Ngọc Linh

Sau thời gian dài chờ đợi, những cây sâm vô tính được PGS-TS Dương Tấn Nhựt – Phó viện trưởng Viện Sinh học Tây Nguyên (TP Đà Lạt, Lâm Đồng) đưa ra trồng ở núi Ngọc Linh (Kon Tum) đã có các thành phần hợp chất saponin chủ yếu của sâm Ngọc Linh… “Thành công mang tầm vóc quốc tế…” PGS-TS Trần Công Luận – Giám đốc Trung tâm Sâm và Dược liệu TP.HCM cho biết như vậy khi phân tích xong 3 mẫu sâm vô tính 17 tháng tuổi … Xem tiếp

Lộ trình đông dược theo chuẩn GMP gặp nhiều khó khăn

Bà Lê Thị Tuyết Anh – Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và Sản xuất dược liệu miền Trung cho biết, việc thu hái dược liệu tại nước ta hiện nay có thể nói là không quản lý được. Vì vậy có những loại chỉ trong 1-2 năm gần như đã cạn kiệt như cây rong biển. Hay như sản phẩm Artiso, tại phố Hải Thượng Lãn Ông, quận 5, giá nào cũng có. Cây trinh nữ hoàng cung chữa bệnh u xơ, u nang buồng trứng hiện cũng có … Xem tiếp

CÂY MỎ QUẠ

CÂY MỎ QUẠ Tên khác: Hoàng lồ, Vàng lồ, Xuyên phá thạch. Tên khoa học: Cudrania tricuspidata (Carr.) Bur, họ Dâu tằm (Moraceae). Mô tả: Cây nhỏ, thân mềm yếu, nhiều cành, tạo thành bụi, có khi mọc thành cây nhỡ, chịu khô hạn rất khỏe, có nhựa mủ trắng, rễ hình trụ có nhiều nhánh, mọc ngang, rất dài, nếu gặp đá có thể xuyên qua được (do đó có tên xuyên phá thạch có nghĩa là phá chui qua đá). Vỏ thân màu tro nâu, trên có nhiều … Xem tiếp

Đỉa trâu hoành hành khu dân cư

Mỗi ký đỉa trâu được các chủ vựa mua khắp nơi từ 80.000-150.000 đồng rồi cấp đông chuyển qua Trung Quốc. Trong quá trình sơ chế đỉa, loài hút máu này mặc nhiên sinh sôi ngay giữa khu dân cư, trở thành nỗi ám ảnh của người dân xung quanh. Khi nghe chúng tôi thông tin có đỉa bán thì tức khắc ông Vương, một đầu mối gom mua đỉa trâu tại Tân Biên (Tây Ninh), vồ vập qua điện thoại: “Đỉa bao nhiêu bên tui cũng thu gom hết, … Xem tiếp

Agrimony (Xianhecao)

Agrimony (Xianhecao) Pharmaceutical Name: Herba Agrimoniae. Botanical Name: Agrimonia pilosa Ledeb. Nakai. Common Name: Agrimony. Source of Earliest Record: Diannan Bencao. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The entire plant is gathered in summer or autumn. It is cleaned, dried in the sun and cut into pieces. Properties & Taste: Bitter, astringent and neutral. Meridians: Lung, liver and spleen. Functions: 1. To stop bleeding; 2. To relieve dysentery; 3. To kill parasites. Indications & Combinations: 1. Hemorrhages due to extravasation of blood by heat manifested as cough with blood, … Xem tiếp

Bitter cardamom (Yizhiren)

Bitter cardamom (Yizhiren) Pharmaceutical Name: Fructus Alpiniae oxyphyllae. Botanical Name: Alpinia oxyphylla Miq. Common Name: Black cardamom, Bitter cardamom. Source of Earliest Record: Bencao Shiyi. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The fruit is gathered in summer. It is dried in the sun, fried with sand and peeled. Properties & Taste: Pungent and warm. Meridians: Spleen and kidney. Functions: 1. To warm and tonify the spleen and kidneys; 2. To prevent emissions and stop diarrhea Indications & Combinations: 1. Invasion of cold in the spleen and kidneys manifested as … Xem tiếp

Chastetree fruit (Manjingzi)

Chastetree fruit (Manjingzi) Pharmaceutical Name: Fructus Viticis Botanical Name: 1. Vitex trifolia L. var. simplicifolia cham; 2. Vitex trifolia L. Common Name: Vitex fruit, Chastetree fruit. Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The fruit is gathered in summer, dried in the shade and baked until yellow or black. Properties & Taste: Pungent, bitter and neutral. Meridians: Liver, stomach and urinary bladder. Functions: 1. To disperse wind and clear heat; 2. To clear and benefit the head and eyes Indications & Combinations: 1. … Xem tiếp

Clematis root (Weilingxian)

Clematis root (Weilingxian) Pharmaceutical Name: Radix Clematidis Botanical Name: 1. Clematis chinensis Osbeck; 2. Clematis hexapetala Pall. Common Name: Clematis root Source of Earliest Record: Xinxiu Bencao Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The roots, or rhizomes, are dug and gathered in autumn and then cleaned and dried in the sun. Properties & Taste: Pungent, salty and warm. Meridians: Urinary bladder. Functions: 1. To dispel wind and damp; 2. To promote the circulation of meridians. Indications & Combinations: 1. Wind-damp obstruction syndrome manifested as rheumatic pain, soreness, pain and … Xem tiếp

BÁ TỬ NHÂN Semen Platycladi orientalis

BÁ TỬ NHÂN Semen Platycladi orientalis Là hạt trong “nón cái” già (còn gọi là “quả”) được phơi hay sấy khô của cây Trắc bá (Platycladus orientalis (L.) Franco), họ Hoàng đàn (Cupressaceae). Mô tả: Hạt hình trứng dài hoặc bầu dục hẹp, dài 4 -7 mm, đường kính 1,5 – 3 mm. Mặt ngoài màu trắng vàng nhạt hoặc màu vàng nâu nhạt, có phủ một vỏ lụa dạng màng, đỉnh hơi nhọn, có một điểm nhỏ màu nâu thẫm, đáy tròn tù. Chất mềm, nhiều dầu. Mùi thơm … Xem tiếp

CAU (Vỏ quả)-Đại phúc bì-Pericarpium Arecae catechi

CAU (Vỏ quả) Pericarpium Arecae catechi Đại phúc bì, đại phúc mao Vỏ quả đã bỏ vỏ xanh phơi hay sấy khô của cây Cau (Areca catechu L.), họ Cau (Arecaceae). Mô tả Đại phúc bì: Là vỏ quả cau chưa chín, bỏ vỏ ngoài. Vỏ quả cứng hình bầu dục hay hình trứng dài, lõm cong, dài 4 – 7 cm, rộng 2 – 3,5 cm, vỏ dày 0,2 – 0,5 cm. Phần ngoài màu nâu thẫm đến màu gần đen, có vân nhăn dọc và vân ngang nhô … Xem tiếp

ĐẠM TRÚC DIỆP-Cỏ lá tre-Herba Lophatheri

ĐẠM TRÚC DIỆP Herba Lophatheri Cỏ lá tre Toàn cây đã cắt bỏ rễ con phơi hay sấy khô của cây Đạm trúc diệp (Lophatherum gracile Brongn.) họ Lúa (Poaceae). Mô tả Thân dài 25 – 75 cm, hình trụ, có đốt, mặt ngoài màu lục vàng, rỗng ở giữa. Bẹ lá mở tách ra. Phiến lá nguyên hình mác, dài 5 – 20 cm, rộng 1- 3,5 cm, đôi khi bị nhàu và cuộn lại, mặt trên của lá màu lục nhạt hoặc màu lục vàng, các gân chính … Xem tiếp

ĐỊA LONG (Con)-Giun đất-Pheretima aspergillum

ĐỊA LONG (Con) Pheretima Giun đất Địa long hay Giun đất là thân khô của con Giun (Pheretima aspergillum (E. Perrier), Pheretima vulgaris Chen., Pheretima guillelmi (Michaelsen), hay Pheretima pectinifera) , họ Cự dẫn (Megascolecidae). Loại đầu tiên là Quảng địa long, 3 loại còn lại là Hồ địa long. Mô tả Khoan Địa long: Là những lát mỏng có dạng như mái ngói, cong, bìa hơi cuộn, dài 15 – 20 cm, rộng 1 – 2 cm. toàn thân chia thành nhiều đốt. Mặt ngoài phần lưng có màu … Xem tiếp

Erythrina bark (Haitongpi)-Erythrina variegata

Erythrina bark (Haitongpi) Pharmaceutical Name: Coxtex Erythrinae Botanical Name: Erythrina variegata L. var. orientalis (L.) Merr. Common Name: Erythrina bark, Coralbean bark Source of Earliest Record: Haiyao Bencao Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The thorny bark is gathered in the early summer, then dried in the sun. Properties & Taste: Bitter, pungent and neutral. Meridian: Liver Functions: 1. To dispel wind and dampness; 2. To clear the meridians Indications & Combinations: Wind-damp obstruction syndrome manifested as rheumatic joint pain, spasm of the limbs and lower back and knee … Xem tiếp

ISOORIENTIN phân lập từ cây Lược vàng

Cây Lược vàng, còn gọi là cây Lan vòi, có tên khoa học là Callisia fragrans (Lindl.) Woods thuộc họ Thài lài (Commelinaceae), vốn có nguồn gốc từ Trung Mỹ, sau đó được di thực đến nhiều nơi khác. Hiện cây này mọc hoang hoặc được trồng nhiều ở Nga, Việt Nam, Úc… Cho đến nay mới chỉ có một vài nghiên cứu về thành phần hoá học của cây Lược vàng, và kết quả cho thấy trong cây này có chứa các hợp chất glyco-, phospholipid, axit béo, các … Xem tiếp

Gadfly (Mengchong)-Tabanus bivittatus

Gadfly (Mengchong) Pharmaceutical Name: Tabanus Zoological Name: Tabanus bivittatus Mats. Common Name: Gadfly Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The female gadfly is caught in May or June. It is boiled or steamed, and then dried in the sun. Properties & Taste: Bitter, slightly cold and slightly toxic Meridian: Liver Functions: To invigorate blood and remove stagnation Indications & Combinations: 1. Amenorrhea or abdominal and epigastric masses caused by blood stagnation. Gadfly (Mengchong) is used with Leech (Shuizhi), Cockroach (Chechong), Peach seed … Xem tiếp