Bào chế THẠCH HỘC Dendroblum sp

THẠCH HỘC Tên khoa học: Dendroblum sp.; Họ lan (Orchidaceae) Bộ phận dùng: Thân cây. Thạch hộc có nhiều thứ, thứ vỏ vàng tươi ánh, dài, nhỏ như cái tăm (kim thoa thạch hộc, Dendrobium tosanse Makino), nếm ngọt, nhớt, bẻ không gẫy là tốt nhất. Nhưng ta thường dùng thứ to bằng quản bút, màu vàng đậm, xốp, thịt trắng là loại vừa (D. nobile Lindl). Nói chung thạch hộc phải khô vàng, thịt trắng, không mốc đen, sạch gốc rễ, không vụn nát là tốt. Thành phần hóa … Xem tiếp

Bào chế TRẦN BÌ (vỏ quýt) Citrus deliciosa Tonore; Họ cam quýt (Rutaceae)

TRẦN BÌ (vỏ quýt) Tên khoa học: Citrus deliciosa Tonore; Họ cam quýt (Rutaceae) Bộ phận dùng: vỏ quả quýt, vỏ càng lâu năm càng tốt (giàn bếp), ngoài vỏ xù xì là vỏ quýt hôi, khô có mùi thơm, vỏ màu vàng hay nâu xám, không mốc mọt, vụn nát, không lẫn vỏ cam là thứ tốt. Thành phần hóa học: Có tinh dầu (3,8% khi còn tươi), hesperidin, vitamin A, B. Tính vị – quy kinh: Vị đắng, cay, tính ôn. Vào phần khí của hai kinh vị … Xem tiếp

A KÊ

A KÊ Tên khác: Akee Tên khoa học: Blighia sapida Koen; thuộc họ Bồ Hòn (Sapindaceae). Mô tả: Cây gỗ cao 12-13m, thẳng, cso tán xoè rộng và các nhánh cứng. La to mang 8 lá chét gần như mọc đối, hình bầu dục thuôn dài, dài đến 13cm, rộng 5cm, không lông, màu ôliu tươi, lúc khô gan rất lồi ở mặt dưới. Chùm hoa 1-2 ở nách lá có lông mịn, cuống hoa dài 1,5cm; lá dài 5; cánh hoa 5 màu trắng, hẹp, có một vảy to … Xem tiếp

BA CHĨA

BA CHĨA Tên khoa học: Aglaia merostelePell; thuộc họ Xoan (Meliaceae). Mô tả: Cây gỗ nhỡ ít nhánh. Lá kép to, có cuống chung dài 1-1,5m mang 25-27 cặp lá chét thuôn dài 35-45cm, mỏng, mặt trên không lông, mặt dưới có lông như nhung màu hung. Chuỳ hoa ở ngọn, có lông, hoa vàng cao 2mm; bao phấn 5; bầu 3 ô. Quả mọng xoan, cao 4cm, màu vàng; hạt 1 Bộ phận dùng: Lá (Folium Aglaiae). Phân bố sinh thái: Cây mọc ở rừng thường xanh ở Gia … Xem tiếp

BA KÍCH LÔNG

BA KÍCH LÔNG Tên khác: Ba kích quả to, Đại quả Ba kích, Nhàu Nam Bộ. Tên khoa học: Morinda cochinchinensis DC.; thuộc họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả: Cây nhỡ, thân có lông vàng dày, nằm. Lá có phiến thon, chóp có đuôi, dài 5-10mm, đen lúc khô, hai mặt có lông vàng, dày ở gân chính, gân phụ 10-12 cặp; cuống dài 4-10mm; lá kèm mỏng, nhọn, có lông. Tán hoa 5-8 mỗi tán mang 30-40 hoa, cuống tán 3,3cm, hoa không cuống, lúc khô đen; đài cao … Xem tiếp

BÈO HOA DÂU-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÈO HOA DÂU Tên khoa học: Azolla imbricata (Roxb. ex Griff.) Nakai; thuộc họ Bèo dâu (Azollaceae). Mô tả: Dương xỉ thủy sinh có tán nổi, màu lục hay đo đỏ. Thân mang rễ không có rễ phụ. Lá gần nhau, xếp theo hai hàng kết lợp, có 2 thuỳ, thuỳ dưới chìm, sinh sản. Bào tử quả mang các túi bào tử và túi bào tử nhỏ. Cây sinh sản bằng bào tử; bào tử mang nhiều phao nổi. Còn có loại Azolla caroliana Willd, có tán nhỏ hơn, … Xem tiếp

BỜI LỜI LÁ TRÒN-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BỜI LỜI LÁ TRÒN Tên khoa học: Litsea rotundifolia (Wall. ex Nees) Hemsl.; thuộc họ Long não (Lauraceae). Tên đồng nghĩa: Tetranthera rotundifolia Wall. ex Nees; Laurus rotundifoliaWall.; Actinodaphne chinensis (Blume) Nees var. rotundifolia Nees; Iozoste chinensis (Blume) Blume; Actinodaphne rotundifolia (Wall. ex Nees) Merr. Mô tả: Cây bụi hoặc cây gỗ nhỏ; nhánh không lông, lúc khô đen ở phần non, nâu ở phần già. Lá mọc so le, hình trái xoan ngược hay thuôn ngọn giáo dài 5-6 cm, rộng 2,5cm, thường thắt lại ở phía gốc, nhọn … Xem tiếp

BÚN MỘT BUỒNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÚN MỘT BUỒNG Tên khoa học: Crateva unilocularisBuch.- Ham.; thuộc họ Màn màn (Capparaceae). Mô tả: Cây gỗ cao đến 12m, nhánh lục nâu nâu. Lá có 3 lá chét, cuống phụ dài 4-12 mm; phiến dai, mỏng, dài 7-14cm, rộng 3-7cm, đầu có mũi ngắn, gân phụ 5-10 cặp. Cụm hoa ở ngọn nhánh; lá đài cao 7-12 cm; cánh hoa cao 12-25mm; cuống 7-11mm; nhị 15-20. Quả tròn, đường kính 3,5-4cm, trên cuống nhuỵ dài 4-7 cm, thịt quả xanh, hạt dài 8-12mm, màu nâu. Ra hoa tháng … Xem tiếp

CÀ DẠI QUẢ ĐỎ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÀ DẠI QUẢ ĐỎ Tên khoa học: Solanum surattense Burm. f.; thuộc họ Cà (Solanaceae). Mô tả: Cây thảo cao 30-60cm; toàn cây có lông và có nhiều gai. Lá mọc so le, phiến dài 5-12cm, thường chia 5-7 thuỳ. Cụm hoa xim ngoài nách lá, mang 1-4 hoa, màu trắng với 5 nhị có bao phấn màu vàng. Quả mọng màu đỏ, đường kính 2-2,5cm; hạt nhiều, rộng 4mm. Hoa mùa hè – thu; quả vào tháng 7.   Bộ phận dùng: Toàn cây (Herba Solani Surattensis), thường gọi … Xem tiếp

CẨM CHƯỚNG GẤM-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẨM CHƯỚNG GẤM Tên khác: Cẩm chướng tàu, Thạch trúc, Cam trước hoa. Tên khoa học: Dianthus chinensis L.; thuộc họ Cẩm chướng (Caryophyllaceae). Mô tả: Cây thảo một năm hay hai năm, mọc thành bụi nhỏ, cao 30-50cm, nhẵn. Thân phân nhánh lưỡng phân. Lá hình ngọn giáo, dài 3-5cm, rộng 3-5mm, thuôn nhọn ở đầu, rộng ra ở gốc thành bẹ. Hoa đơn độc hay họp thành chuỳ hoặc xim thưa, hơi thơm, 4 lá bắc không đều, cánh hoa dính nhau, các phiến màu đỏ (có những … Xem tiếp

CÁNH NỎ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÁNH NỎ Tên khác: Rù rì bãi. Tên khoa học: Ficus subpyriformis Miq.; thuộc họ Dâu tằm (Moraceae). Tên đồng nghĩa: Ficus abelii Miq. Mô tả: Cây gỗ nhỏ, cao 2-6m, cành yếu có lông vàng. Lá có phiến thon, gân gốc hơi dài, gân phụ hơi cong, gần như không lông, mặt dưới tái; lá kèm 1cm. Quả dạng sung có cuống dài, hình quả lê, có 9-10 gờ; hoa đực có 3-5 lá đài, 1 nhị; hoa cái có 4 lá đài. Hoa quả tháng 11. Bộ phận … Xem tiếp

CAU CHUỘT NÚI -CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CAU CHUỘT NÚI Tên khoa học: Pinanga duperreana Pierre ex Becc.; thuộc họ Cau (Arecaceae). Mô tả: Thân mọc thành túm, cao 2-6m, dày 15-20mm. Lá dài tới 1m, có 26-28 đoạn nhọn, hình dải-ngọn giáo, dài 50cm, rộng 3cm, có mũi nhọn dài. Cụm hoa dài tới 20-30cm, có 5-8 nhánh hẹp, hoa đực họp dày đặc. Quả dạng đấu, hình trứng-thoi, thon hẹp từ 1/3 trên, tù, dài 15-17mm, rộng 7mm ở phía trên của gốc. Bộ phận dùng: Lõi thân, quả (Medullaet Fructus Pinangae). Phân bố sinh … Xem tiếp

CHÂN CHIM-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÂN CHIM Tên khác: Ngũ gia bì chân chim, Cây đáng, Cây lằng, Đáng chân chim, Chân chim bảy lá, chân chim tám lá, Nam sâm, Sâm nam. Tên khoa học: Schefflera octophylla (Lour.) Harms; thuộc họ Ngũ gia bì (Araliaceae). Tên đồng nghĩa: Vitis heptaphylla L.; Aralia octophylla Lour.; Schefflera octophylla (Lour.) Harms; S. choganhensis Harms Mô tả: Cây nhỡ cao 5-10m hay cây to cao đến 15m, có ruột xốp. Vỏ cây màu xám, cành nhỏ có lỗ bì. Lá mọc so le, có cuống dài, kép chân … Xem tiếp

CHẸO BÔNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHẸO BÔNG Tên khác: Kro Tên khoa học: Engelhardtia spicata Lechen ex Blume; thuộc họ Hồ đào (Juglandaceae). Tên đồng nghĩa: Engelhardtia roxburghiana Lindl. Mô tả: Cây gỗ lớn cao 10-20m; cành non có lông hung. Lá mang 9-17 lá chét dài 11,5-22cm, rộng 5-6cm, không cân xứng, mép nguyên, gân phụ 13-15 cặp lồi trên cả hai mặt. Hoa đơn tính cùng gốc; cụm hoa dài 11-15cm; hoa đực có 6-13 nhị; hoa cái có 4 lá đài, vòi có 2-4 đầu nhuỵ. Chùm mang quả dài 15-30cm; quả … Xem tiếp

CHÚT CHÍT-Rumex wallichi-cây thuốc- Chữa bí đại tiện

CHÚT CHÍT Tên khác: Lưỡi bò, Dương đề wallich. Tên khoa học: Rumex wallichi Meisn.; thuộc họ Rau răm (Polygonaceae). Mô tả: Cây thảo hằng năm cao đến 1m, ít nhánh. Lá dưới thân to, rộng đến 5-7cm, các lá giữa thân thon thuôn, tù hai đầu, hai mặt một màu, mép có răng tròn; các lá ở trên bẹ Xim co với nhiều hoa xanh, ở nách lá nhỏ đến ngọn; cuống hoa 1-2cm, lá đài 3 xanh, mép có răng, lưng có một cục chồi xanh dẹt to. … Xem tiếp