CẢO BẢN

CẢO BẢN ( 藁本 ) Rhizoma Ligustici Tên khác: Ligusticum root, (Gaoben). Tên khoa học: Bắc cảo bản (Ligusticum jeholense Nak. et Kitaga), hay loài Ligusticum sinense Oliv., họ Cần (Apiaceae). Mô tả: Cây thảo sống lâu năm, cao 0,5-1m hay hơn. Lá mọc so le, kép lông chim 2-3 lần, cuống lá dài 9-12cm, phía dưới ôm lấy thân. Lá chét hình trứng, mép có răng cưa nhỏ. Cụm hoa tán kép, có 16-20 cuống mang tán đơn; mỗi tán này mang nhiều hoa nhỏ màu trắng. Quả bế … Xem tiếp

CÂY TRÂU CỔ

CÂY TRÂU CỔ               Tên khác: Xộp, Vẩy ốc, Xồm xộp, cây Trộp, Sung thằn lằn, Cơm lênh, Bị lệ, Mộc liên, Mộc màn thầu, Quảng Đông vương bất lưu hành. Tên khoa học: Ficus pumila Lin. họ Dâu tằm (Moraceae). Mô tả: Dây leo bò với rễ bám, có mủ trắng lúc cây còn non, có những nhánh bò mang lá không có cuống, gốc hình tim, nhỏ như vẩy ốc, ở dạng trưởng thành, có những nhánh tự do mang lá lớn hơn và có cuống dài. … Xem tiếp

BÁCH BỘ ĐỨNG

BÁCH BỘ ĐỨNG Tên khoa học: Stemona collinsaeCraib, thuộc họ Bách bộ (Stemonaceae). Mô tả: Rễ nạc, số lượng thay đổi, to bằng ngón tay. Thân mọc đứng, cao 10-50cm, phân nhánh, mọc bò hay quấn, màu đo đỏ, tối. Lá mọc so le, dạng tim, kéo dài, nhọn, dài 6-8cm, rộng 5-6cm; gân chính 9-13 màu đỏ. Hoa ở nách lá, xếp 1-2 cái, màu đo đỏ hay trắng lục, các mảnh ngoài hình dải, nhọn mũi, dài 22-23mm, rộng 4mm; 2 mảnh trong hình ngọn giáo, thuôn, dài … Xem tiếp

BA GẠC VÒNG

BA GẠC VÒNG Tên khác: Tích tiên. Tên khoa học: Rauvolfia verticillata(Lour.) Baill; thuộc họ Trúc đào (Apocynaceae). Mô tả: Cây nhỏ, cao 1-1,5m. Thân nhẵn, có những nốt sần nhỏ màu lục sau xám. Lá mọc vòng 3 có khi 4-5; phiến lá hình ngọn giáo dài 4-16cm, rộng 1-3cm, gốc thuôn, chóp nhọn. Hoa nhỏ màu trắng, hình ống phình ở họng, mọc thành xim dạng tán kép dài 4-7cm. Quả dài xếp từng đôi, hình trứng, khi chín có màu đỏ tươi rồi chuyển sang màu tím … Xem tiếp

CÂY BÁN TỰ CẢNH

BÁN TỰ CẢNH Tên khoa học: Hemigraphis alternata (Burm. f.) T.Anderson; thuộc họ Ô rô (Acanthaceae). Tên đồng nghĩa: Hemigraphis colorata (Blume) Hallier f. Mô tả: Cây thảo mọc đứng hay mọc nằm, trải ra; nhánh non có lông. Lá mọc đối, hình trứng, có lông ít ở mặt trên, màu đỏ tía ở mặt dưới, dài 4-8cm, rộng 3-6cm, mép có răng và lông mi, cuống lá dài 1-2cm. Cụm hoa là bông ở ngọn hay ở nách lá, mọc đứng dài 3-5cm, mang 5 hàng hoa trắng (hay … Xem tiếp

BÌM BÌM CẢNH-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÌM BÌM CẢNH Tên khoa học: Ipomoea cairica (L.) Sweet; thuộc họ Bìm bìm (Convolvuaceae). Mô tả: Cây thảo lâu năm, có rễ củ, thân nhỏ, mọc leo dài 3-6m. Lá do 5 lá chét, khụng lụng, xẻ sâu đến tận cuống lá. Cụm hoa ít hoa; hoa to, màu tim tím; lá đài gần như nhau; tràng vặn; nhị đính trên ống tràng. Quả nang to 1cm, chứa 4 hạt cao 5-6mm. Cây ra hoa từ tháng 5 tới tháng 12. Bộ phận dùng: Toàn cây (Herba Ipomoeae). Phân … Xem tiếp

BÙ DẺ HOA NHỎ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÙ DẺ HOA NHỎ Tên khác: Kỳ hương. Tên khoa học: Uvaria micrantha (A.DC.) Hook.f. & Thoms.; thuộc họ Na (Annonaceae). Tên đồng nghĩa: Guatteria micrantha A. DC.; Guatteria micrantha A.DC., Mem. Anon.; Polyalthia fruticans A.DC.; Anaxagorea sumatrana Miq.; Cyathostemma sumatrana (Miq.) Boerl.; Popowia nitida King Mô tả: Dây leo 5-6m. Nhánh mảnh, lúc đầu có lông hình sao màu hung, sau hoàn toàn nhẵn. Lá có hình ngọn giáo hẹp, nhọn hai đầu, xanh đậm ở mặt trên, màu hoe ở mặt dưới; mặt trên nhẵn, trừ ở gân … Xem tiếp

CA CAO-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CA CAO Tên khoa học: Theobroma cacao L.; thuộc họ Trôm (Sterculiaceae). Mô tả: Cây gỗ nhỏ, nhánh không lông. Lá có phiến tròn dài, hơi lộn ngược, dài 20-30cm, không lông; cuống phù hai đầu; lá kèm cao 1cm. Hoa nhỏ, mọc ở thân và các nhánh to, rộng 5-7mm, có đài xanh xanh; cánh hoa trắng, có hai sọc đỏ, đầu có phần phụ hẹp hình dằm, dài; nhị sinh sản 5, nhị lép 5, màu đỏ đậm. Quả dài 10-20cm, có u nần thấp, màu vàng rồi đỏ; … Xem tiếp

CẢI KIM THẤT-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẢI KIM THẤT Tên khác: Rau lúi, Kim thất cải, Rau bầu đất. Tên khoa học: Gynura barbaraefolia Gagnep.; thuộc họ Cúc (Asteraceae). Mô tả: Cây thảo cao 80cm, có lông, thân non có cạnh. Lá xếp dọc theo thân, có lông, có thuỳ sâu, một thuỳ ở gốc cuống có dạng lá kèm; gân phụ 4 cặp. Ngù hoa kép, chia nhiều nhánh, mỗi nhánh có 1-3 hoa màu vàng, cao 1,5cm; lá bắc hẹp, cao 4-9mm. Quả bế cao 1,7mm, nhám; lông mào gồm nhiều tơ, trắng, mịn. … Xem tiếp

CÀ MUỐI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÀ MUỐI Tên khác: Dọc khế, Giáng lệ. Tên khoa học: Cipadessa baccifera (Roth) Miq.; thuộc họ Xoan (Meliaceae). Mô tả: Cây gỗ nhỏ, cao tới 10m, vỏ màu nâu xám; cành nhỏ, có lông mềm. Lá kép lông chim lẻ, cuống dài 8-25cm, mang 9-13 lá chét, mọc đối; phiến lá chét hình ống dài đến bầu dục, dài 1,5-8cm, rộng 1-3cm, có lông ở các gân, nhất là ở mặt dưới; gân bên 8-10 đôi. Cụm hoa hình chuỳ ở nách lá, dài 8-13cm, gần như không lông. … Xem tiếp

CÀ RỐT-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC QUÝ

CÀ RỐT Tên khoa học: Daucus carota L.; thuộc họ Cần (Apiaceae). Mô tả: Cà rốt là loại cây thảo sống 2 năm. Lá cắt thành bản hẹp. Hoa tập hợp thành tán kép; trong mỗi tán, hoa ở chính giữa thì không sinh sản và màu tía, còn các hoa sinh sản ở chung quanh thì màu trắng hay hồng. Hạt Cà rốt có vỏ gỗ và lớp lông cứng che phủ.   Bộ phận dùng: Củ và quả (Radix et Fructus Carotae). Phân bố sinh thái: Cà rốt … Xem tiếp

CÂY SE-Cây bó gãy xương, Cây B12, Liên mộc-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG

CÂY SE Tên khác: Cây bó gãy xương, Cây B12, Liên mộc. Tên khoa học: Symphytum officinale L.; thuộc họ Vòi voi (Boraginaceae). Tên đồng nghĩa: Symphytum uliginosum A. Kern. Mô tả: Cây thảo sống lâu, mọc đứng, cao 50-100cm, có lông lởm chởm. Lá mọc so le, hình trái xoan ngọn giáo, lượn sóng ở mép và thon hẹp thành cuống ở gốc. Hoa trắng, hồng hay tím, xếp thành chùm dạng bò cạp nhiều hoa; đài 5 thuỳ; tràng hình chuông, có 5 thuỳ ngắn cong ra phía … Xem tiếp

CHÂN KIỀNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÂN KIỀNG Tên khác: Cây chân kiềng, Giác đế giấy. Tên khoa học: Goniothalamus chartaceus H.L.Li; thuộc họ Na (Annonaceae). Mô tả: Cây gỗ cao 4-6m. Cành non không có lông. Lá hình mác thuôn hay hình mác hẹp, dài 11-17 (20)cm, rộng 2-3,5cm, đầu hơi nhọn, gốc hình nêm, cả hai mặt đều không có lông, gân cấp hai rất mờ; cuống lá rất ngắn (3-5mm). Hoa ở nách lá, mọc đơn độc; cuống hoa dài cỡ 1,2cm, ở gốc mang 3-4 lá bắc nhỏ. Lá đài gần hình … Xem tiếp

CHI TỬ BÌ-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

CHI TỬ BÌ Tên khác: Chi tử bì, Cườm đỏ, I tọa đông. Tên khoa học: ltoa orientalis Hemsl.; thuộc họ Bồ quân (Flacourtiaceae). Mô tả: Cây gỗ lớn, cao đến 20m; nhánh to, có lỗ bì trên màu nâu đỏ. Lá mọc so le, có phiến hình bầu dục to, dài 15-30cm, rộng 8-15cm, mép có răng, mặt dưới không lông; gân phụ 12-20 cặp; cuống dài 3-6cm, có lông mịn. Quả to, dài 4-5cm (tới 9cm), mở thành những mảnh mỏng; hạt nhiều, dẹp, có cánh. Ra hoa … Xem tiếp

Cỏ bướm tím, Cúc tím-Torenia violacea-cây thuốc chữa kinh nguyệt không đều

CỎ BƯỚM TÍM Tên khác: Cúc tím. Tên khoa học: Torenia violacea (Azaola ex Blanco) Pennell; thuộc họ Hoa mõm sói (Scrophulariaceae). Tên đồng nghĩa: Mimulus violaceus Azaola ex Blanco, Torenia peduncularis Benth., Torenia peduncularis Benth. var. harmandiiBonati, Torenia edentula Griff. ex Benth.; Mô tả: Cây thảo hằng năm, mọc bò hay đứng, cao đến 40cm, thân mềm, nhẵn. Lá mọc đối, có cuống dài, phiến dài xoan, dài 1,5-4cm, gốc tròn hay cắt ngang, mép có răng, gân phụ 3-4 cặp mặt trên có lông thưa, mặt dưới có … Xem tiếp