CHÚT CHÍT CHUA-Rumex acetosella-cây thuốc nhuận tràng

CHÚT CHÍT CHUA Tên khác: Chút chít, Toan thảo. Tên khoa học: Rumex acetosella L.; thuộc họ Rau răm (Polygonaceae). Mô tả: Cây sống lưu niên, có thân nằm dưới đất bò dài và cả thân khí sinh có thể cao tới 50cm. Lá có phiến hẹp, xoan kéo dài mang hai tai rẽ ra, có khi chia làm 2 hay 3 thuỳ; bẹ dạng màng màu trắng. Chuỳ hoa ở ngọn gồm nhiều hoa nhuỵ màu đo đỏ mọc thành chùm; hoa đơn tính; đài hoa đo đỏ gồm … Xem tiếp

CÓC KÈN CHÙY DÀI-Derris thyrsiflora-cây thuốc có độc dùng làm duốc cá

CÓC KÈN CHÙY DÀI Tên khác: Dây cóc. Tên khoa học: Derris thyrsiflora (Benth.) Benth.; thuộc họ Ðậu  (Fabaceae). Mô tả: Dây leo thành bụi rạp xuống hay cây gỗ nhỏ có nhánh to. Lá có 5-9 lá chét, màu lục sẫm, dai, thuôn hay thuôn – ngọn giáo, tròn ở gốc, nhọn hay có khi tù ở đầu, dài 10-15cm, rộng 3,5-7cm, rất nhẵn; cuống chung 10-25cm, phình lên và nâu ở gốc. Hoa trắng hay hồng, rất nhiều, thành chùy rộng ở nách hay ở ngọn, dài 12-35cm … Xem tiếp

CỎ GỪNG-cỏ ống-Panicum repens-Cây thuốc chữa phong thấp nhức mỏi

CỎ GỪNG Tên khác: Cỏ ống, Cỏ cựa gà. Tên khoa học:  Panicum repens L.; thuộc họ Lúa (Poaceae). Tên đồng nghĩa: Ischaemum importunum Lour. Mô tả: Cỏ sống lâu năm vì thân rễ ngầm trắng vàng, đường kính 1-3mm, có vảy, đầu nhọn (cựa gà) mang những bó rễ con. Thân cây mọc thẳng đứng, thường nhẵn. Lá xanh mốc ở trên, xanh đậm ở dưới, không lông, trừ rìa lông ở bẹ và gốc lá, mép có lông dày, chùy hoa ở ngọn, các bông nhỏ xanh rồi … Xem tiếp

BẠCH GIỚI TỬ

BẠCH GIỚI TỬ (白芥子) Semen Sinapis albae Tên khác: Hạt cải trắng. Tên khoa học: Brassica alba Boiss., họ Cải (Brassicaceae). Mô tả: Cây: Loại thảo sống hàng năm. Lá đơn mọc so le có cuống. Cụm hoa hình trùm, hoa đều lưỡng tính, 4 lá dài, 4 cánh hoa xếp thành hình chữ thập, Có 6 nhị (4 chiếc dài, 2 chiếc ngắn). Bộ nhụy gồm 2 tâm bì bầu thường 2 ô do một vách giả ngăn đôi. Quả loại cải có lông, mỏ dài, có 4-6 hạt … Xem tiếp

CÀ ĐINH

CÀ ĐINH Herba Solani Surattensis Cà đinh Tên khác: Cà dại quả đỏ, Dã tiên gia. Tên khoa học: Solanum surattense Burm. F, họ Cà (Solanaceae). Mô tả: Cây thảo cao 30-60cm; toàn cây có lông và có nhiều gai. Lá mọc so le, phiến dài 5-12cm, thường chia 5-7 thuỳ. Cụm hoa xim ngoài nách lá, mang 1-4 hoa, màu trắng với 5 nhị có bao phấn màu vàng. Quả mọng màu đỏ, đường kính 2-2,5cm; hạt nhiều, rộng 4mm. Hoa mùa hè – thu; quả vào tháng 7. … Xem tiếp

CÂY CƠM CHÁY

CÂY CƠM CHÁY Tên khoa học: Sambucus javanica Reinw., họ Cơm cháy (Caprifoliaceae). Mô tả: Cây mọc thành bụi lớn, cây mọc nhanh có thể cao đến 3m. Thân xốp, nhẵn, màu xám-nâu nhạt. Cành to bên trong rỗng có chứa chất trắng xốp như tủy, ngoài mặt có nhiều lỗ bì. Lá mềm, có mùi hăng khó chịu, mọc đối, thuộc loại lá kép gồm 5-7 lá chét hình soan hay mũi giáo, dài 8-15 cm x 3-5 cm. Mép có khía như răng. Cuống lá rất ngắn, có … Xem tiếp

CHÈ ĐẮNG

CHÈ ĐẮNG Tên khác: Khổ đinh trà, Cây bùi, chè Khôm, chè Vua. Tên khoa học: Ilex kaushue S. Y. Hu = Ilex kudingcha C. J. Tseng., họ Nhựa ruồi (Aquifoliaceae). Mô tả: Cây trưởng thành có thể cao tới 30m, đường kính có cây tới trên 1m. Cành và cuống hoa có lông tơ thưa, phiến lá dài 13-16cm, rộng 5-6cm, gân bên rõ ở cả hai mặt. Cụm hoa mọc tụm là dạng chùm giả với trục cụm hoa dài gần 1cm; đài của hoa đực hình đĩa; … Xem tiếp

BA BÔNG

BA BÔNG Tên khác: Cỏ mao vĩ đỏ, Rau chua. Tên khoa học: Aerva sanguinolenta(L.) Bulume, thuộc họ Rau dền (Amaranthaceae). Tên đồng nghĩa: Achyranthes sanguinolenta L.; Aerva scandens Wall.; thuộc họ Rau dền (Amaranthaceae). Mô tả: Cây thảo có thân và nhánh yếu, mọc trườn và đâm rễ ở các mấu, đứng hoặc mọc leo, có lông, nhất là ở phía trên. Lá dài 2-3cm, có cuống 5-10mm, có lông dày ở mặt dưới. Hoa trắng thành bông dày, hình trứng hay thuôn, rồi hình trụ, dài 0,6-2cm, có … Xem tiếp

BẠCH LIỄM

BẠCH LIỄM Tên khoa học: Ampelopsis japonica(Thunb.) Makino; thuộc họ Nho (Vitaceae). Mô tả: Dây leo, không lông, thân cứng, vòi chẻ hai. Lá hai lần kép, cuống có cánh, thường có 3-5 lá chét hình trái xoan bánh bò 4 x 2 cm, nhọn hai đầu, gân lồi và có lông, mặt trên nâu sẫm, mặt dưới trăng trắng, mép có răng nhỏ và có lông. Cụm hoa đối diện với lá, nhỏ, lưỡng phân; nụ tròn, to 1-1,5mm. Mùa hoa tháng 5- (7-8) quả tháng 9-10. Bộ phận … Xem tiếp

BÀM BÀM NAM

BÀM BÀM NAM Tên khác: Dây tràm. Tên khoa học: Entada pursaethaDC., thuộc họ Ðậu (Fabaceae). Mô tả: Dây leo to hoá gỗ, nhẵn hoặc với chỉ ít lông rải rác. Lá kép lông chim, có cuống dài 3,5-7,5cm, trục dài 5-15cm. Lá chét 3-4 đôi; hình trái xoan tới bầu dục – ngọn giáo, dài2,5-7cm, rộng 1,3-3,5cm, nhọn hoặc tù, rách mép hoặc chẻ đôi ở chóp. Cụm hoa bông dài 13-25cm, có lông. Hoa có cuống hoa ngắn 0,3cm. Đài cỡ 1mm, thành chén loe ra, nhẵn hay … Xem tiếp

BỜI LỜI THON-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BỜI LỜI THON Tên khoa học: Litsea lancifolia(Roxb. ex Nees). Hook. f.; thuộc họ Long não (Lauraceae). Mô tả: Cây nhỏ hay cây gỗ nhỏ; nhánh có nhiều lông mịn màu nâu. Lá mọc đối, phiến lá thon hẹp dài cỡ 14 cm, rộng cỡ 3cm, có lông ở gân chính mặt trên và trên các gân mặt dưới; cuống 5-7 mm. Cụm hoa xim co ở nách lá, cuống chung 5-7mm, bao chung có 4 lá bắc có lông. Hoa 5, mỗi hoa có 6 mảnh bao hoa; hoa … Xem tiếp

BƯỞI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BƯỞI Tên khoa học: Citrus grandis(L.) Osbek ; thuộc họ Cam (Rutaceae). Tên đồng nghĩa: Citrus maxima(Burm.) Merr., Citrus decumana Merr. Mô tả: Cây to cao 5-10m; chồi non có lông mềm; cành có gai nhỏ dài đến 7cm. Lá rộng hình trái xoan, tròn ở gốc, mép nguyên, có khớp trên cuống lá; cuống lá có cánh rộng. Cụm hoa chùm ở nách lá, gồm 7-10 hoa to, màu trắng, rất thơm. Quả to, hình cầu và cầu phẳng, đường kính 15-30cm, màu vàng hay hồng tuỳ thứ.Cây ra … Xem tiếp

CA DI XOAN-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CA DI XOAN Tên khác: Bập, Rét, Lồng đèn, Rít, Nam chúc. Tên khoa học: Lyonia ovalifolia (Wall.) Drude; thuộc họ Đỗ quyên (Ericaceae). Tên đồng nghĩa: Andromeda ovalifolia Wall.; Pieris ovalifolia (Wall.) D. Don Mô tả: Cây gỗ nhỏ, nhánh non có lông mịn trắng. Lá mọc so le, phiến xoan, dài 5-10cm, rộng 2,7-6cm, gốc tròn hay hơi hình tim, mặt dưới có lông ở gân, mép nguyên. Chùm hoa ở nách lá, có lông, lá bắc 5mm. Hoa trắng, cao 1cm; đài có lông; tràng hình chuông, … Xem tiếp

CẦN TÂY-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẦN TÂY Tên khác: Rau cần tây. Tên khoa học: Apium graveolens L.; thuộc họ Cần (Apiaceae). Mô tả: Cây thảo sống 1-2 năm có thân mọc đứng, cao khoảng 1m, có rãnh dọc. Lá ở gốc có cuống, xẻ ba thuỳ hình tam giác, các lá giữa và lá ở ngọn không có cuống, cũng chia ba thuỳ, xẻ 3 hoặc không chia thuỳ. Hoa màu trắng hay xanh lục, xếp thành tán. Bộ phận dùng: Toàn cây (HerbaApii). Nơi sống và thu hái: Gốc ở bờ biển Đại … Xem tiếp

CÂU ĐẰNG BÓNG -CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÂU ĐẰNG BÓNG Tên khác: Vuốt trái. Tên khoa học: Uncaria laevigata Wall. ex G.Don; thuộc họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả: Dây leo dài đến 12m; cành vuông vuông không lông có gai mọc cong nhỏ ở nách lá. Lá có phiến thuôn, đầu thuôn nhọn, gốc tròn, dài 9cm, rộng 3,3cm; gân phụ 5-6 cặp, cuống dài 7-9mm; lá kèm chẻ hai sâu. Hoa họp thành đầu tròn, cuống dài 3cm; lá đài 5; tràng không lông. Quả nang hình thoi ngược cao 1cm, có lông mịn; hạt … Xem tiếp