CÓC-Sấu tàu-Spondias cythera-cây thuốc trị ỉa chảy

CÓC Tên khác: Sấu tàu. Tên khoa học: Spondias cythera Tussac;thuộc họ Ðào lộn hột (Anacardiaceae). Tên đồng nghĩa: Spondias dulcis Forst.f. Mô tả: Cây gỗ lớn cao 8-15m, có nhánh dễ gẫy, phủ nhiều lỗ bì. Lá kép lẻ, to, mọc ở ngọn nhánh, mang 7-12 cặp lá chét thuôn tròn, mép có răng. Chùy hoa to, có thể dài tới 30cm, ít hoa, thường thõng xuống; hoa nhỏ, màu trắng, 10 nhị; 5 vòi nhụy. Quả hạch xanh, hình bầu dục hay hơi hình trứng, dài 6-8cm, rộng … Xem tiếp

CỎ DÙI TRỐNG-Cốc tinh thảo-Eriocaulon sexangulare-cây thuốc chữa đau mắt (viêm kết mạc, màng mộng)

CỎ DÙI TRỐNG Tên khác: Cốc tinh thảo. Tên khoa học: Eriocaulon sexangulare L.; thuộc họ Cỏ dùi trống (Eriocaulonaceae). Mô tả: Cây thảo mọc thành bụi. Lá rộng hình dải, dài 15-40cm, rộng 6-8mm, nhẵn, có nhiều gân, có vách. Cuống cụm hoa có 6 cạnh sắc, xoắn lại nhiều hay ít, dài 10-55cm. Ðầu hoa hình trứng hay hình trụ, đường kính 4-6mm, có lá bắc kết lợp dày, các lá bắc ngoài màu vàng, các lá bắc trên xám xám, hoa mẫu 3, trừ hoa đực có … Xem tiếp

CÂY VÚ BÒ

CÂY VÚ BÒ Tên khác: Cây vú chó. Tên khoa học: Ficus heterophyllus L., họ Dâu tằm (Moraceae). Mô tả: Cây nhỏ, cao 1-2m. Ngọn non có lông. Thân ít phân cành, có lông dày. Lá mọc so le, thường tập trung ở ngọn thân, hình bầu dục, gốc tròn hoặc hơi hình tim, đầu thuôn nhọn, có 3-5 thùy (thường là 3), mặt trên nháp, mặt dưới có lông nhỏ, mép khía răng, gân gốc 3; cuống là có lông dày cứng; lá kèm hình ngọn giáo. Cụm hoa … Xem tiếp

CÁCH CỎ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÁCH CỎ Tên khoa học: Premna herbacea Roxb.; thuộc họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae). Tên đồng nghĩa: Pygmaeopremna herbacea (Roxb.) Mold. Mô tả: Cây thảo nhỏ sống nhiều năm thành bụi thấp, cao 9-20cm. Lá hình trái xoan dài 4-12cm, rộng 2-6cm, có lông mịn, nhất là lúc non, mép có răng, cuống ngắn. Ngù hoa đỏ, hoa xám trắng; đài có 5 răng, có lông mịn; tràng có hai môi không rõ, với 4 thuỳ gần bằng nhau, nhị 4, không thò ra. Quả hạch to 6mm, tròn. Bộ … Xem tiếp

CẢI RỪNG BÒ LAN-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẢI RỪNG BÒ LAN Tên khác: Hoa tím lông. Tên khoa học: Viola serpens Wall. ex Ging.; thuộc họ Hoa tím (Violaceae). Tên đồng nghĩa: Viola pilosa Blume; thuộc họ Hoa tím (Violaceae). Mô tả: Cây thảo nhỏ, nhiều năm; thân ngắn. Lá chụm nơi đâm rễ; phiến mỏng, có lông mịn, hình tim, gân từ gốc 3, gân phụ hai cặp, mép có răng nằm, cuống dài 5-8cm; lá kèm có rìa lông, nâu đỏ. Cuống hoa dài bằng cuống lá, có 2 tiền diệp ở giữa. Hoa nhỏ, … Xem tiếp

CẦN DẠI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẦN DẠI Tên khác: Vũ thảo. Tên khoa học: Heracleum bivittatum H. Boissieu; thuốc họ Hoa cần (Apiaceae). Mô tả: Cây thảo sống nhiều năm, cao đến 2m, có lông. Lá to, lá chét mọc đối, lá chét cuối có 3 thuỳ, mép có răng; cuống thành bẹ to ôm thân. Tán kép, tổng bao chung do phiến cao 1cm, tiểu bao của tán nhỏ; cuống hoa dài 1cm; hoa to 7mm, cánh hoa trắng, các cánh hoa ngoài dài hơn các cánh hoa ở phía trong cụm hoa, nhị … Xem tiếp

CÁT ĐẰNG THON-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÁT ĐẰNG THON Tên khoa học: Thunbergia laurifolia Lindl.; thuộc họ Dây bông xanh (Thunbergiaceae). Mô tả: Dây leo cao. Lá không lông có phiến bầu dục thon, gốc tù có khi hơi hình tim, mép có răng thưa, cuống 2 -6cm. Chùm hoa thòng dài tới 40-50cm; hoa to 6-8cm, màu lam đậm với tâm trắng hay vàng, nhị 4. Quả nang cao 5-6cm, rộng 1,5cm. Bộ phận dùng: Lá (Folium Thunbergiae Laurifoliae). Phân bố sinh thái: Loài nguồn gốc châu Á nhiệt đới, phân bố ở Ấn Độ, … Xem tiếp

CHẠC BA-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHẠC BA Tên khác: Ngoại mộc Nam Bộ, Ngoại mộc nam; (cây) Lù mù. Tên khoa học: Allophylus cobbe (L.) Raeusch.; thuộc họ Bồ hòn (Sapindaceae). Tên đồng nghĩa: Rhus cobbe L., Allophylus cochinchinensisLecomte., var. Schmidelia racemosaL., nom. Illeg, Allophylus racemosa Mô tả: Cây bụi cao 1-2m, nhánh tròn, có nhiều lỗ bì. Lá có 3 lá chét không lông, màu lục nâu lúc khô, gân phụ 5-6 cặp. Chùm hoa đứng cao 10cm, hoa nhỏ, lá đài xanh; cánh hoa 5, màu trắng, ngắn hơn đài, đầu có 2-3 … Xem tiếp

CHÂU THỤ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÂU THỤ Tên khác: Châu thụ thơm, Gan tiền thơm, Bạch châu, Thạch nam. Tên khoa học: Gaultheria fragrantissima Wall.; thuộc họ Đỗ quyên (Ericaceae). Mô tả: Cây nhỏ cao 3m, phân nhánh nhiều; cành màu đỏ tía, không lông. Lá có phiến bầu dục tròn hay thon, dài 4-6cm, rộng 1-2cm, mép khía răng, có chấm mờ rải rác ở mặt dưới; gân phụ 5-6 cặp; cuống 5-10mm. Chùm hoa ở nách lá; hoa màu trắng hay vàng; tràng hình lục lạc dài 5mm; nhị 10, bao phấn có … Xem tiếp

CHÓC MÁU-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

CHÓC MÁU Tên khác: Chóc máu, Chóp máu Trung Quốc. Tên khoa học: Salacia chinensis L; thuộc họ Dây gối (Celastraceae). Tên đồng nghĩa: Salacia prinoides (Willd) DC. Mô tả: Cây bụi leo cao 1-2m, cành nhỏ có cạnh, màu đỏ nhạt, sau đen dần. Lá mọc đối, hình bầu dục dài 5-11cm, rộng 3-5cm, đầu hơi nhọn, mép nguyên hay có răng cưa, mặt trên màu lục sẫm, mặt dưới màu lục nâu; 6-7 cặp gân phụ; lá kèm nhỏ. Hoa nhỏ, màu vàng nhạt, mọc 1-2 cái ở … Xem tiếp

COCA-Erythroxylum coca-cây thuốc chiết xuất cocain

COCA Tên khoa học: Erythroxylum coca Lam.; thuộc họ Coca (Erythroxylaceae). Mô tả: Cây bụi cao 1,5-2m. Lá hình trái xoan hay bầu dục, màu xanh lục, đậm, hơi có mũi nhọn, mép nguyên; gân phụ rất mảnh. Cụm hoa xim gồm 3-10 hoa ở nách lá; hoa mẫu 5, màu vàng; 10 nhị sinh sản. Quả hạch ủo có vỏ ngoài nạc, chứa 1 hạt. Bộ phận dùng: Lá (Folium Erythroxyli Coca). Phân bố sinh thái: Cây có nguồn gốc ở các cao nguyên núi Andes của Pêru, được … Xem tiếp

CỎ ĐUÔI CHÓ-Cỏ sâu róm, Cỏ lá dừa-Setaria viridis-Cây thức ăn gia súc

CỎ ĐUÔI CHÓ Tên khác: Đuôi chồn xanh, Cỏ sâu róm, Cỏ lá dừa. Tên khoa học: Setaria viridis (L.) P.Beauv.; thuộc họ Lúa (Poaceae). Tên đồng nghĩa: Panicum viride L., Pennisetum viride (L.) R. Br. Mô tả: Cây thảo hằng năm. Thân cao 10-50cm, mọc đứng hay trải ra, thường phân nhánh ở gốc, hầu như đơn hoặc có nhiều hay ít thân. Lá phẳng, hình dải, có mũi nhọn dài, có lông rải rác ở mặt trên, với mép dày, ráp, dài 10-20cm, rộng 4-15mm, chùy dạng bông, … Xem tiếp

CÂY XẤU HỔ

CÂY XẤU HỔ Herba Mimosae Pudicae Tên khác: Trinh nữ, Cây mắc cỡ, Cây thẹn. Tên khoa học: Mimosa pudica L., họ Trinh nữ (Mimosaceae). Mô tả: Cây nhỏ, phân nhiều nhánh, mọc thành bụi, loà xoà trên mặt đất, cao độ 50cm, thân có nhiều gai hình móc. Lá kép lông chim chẵn, hai lần, cuống phụ xếp như hình chân vịt, khi dụng chạm nhẹ thì lá cụp xẹp lại, hoặc buổi tối cũng cụp lại. Lá chét nhỏ gồm 12-14 đôi. Hoa nhỏ, màu tím nhạt, tụ … Xem tiếp

CÁCH LÁ RỘNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÁCH LÁ RỘNG Tên khoa học: Premna latifolia Roxb.; thuộc họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae). Mô tả: Cây gỗ cao 8m; cành non đầy lông phấn. Lá to, phiến xoan nhọn, dài 10-15cm, đầu thon nhọn, gốc tròn, gân từ gốc 4-5 gân phụ 4-6 cặp, mặt dưới đầy lông nhung xám vàng; cuống dài 4-5cm. Ngù hoa dày; lá bắc nhỏ; hoa cao 4-5mm, đài có 5 răng ngắn; tràng đầy lông ở mặt trong; nhị 4, thô. Quả hạch có đường kính 6mm, có mụt. Bộ phận dùng: … Xem tiếp

CẢI RỪNG LÁ KÍCH-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẢI RỪNG LÁ KÍCH Tên khác: Cây lưỡi cày. Tên khoa học: Viola betonicaefolia Sm.; thuộc họ Hoa tím (Violaceae). Mô tả: Cây thảo sống nhiều năm, có rễ chính to, không có chồi. Lá xoan, thuôn, tù, cụt, hay hơi hình tim ở gốc, dài 5-6cm, rộng 2-3cm ở gốc, nhẵn, gần như đồng màu, có mép hơi có răng; cuống lá có cánh, nhất là ở đỉnh, dài 4cm; lá kèm nguyên, dài 1cm. Hoa màu trắng hay lam lam, có sọc đậm, kích thước trung bình, ở … Xem tiếp