CÀ GAI LEO-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÀ GAI LEO Tên khác: Cà gai dây, Cà vạnh, Cà quýnh, Quánh; Cà quạnh; Cà quýnh, Cà bò, Cà gai dây, Cà hải nam. Tên khoa học: Solanum procumbens Lour.; thuộc họ Cà (Solanaceae). Tên đồng nghĩa: Solanum hainanense Hance Mô tả: Cây nhỏ sống nhiều năm, mọc leo hay bò dài đến 6m hay hơn. Thân hoá gỗ, nhẵn, phân cành nhiều; cành phủ lông hình sao và rất nhiều gai cong màu vàng. Lá mọc so le, hình bầu dục hay thuôn, xẻ thuỳ không đều, mặt … Xem tiếp

CẨM ĐỊA LA-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẨM ĐỊA LA Tên khác: Ngải máu, Ngán trắng, Tam thất nam. Tên khoa học: Kaempferia rotunda L.; thuộc họ Gừng (Zingiberaceae). Tên khác: Kaempferia longaJacq. Mô tả: Cây thảo cao 30-40cm, có nhiều củ to, hình trứng không đều; rễ con hình sợi ngắn kết thúc bằng một củ hình trứng. Lá xuất hiện sau khi cây ra hoa, thành búi 2-5 lá có bẹ ở gốc, thuôn nhọn ở hai đầu, mặt trên loang lổ những vết màu đỏ tía sẫm, mặt dưới có ít lông mềm; cuống … Xem tiếp

CÀO CÀO-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÀO CÀO Tên khác: Cỏ cào cào. Tên khoa học: Burmannia disticha L.; thuộc họ Cào cào (Burmanniaceae). Mô tả: Cây thảo to, cao đến 60cm, thân xanh. Lá nhiều mọc ở gốc thân, dài 10-15cm. Cụm hoa gồm 2 bông ngắn; hoa màu lam tím to; phiến hoa ngoài cao bằng hai lần phiến hoa trong; nhị 3, dính trước phiến trong; bầu dưới, cánh rộng 5-7 mm. Hoa tháng 7-12. Bộ phận dùng: Toàn cây (HerbaBurmaniae Distichae). Phân bố sinh thái: Cây mọc trên đất ẩm ướt vùng … Xem tiếp

CÂU ĐẰNG Trung Quốc-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÂU ĐẰNG Trung Quốc Tên khoa học: Uncaria sinensis (Oliv.) Havil.; thuộc họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả: Cây nhỡ leo, cành vuông, không lông; móc dài 1,5cm. Lá có phiến xoan bầu dục, dài 10-14cm, rộng 5-8cm, đầu có mũi nhọn góc tròn, không lông, gân phụ 8-9 cặp, mặt trên màu nâu sẫm, mặt dưới nâu tươi; cuống dài 1cm. Hoa đầu tròn cuống dài 4-5cm. Quả nang hình thoi, dài 8-12mm, đường kính 2-3mm, có mỏ; hạt nhỏ, nhiều, có cánh. Bộ phận dùng: Cành với gai … Xem tiếp

CHÂN DANH HOA THƯA-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÂN DANH HOA THƯA Tên khoa học: Euonymus laxiflorus Champ. ex Benth.; thuộc họ Dây gối (Celastraceae). Mô tả: Cây nhỡ hay cây gỗ nhỏ; nhánh có mụt. Lá có phiến bầu dục, dài 7-10 cm, rộng 2-3cm, đầu nhọn dài; gân phụ 4-5 cặp, rất mảnh, mép có răng thấp hay nguyên; cuống 1cm. Xim tam phân thưa; hoa mẫu 5, với 6 nhị và bầu 5 ô, mỗi ô chứa 2 noãn. Quả nang có 5 cạnh màu nâu, bóng. Bộ phận dùng: Vỏ thân, vỏ rễ (Cortex … Xem tiếp

CHÌA VÔI Java-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

CHÌA VÔI Java Tên khác: Hồ đằng hai màu. Tên khoa học: Cissus javana DC.; thuộc họ Nho (Vitaceae). Mô tả: Dây leo gần như không lông; các chồi có 4 góc, mắt tua cuốn chẻ hai. Lá hình tim thuôn, mép có răng nhỏ như sít nhau, màu lục bóng như nhung ở mặt trên, có chàm lốm đốm trắng, màu đỏ ở mặt dưới. Hoa màu vàng lục, xếp thành xim ngắn hơn lá. Quả mọng hình quả lê, cao 5-7mm 1 hạt. Ra hoa tháng 8-10. Bộ … Xem tiếp

CỎ BẠC ĐẦU-Bạc đầu rừng, Cỏ li len-cây thuốc chữa sốt rét, lỵ trực tràng, ỉa chảy

CỎ BẠC ĐẦU Tên khác: Bạc đầu rừng, Cỏ li len. Tên khoa học: Kyllinga nemoralis (J.R.Forst. & G.Forst.) Dandy ex Hutch. & Dalziel; thuộc họ Cói (Cyperaceae). Tên đồng nghĩa: Thryocephalon nemorale Forst. & Forst.f.; Kyllinga monocephala Rottb.; Cyperus kyllinga Endl. Mô tả: Cỏ hầu như nhẵn, có thân rễ mọc bò, thân cao 5-30cm. Lá thường ngắn hơn thân. Cụm hoa thành đầu, gần hình cầu, đường kính 8-12mm, có lá bắc dạng lá trải ra. Quả bế hình trái xoan ngược, dẹp, trắng vàng, hơi có chấm. … Xem tiếp

COCOA-Chrysobalanus icaco-cây thuốc chữa lỵ

COCOA Tên khác: I ca cô. Tên khoa học: Chrysobalanus icaco L.; thuộc họ Cám (Chrysobalanaceae). Mô tả: Cây gỗ nhỏ không lông, trông giống Cam. Cụm bò ngắn ở nách lá. Hoa trắng, mẫu 5; đài xanh; cánh hoa 5; thon nhỏ; nhị nhiều, dính thành bó; lá noãn 1, có lông, vòi ngắn gốc. Quả hạch màu tía hay màu mận, có u nần; nạc ít, màu trắng; không vị; nhân có u nần. Hoa tháng 2, quả tháng 5. Bộ phận dùng: Rễ, vỏ, lá và hạt … Xem tiếp

CÓI DÙI THÔ-Lác hến, Đưng-Scirpus grossus-cây thuốc trị ỉa chảy và nôn mửa

CÓI DÙI THÔ Tên khác: Lác hến, Đưng. Tên khoa học: Scirpus grossus L.f., thuộc họ Cói (Cyperaceae). Tên đồng nghĩa: Schoenoplectus grossus (L.f.) Palla Mô tả: Cây thảo cao đến 2m; thân có 3 cạnh nhọn, mặt lõm. Lá dài bằng 1/3 thân, thon nhọn. Cụm hoa có lá bắc rất dài; bông nhỏ xoan cao 6-7mm, màu nâu đen; vẩy có đầu tù; hoa có 6 tơ, 3 nhị. Quả bế đen đen, có 3 cạnh. Bộ phận dùng:Thân rễ (Rhizoma Scirpi Grossi). Phân bố sinh thái:Loài phân … Xem tiếp

CAM THẢO ĐẤT

CAM THẢO ĐẤT Herba Scopariae dulcis Cây Cam thảo đất Tên khác: Dã cam thảo, Cam thảo nam. Tên khoa học: Scoparia dulcis L., họ Hoa mõm chó (Scrophulariaceae). Mô tả: Cây thảo mọc thẳng đứng, cao 30-80cm, có thân nhẵn hoá gỗ ở gốc và rễ to hình trụ. Lá đơn mọc đối hay mọc vòng ba lá một, phiến lá hình mác hay hình trứng có ít răng cưa ở nửa trên, không lông. Hoa nhỏ, màu trắng, mọc riêng lẻ hay thành từng đôi ở nách lá. … Xem tiếp

CÂY KHÔI

CÂY KHÔI Folium Ardisiae Silvestris. Tên khác:  Cây độc lực, Đơn tướng quân, Cây lá khôi, Khôi nhung, Khôi tía. Tên khoa học: Ardisia sylvestris Pitard., họ Đơn nem (Myrsinaceae). Mô tả: Cây nhỏ cao tới 2m, thân rỗng xốp, ít phân nhánh. Lá tập trung ở đầu ngọn hay các nhánh bên; phiến lá thon ngược dài 15-40cm, rộng 6-10cm, mặt trên màu lục sẫm mịn như nhung, mặt dưới màu tím đỏ, gân nổi hình mạng lưới, mép lá có răng cưa nhỏ. Hoa mọc thành chùm, dài … Xem tiếp

CÀ HAI HOA-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÀ HAI HOA Tên khác: Cà hoa đôi, Cà ngủ. Tên khoa học: Lycianthes biflora (Lour.) Bitter; thuộc họ Cà (Solanaceae). Tên đồng nghĩa: Solamum biflorum Lour. Mô tả: Cây dưới bụi có lông, cao tới gần 1m. Lá có phiến thon, đáy từ từ hẹp trên cuống, đầu có mũi, có lông mịn, trăng trắng ở mặt dưới; cuống có lông. Hoa đơn độc hay từng cặp ở nách lá; cuống dài 1-1,5cm; đài có lông, có 10 răng; tràng hoa trắng, cao gấp đôi đài. Quả mọng đỏ, … Xem tiếp

CÂY CAM ĐƯỜNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG

CAM ĐƯỜNG Tên khoa học: Limnocitrus littoralis (Miq.) Swingle; thuộc họ Cam (Rutaceae). Tên đồng nghĩa: Pleiospermium littorale Tanaka Mô tả: Cây nhỡ mọc thành bụi, cao tới 3m, có gai dài tới 4cm. Lá/đơn, cứng và hơi dài, hình bầu dục rộng hay trái xoan ngược, dài khoảng 7cm, rộng 5cm, tròn ở đầu và thường hơi khía tai bèo ở mép lá, cuống lá dài 3-7cm. Quả hình cầu, đường kính tới 4-5 ô chứa mỗi ô 1-2 hạt. Bộ phận dùng: Rễ (Radix Limnocitri). Phân bố sinh … Xem tiếp

CAO SU-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CAO SU Tên khoa học: Hevea brasiliensis (Willd. ex A.Juss.) Müll.Arg.; thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả: Cây to, cao tới vài chục mét. Lá mọc so le, có cuống dài, với 3 lá chét hình bầu dục, nhọn mũi và nhẵn. Hoa nhỏ, họp thành chuỳ xim hai lần ngắn hơn lá. Quả nang có 3 mảnh vỏ, với vỏ quả ngoài gần như nạc, và vỏ quả trong hoá gỗ. Hạt gần hình cầu, dài 2,5-3cm, có vân, không có màng, có nhiều nội nhũ nạc. Hoa … Xem tiếp

CÂU KỶ QUẢ ĐEN-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÂU KỶ QUẢ ĐEN Tên khác: Khủ khởi, Rau khởi. Tên khoa học: Lycium ruthenicum Murr.; thuộc họ Cà (Solanaceae). Mô tả: Cây nhỡ, cao 120-150cm, thường có màu trắng, cành nhiều nhỏ, có gai do nhánh biến thành. Lá chụm 4-6 trên nhánh ngắn, phiến lá hình bầu dục, mép nguyên, không lông, xanh đậm; cuống dài 4-6mm. Hoa mọc đơn độc hay thành đôi ở mỗi nhánh ngắn, cuống dài 10-12mm; đài 4-5mm; 5 răng tràng đỏ có sọc đậm, có ống dài bằng tai. 5-7mm, tai có … Xem tiếp