CAU CHUỘT NÚI -CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CAU CHUỘT NÚI Tên khoa học: Pinanga duperreana Pierre ex Becc.; thuộc họ Cau (Arecaceae). Mô tả: Thân mọc thành túm, cao 2-6m, dày 15-20mm. Lá dài tới 1m, có 26-28 đoạn nhọn, hình dải-ngọn giáo, dài 50cm, rộng 3cm, có mũi nhọn dài. Cụm hoa dài tới 20-30cm, có 5-8 nhánh hẹp, hoa đực họp dày đặc. Quả dạng đấu, hình trứng-thoi, thon hẹp từ 1/3 trên, tù, dài 15-17mm, rộng 7mm ở phía trên của gốc. Bộ phận dùng: Lõi thân, quả (Medullaet Fructus Pinangae). Phân bố sinh … Xem tiếp

CHÂN CHIM-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÂN CHIM Tên khác: Ngũ gia bì chân chim, Cây đáng, Cây lằng, Đáng chân chim, Chân chim bảy lá, chân chim tám lá, Nam sâm, Sâm nam. Tên khoa học: Schefflera octophylla (Lour.) Harms; thuộc họ Ngũ gia bì (Araliaceae). Tên đồng nghĩa: Vitis heptaphylla L.; Aralia octophylla Lour.; Schefflera octophylla (Lour.) Harms; S. choganhensis Harms Mô tả: Cây nhỡ cao 5-10m hay cây to cao đến 15m, có ruột xốp. Vỏ cây màu xám, cành nhỏ có lỗ bì. Lá mọc so le, có cuống dài, kép chân … Xem tiếp

CHẸO BÔNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHẸO BÔNG Tên khác: Kro Tên khoa học: Engelhardtia spicata Lechen ex Blume; thuộc họ Hồ đào (Juglandaceae). Tên đồng nghĩa: Engelhardtia roxburghiana Lindl. Mô tả: Cây gỗ lớn cao 10-20m; cành non có lông hung. Lá mang 9-17 lá chét dài 11,5-22cm, rộng 5-6cm, không cân xứng, mép nguyên, gân phụ 13-15 cặp lồi trên cả hai mặt. Hoa đơn tính cùng gốc; cụm hoa dài 11-15cm; hoa đực có 6-13 nhị; hoa cái có 4 lá đài, vòi có 2-4 đầu nhuỵ. Chùm mang quả dài 15-30cm; quả … Xem tiếp

CHÚT CHÍT-Rumex wallichi-cây thuốc- Chữa bí đại tiện

CHÚT CHÍT Tên khác: Lưỡi bò, Dương đề wallich. Tên khoa học: Rumex wallichi Meisn.; thuộc họ Rau răm (Polygonaceae). Mô tả: Cây thảo hằng năm cao đến 1m, ít nhánh. Lá dưới thân to, rộng đến 5-7cm, các lá giữa thân thon thuôn, tù hai đầu, hai mặt một màu, mép có răng tròn; các lá ở trên bẹ Xim co với nhiều hoa xanh, ở nách lá nhỏ đến ngọn; cuống hoa 1-2cm, lá đài 3 xanh, mép có răng, lưng có một cục chồi xanh dẹt to. … Xem tiếp

CÓC KÈN Balansa-Mạ mân-Derris balansae-cây thuốc chữa bệnh gan và vàng da

CÓC KÈN Balansa Tên khác: Mạ mân. Tên khoa học: Derris balansae Gagnep.; thuộc họ Ðậu (Fabaceae). Mô tả: Cây gỗ nhỏ, cao đến 8m, thân to 15cm, nhánh non không lông. Lá to, lá chét xoan rộng, dài đến 16cm, rộng 8cm, không lông, gân phụ 5-6 cặp, cuống phụ đến 1cm. Chùy hoa ở nách lá. Quả dẹp dài đến 20cm, rộng 4cm, có 2 cánh rộng đến 8mm, màu nâu đỏ; hạt 1-2. Ra hoa tháng 7. Bộ phận dùng: Gỗ, rễ (Lignumet Radix Derridis Balansae). Phân … Xem tiếp

CỎ GẤU LÔNG-Cỏ gấu rỗng, Cỏ bát-Cyperus pilosus-Cây thức ăn gia súc

CỎ GẤU LÔNG Tên khác: Cói lông, Lác lông, Cỏ gấu rỗng, Cỏ bát. Tên khoa học: Cyperus pilosus Vahl; thuộc họ Cói (Cyperaceae). Mô tả: Thân cao tới 80cm, có 3 cạnh, ngó mảnh, dài. Lá có phiến dài bằng 2/3 thân, rộng 5-7cm. Cụm hoa kép, có bao chung đài; tia đài 1-10cm, mang bông chét đo đỏ hay vàng nâu, vẩy không màu; nhị 3. Quả bế đen, có 3 cạnh. Bộ phận dùng:Thân rễ (Rhizoma Cyperi Pilosi). Phân bố sinh thái:Loài của Ấn Ðộ, Mianma, Trung … Xem tiếp

CÂY CỐI XAY

CÂY CỐI XAY (磨盘草) Herba Abutili indici. Tên khác: Nhĩ hương thảo (磨盘草), Kim hoa thảo. Tên khoa học: Abutilon indicum (L.) Sweet, họ Bông (Malvaceae). Mô tả: Cây: Cây nhỏ sống hàng năm hay lâu năm, mọc thành bụi, cao 1-2m, có lông mềm trên toàn thân và các bộ phận của cây. Lá mọc so le, hình tim, mép khía răng. Hoa vàng, mọc ở nách lá, có cuống dài bằng cuống lá. Quả gồm tới 20 lá noãn dính nhau nom như cái cối xay lúa. Hạt … Xem tiếp

CHÈ DÂY

CHÈ DÂY Ramulus Ampelopsis. Tên khác: Chè hoàng gia, Song nho Quảng Đông. Nguồn gốc: Lá, cành cây Chè dây (Ampelopsis cantoniensis (Hook. et Arn) Planch), họ Nho (Vitaceae). Mô tả: Dây leo, cành hình trụ mảnh; tua cuốn đối diện với lá, chia 2-3 nhánh. Lá hai lần kép, mang 7-12 lá chét mỏng giòn, mép có răng thấp; gân bên 4-5 đôi; lá kèm gần tròn, dạng vẩy. Ngù hoa đối diện với lá có 3-4 nhánh; nụ hoa hình trứng; hoa mẫu 5. Quả mọng hình trái … Xem tiếp

CÀ ĐẮNG NGỌT-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÀ ĐẮNG NGỌT Tên khác: Dây toàn, Bạch anh, Cà đờn. Tên khoa học: Solanum lyratum Thunb.; thuộc họ Cà – Solanaceae. Tên đồng nghĩa: S. dulcamara var. lyratum (Thunb.) Bor. Mô tả: Cây thảo bò rồi đứng hay leo; thân mảnh, có lông màu vàng. Lá có phiến xoan, tam giác, có lông, mép nguyên hay có thuỳ tròn ở gốc, gân phụ 3-4 cặp; cuống có lông, dài 2-2,5cm. Hoa 1-3 ở nách lá; cuống 1,5-2cm; đài dầy lông; tràng rộng 2cm, tím. Quả tròn, to cỡ 1cm, … Xem tiếp

CẬM CÒ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẬM CÒ Tên khác: Giáng cua. Tên khoa học: Viburnum colebrookianum Wall. ex DC.; thuộc họ Cơm cháy (Caprifoliaceae). Mô tả: Cây nhỡ, cao 3-6m, cành hình trụ, hơi phồng ở chỗ lá đính vào. Lá mọc đối, khía răng, có cuống. Hoa mọc thành tán kép không đều. kèm theo lá bắc và lá bắc con. Hoa đều, màu trắng, thơm; đài có 5 răng; tràng hợp hình bánh xe, có 5 thuỳ; nhị 5, thò ra ngoài tràng, đính vào gốc của ống tràng; bầu dưới 1 ô, … Xem tiếp

CẦN HÔI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẦN HÔI Tên khác: Băng biên, Nga cước bản, Bát nguyệt bạch. Tên khoa học: Pimpinella diversifolia DC.; thuộc họ Cần (Apiaceae). Tên đồng nghĩa: P. cambodgiana Boissieu; P. tonkinensis Cherm. Mô tả: Cây thảo sống dai, thân khía rãnh dọc, cao tới 1,2m, phân cành nhiều. Lá ở gốc có cuống dài, phình thành bẹ có lông, phiến hình tam giác, gốc hình tim; chóp hơi nhọn, mép khía răng tai bèo. Lá ở giữa có cuống ngắn hơn, thường chia 3 lần lông chim hay chia 3 thuỳ. … Xem tiếp

CÂU ĐẰNG BẮC-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÂU ĐẰNG BẮC Tên khác: Dây móc câu, Dây đắng quéo hay Móc ó. Tên khoa học: Uncaria homomalla Miq.; thuộc họ Cà phê (Rubiaceae). Tên đồng nghĩa: Uncaria tonkinensis Havil. Mô tả: Cây leo, thân vuông, có rãnh dọc. Lá kèm biến đổi thành móc dài 2cm ở nách lá; móc cong xuống cứ một mấu hai gai lại xen một mấu một gai. Lá thuôn, bầu dục, tròn ở gốc, thon dài và nhọn thành đuôi ở đỉnh, dài 8,5-10cm, rộng 3,5-5,5cm, nâu đỏ ở mặt trên, nâu … Xem tiếp

CHÂN CHIM GÂN DÀY-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÂN CHIM GÂN DÀY Tên khác: Chân chim mày, Ngũ gia bì leo, Chân chim mây. Tên khoa học: Schefflera venulosa (Wight & Arn.) Harms; thuộc họ Ngũ gia bì (Araliaceae). Tên đồng nghĩa: Paratropia venulosa Wight & Arn. Mô tả: Cây nhỏ phụ sinh. Lá có 5-7(9) lá chét hình bầu dục, đầu nhọn có mũi dai; gân phụ 6-7 cặp, cuống phụ phình hai đầu. Cụm hoa dài 10-13cm, trục mang nhiều tán như hình cầu, mỗi tán có 12-15 hoa. Quả tròn tròn, có 5 cạnh tù. … Xem tiếp

CHÈ QUAY-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÈ QUAY Tên khác: Chà nan Nam Bộ. Tên khoa học: Homalium cochinchinenssis (Lour.) Druce; thuộc họ Bồ quân (Flacourtiaceae). Tên đồng nghĩa: Homalium fugifolium Benth Mô tả: Cây nhỡ hay cây gỗ nhỏ; nhánh có lông non như nhung, đen khi già. Lá có phiến trái xoan ngược – hình thoi hay mũi mác, thót lại nhiều hay ít, thường tù ở gốc, có mũi nhọn ngắn, dài 5-10cm, rộng 2,5-6cm, có lông nhung ngắn trên cả hai mặt, có răng cưa hay gần như nguyên. Hoa trắng, xếp … Xem tiếp

CHÚT CHÍT CHUA-Rumex acetosella-cây thuốc nhuận tràng

CHÚT CHÍT CHUA Tên khác: Chút chít, Toan thảo. Tên khoa học: Rumex acetosella L.; thuộc họ Rau răm (Polygonaceae). Mô tả: Cây sống lưu niên, có thân nằm dưới đất bò dài và cả thân khí sinh có thể cao tới 50cm. Lá có phiến hẹp, xoan kéo dài mang hai tai rẽ ra, có khi chia làm 2 hay 3 thuỳ; bẹ dạng màng màu trắng. Chuỳ hoa ở ngọn gồm nhiều hoa nhuỵ màu đo đỏ mọc thành chùm; hoa đơn tính; đài hoa đo đỏ gồm … Xem tiếp