BÔNG TAI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÔNG TAI Tên khác: Ngô thì. Tên khoa học: Asclepias curussavicaL.; thuộc họ Thiên lý (Asclepiadaceae). Mô tả: Cây thân thảo, sống lâu năm, cao 60-150cm, phân cành nhánh thừa, có mủ trắng. Lá mọc đối, có cuống ngắn, thon hẹp hình ngọn giáo, dài 6-8 cm; cuống 3-4 mm. Cụm hoa dạng tán ở ngọn thân; mang 6-12 hoa màu vàng ở giữa, nâu ở xung quanh; cánh hoa dính nhau ở phần góc và rũ xuống; nhị làm thành một cột to, màu đỏ, tràng phụ màu vàng,dạng … Xem tiếp

BƯỚM BẠC-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BƯỚM BẠC Tên khác: Bươm bướm, Bứa chùa. Tên khoa học: Mussaenda pubescens Dryand.; thuộc họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả: Cây nhỏ mọc trườn 1-2m. Cành non có lông mịn. Lá nguyên, mọc đối, màu xanh lục sẫm ở mặt trên, nhạt và đôi khi có lông ở mặt dưới. Lá kèm hình sợi. Cụm hoa xim ngù mọc ở đầu cành. Hoa màu vàng, có lá đài phát triển thành bản màu trắng. Quả hình cầu, rất nhiều hạt nhỏ màu đen, vò ra có chất dính. Ra … Xem tiếp

BẠCH LINH

BẠCH LINH (白茯苓) Poria Phục linh Tên khác: Bạch linh, phục linh Tên khoa học: Poria cocos Wolf., họ Nấm lỗ (Polyporaceae) Bộ phận dùng: Quả thể của nấm Poria cocos Wolf., họ Nấm lỗ (Polyporaceae). Mô tả: Thể quả nấm Phục linh khô: hình cầu, hình thoi, hình cầu dẹt hoặc hình khối không đều, lớn, nhỏ không đồng nhất, mặt ngoài màu nâu đến nâu đen, có nhiều vết nhăn rõ và lồi lõm. Thể nặng, rắn chắc. Mặt bẻ sần sùi và có vết nứt, lớp viền … Xem tiếp

BA CHẠC

BA CHẠC Tên khác:  Chè đắng. Chè cỏ. Cây dầu dầu Tên khoa học: Euodia lepta (Spreng.) Merr.; thuộc họ Cam (Rutaceae). Mô tả: Cây nhỡ cao 2-8m, có nhánh màu đỏ tro. Lá có 3 lá chét, với lá chét nguyên. Cụm hoa ở nách các lá và ngắn hơn lá. Quả nang, thành cụm thưa, có 1-4 hạch nhẵn, nhăn nheo ở cạnh ngoài, chứa mỗi cái một hạt hình cầu đường kính 2mm, đen lam, bóng. Hoa tháng 4-5. Quả tháng 6-7. Bộ phận dùng: Lá và … Xem tiếp

BẠCH TIỀN LÁ LIỄU

BẠCH TIỀN LÁ LIỄU Tên khoa học: Cynanchum stauntonii (Decne.) Schltr. ex H.Lév., thuộc họ Thiên Lý (Asclepiadaceae). Mô tả: Thân cứng, không lông, to 3-4mm, nhựa mủ trắng có phiến rất hẹp, dài 6-8cm, rộng 30-4cm, đầu nhọn, gân giữa nhạt, gân phụ không rõ; cuống dài 2-3mm. Cụm hoa xim ít hoa; cuống như chỉ cao 1mm; lá dài 2mm; cánh hoa dài 5mm xoắn vặn. Bộ phận dùng: Thân rễ (Rhizoma Cynanchi Stautonii), thường gọi là Bạch tiền. Phân bố sinh thái: Cây mọc dựa bờ đê, … Xem tiếp

BÀNG BÍ

BÀNG BÍ Tên khác: Chiếc bàng, Bàng (quả) vuông; Bàng bi; Chiếc châu á; Lộc vừng châu Á. Tên khoa học: Barringtonia asiatica(L.) Kurz, thuộc họ Lộc vừng (Lecythidaceae). Tên đồng nghĩa: Mammea asiatica L.; Barringtonia speciosa Forst. Mô tả: Cây gỗ cao đến 15m, không cuống, thon hẹp rồi cụt lại ở gốc, tròn và lõm ở đầu, nhạt màu ở cả hai mặt, mặt dưới bóng hơn, dài 10-20cm, rộng 10-18cm. Hoa thành chùm ở ngọn, dài 10-20cm, có cuống to; lá đài 2, xanh; cánh hoa 4, … Xem tiếp

BÍ ĐẶC-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÍ ĐẶC Tên khác: Xúc xích, Cây đôi; Quả dồi. Tên khoa học: Kigelia africana(Lam.) Benth.; thuộc họ Núc nác (Bignoniaceae). Tên đồng nghĩa: Bignonia africana Lam.; Crescentia pinnata Jacq.; Kigelia pinnata (Jacq.) DC. Mô tả: Cây gỗ to, đường kính 10-20cm. Lá kép lông chim lẻ ba lần. Cụm hoa chùm xim thưa, buông rũ; hoa hình ống màu đỏ sẫm ở mặt trong, có vạch vàng ở phía ngoài. Quả hình trụ, hoa gỗ, rắn, to bằng quả bí, màu xám có cuống dài, treo lủng lẳng trên … Xem tiếp

BÔNG VẢI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÔNG VẢI Tên khác: Bông hải đảo. Tên khoa học: Gossypium barbadenseL.; thuộc họ Bông (Malvaceae). Mô tả: Cây nhỡ cao đến tận 3m. Lá có cuống dài, phiến non có lông về sau không lông, có 3-5 thuỳ sâu đến một nửa. Hoa to 5-8 cm, vàng vàng, tâm đỏ bầm; lá đài phụ rời nhau hay dính nhau ít, có khía rất sâu; đài hình chén; ống nhị dài 1,5cm. Quả nang xoan, 3-4 mảnh; hạt nhiều, có lông trắng dễ tróc. Ra hoa vào mùa hè thu. … Xem tiếp

BƯỚM BẠC Campuchia-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BƯỚM BẠC Campuchia Tên khoa học: Mussaenda cambodianaPierre ex Pit.; thuộc họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả: Cây bụi mọc trườn; nhánh non có lông mịn. Lá hình bầu dục thuôn, hình ngọn giáo, chóp có mũi hay có đuôi, mặt trên màu đen có lông rải rác, mặt dưới có lông xám; phiến lá mỏng, dai, dài 4-9cm, rộng 1,5-4cm; lá kèm 5-7mm, chẻ đôi. Cụm hoa xim ở ngọn, dày, phân nhánh nhiều hay ít. Hoa có 4 lá đài có lông cao 2,5mm, lá đài như cánh … Xem tiếp

BẠCH MAO CĂN

BẠCH MAO CĂN (白茅根) Rhizoma Imperatae Cây Cỏ tranh Tên khác: Cỏ tranh, rễ tranh. Tên khoa học: Imperata cylindrica P. Beauv., họ Lúa (Poaceae). Mô tả: Cây: Cây cỏ tranh là một cây cỏ sống lâu năm, thân rễ mọc bò lan dài sâu dưới đất, lá mọc đứng, hẹp, dài cứng, gân lá ở giữa phát triển, mặt trên nháp, mặt dưới nhẵn, mép lá sắc dễ cứa đứt chân tay. Hoa tự hình chuỳ, máu trắng bông, gió thổi bay đi rất xa. Dược liệu: Thân rễ … Xem tiếp

BẠC HÀ CAY

BẠC HÀ CAY Tên khác: Bạc hà Âu Tên khoa học: Mentha piperitaL., thuộc họ Bạc hà (Lamiaceae). Mô tả: Thân vuông cao 40-80cm, thường có màu tím. Lá mọc đối, hình trái xoan – nhọn; mảnh, ít lông, dài 4-8cm, rộng 1,5-2,5cm, màu lục tới lục – đo đỏ, mép có răng thô. Hoa xếp thành vòng tụ họp thành bông dày đặc ở ngọn thân, mỗi hoa dài cỡ 8mm, hơi có hai môi, tràng hoa màu tía hay hồng đỏ. Có nhiều chủng được trồng khác nhau … Xem tiếp

BẢ CHUỘT

BẢ CHUỘT Tên khác: Lan củ chén, Bào trục cánh. Tên khoa học: Thecostele alata (Roxb.) Parish & Reichb. f., thuộc họ Lan (Orchidaceae). Tên đồng nghĩa: Cymbidium alatum Roxb., Thecostele poilanei Gagnep., Collabium annamenseGagnep. Mô tả: Lan biểu sinh, có rễ dạng sợi, đường kính 5mm. Các hành giả dài 4-5cm, dày 2-3cm, có góc rãnh, bao bởi các sợi do các lá bẹ bị rách. Lá thuôn dài 15-25cm, rộng 3,5-4,5cm, thon hẹp thành cuống dài 2-4cm. Cán hoa mảnh, dài 14-40cm mang nhiều hoa ở nửa trên. … Xem tiếp

BÀNG HÔI

BÀNG HÔI Tên khác: Bàng nước, Nhứt, Bàng mốc; Choại; Nhứt; Mung trằng; Bông dêu. Tên khoa học: Terminalia bellirica(Gacrtn.) Roxb., thuộc họ Bàng (Combretaceae). Tên đồng nghĩa: Myrobalanusbellibrica Gaertn. Mô tả: Cây gỗ lớn rụng lá, cao 30-35m. Lá hình trái xoan ngược hay gần như bầu dục, không cân ở gốc, chóp tròn hoặc gần như lượn sóng. Cả hai mặt đều nhẵn, nhưng có những điểm chấm trắng rải rác ở mặt dưới, dài 14-20cm, rộng 8-13cm. Cụm hoa bông đầy lông hung hung, gồm cả hoa … Xem tiếp

BÍ ĐAO-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÍ ĐAO Tên khác: Bí phấn, Bí xanh. Tên khoa học: Benincasa hispida(Thunb.) Cogn.; thuộc họ Bầu bí (Cucurbitaceae). Mô tả: Cây thảo một năm mộc leo dài tới 5m, có nhiều lông dài. Lá hình tim hay thận, đường kính 10-25cm, xẻ 5 thuỳ chân vịt; tua cuốn thường xẻ 2-1 nhánh. Hoa đơn tính màu vàng. Quả thuôn dài 25-40cm, dày 10-15cm lúc non có lông cứng, khi già có sáp ở mặt ngoài, nặng 3-5kg, màu lục mốc, chứa nhiều hạt dẹp. Hoa tháng 6-9; quả tháng … Xem tiếp

BÔNG VÀNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÔNG VÀNG Tên khác: Dây huỳnh, Huỳnh anh. Tên khoa học: Allamanda catharticaL.; thuộc họ Trúc đào (Apocynaceae). Mô tả: Cây nhỏ mọc thành bụi, trườn, có mủ trắng, không lông; nhánh tròn, cỡ 1cm, có cành dọc. Lá to mọc đối hay vòng 3-6, hình thuôn dài, đầu nhọn. Hoa mọc thành chuỳ gần ngọn, màu vàng tươi, to, gần như đều; lá đài rời, xanh, 3 to, 2 nhỏ; tràng có một ống hẹp rời rộng; 5 nhị đính ở trên phần hẹp, 5 vảy có lông; bầu … Xem tiếp