Các thuốc NNRTI mới trong điều trị HIV

Hiện không còn chỗ cho các thuốc kiểu “tôi cũng vậy” – nghĩa là các thuốc giống với các NNRTI hiện có. Rất nhiều thuốc đã bị bỏ; con đường để một NNRTI được chấp nhận là rất dài và khó khăn. Kể từ khi efavirenz được cấp phép năm 1998, không một NNRTI mới nào được đưa ra thị trường. Đứng trên quan điểm kháng thuốc thì nhu cầu về thuốc NNRTI mới   là cấp thiết – không chỉ cho những bệnh nhân đã điều trị nhiều mà còn … Xem tiếp

Thuốc 3TC – Lamivudine điều trị Virus HIV, HBV

3TC là một dẫn chất cytidine có tính dung nạp tốt. Kháng thuốc xuất hiện nhanh: chỉ 1 đột biến điểm (M184V) là đủ để gây kháng thuốc. Tuy nhiên, đột biến này có thể làm tăng độ nhạy của các virus kháng AZT và làm giảm khả năng nhân bản của virus. 3TC cũng có tác dụng với virus viêm gan B. Tên thương mại: Epivir™; thành phần của Combivir™, Trizivir™, vàKivexa™. Epivir™ viên nén: 150 mg hoặc 300 mg 3TC; dung dịch uống 10 mg/ml Combivir™ viên nén: … Xem tiếp

ADONA – Tác dụng, cách dùng

ADONA Xu hướng chảy máu (ban xuất huyết..) do giảm sức bền mao mạch tăng tính thấm mao mạch. Chảy máu từ da, niêm mạc và nội mạc do giảm sức bền mao mạch, chảy máu ở đáy mắt, chảy máu thận và băng huyết Chảy máu bất thường trong và sau khi phẫu thuật do giảm sức bền mao mạch TANABE SEIYAKU [FOURNIER GROUP VIETNAM] dung dịch tiêm 25 mg/5 ml : ống 5 ml, hộp 50 ống. viên nén 30 mg : hộp 500 viên. Mục lục THÀNH … Xem tiếp

ALPHAGAN – hạ nhãn áp glaucome

Alphagan được chỉ định để làm hạ nhãn áp ở người bệnh glaucome góc mở hoặc tăng nhãn áp. Tác dụng làm hạ nhãn áp của thuốc này sẽ giảm đi ở một số bệnh nhân sau một thời gian dùng thuốc, do đó cần theo dõi chặt chẽ. Mục lục ALPHAGAN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú : TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC … Xem tiếp

APO-RANITIDINE – Thuốc kháng histamin

Thuốc APO-RANITIDINE (ranitidine) được chỉ định trong : Điều trị ngắn hạn loét tá tràng tiến triển. Điều trị duy trì ở bệnh nhân lo t tá tràng sau khi đã lành vết loét cấp. Điều trị tình trạng tăng tiết quá độ bệnh lý (như hội chứng Zollinger-Ellison và bệnh tương bào hệ thống. THUỐC APO-RANITIDINE Mục lục APOTEX THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN … Xem tiếp

BASDENE – Kháng giáp tổng hợp

Thuốc kháng giáp tổng hợp, có hoạt tính qua đường tiêu hóa. Basdène điều hòa sự tiết của tuyến giáp. Thuốc ngăn trở sự tổng hợp hormone tuyến giáp chủ yếu bằng cách ức chế hữu cơ hóa Iode. Thuốc gây tăng tiết TSH. Cường giáp, bệnh Basedow, chuẩn bị cắt tuyến giáp, kết hợp với trị liệu bằng Iode phóng xạ. THUỐC BASDENE DOMS-RECORDATI Viên nén 0,025 g : hộp 50 viên. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC … Xem tiếp

BRISTOPEN injectable – oral – Oxacilline

Thuốc Bristopen được chỉ định cho Nhiễm trùng do tụ cầu khuẩn và liên cầu khuẩn nhạy cảm với kháng sinh, chủ yếu trong các biểu hiện nhiễm trùng đường hô hấp, tai mũi họng, thận, niệu sinh dục, ngoài da, xương, nhiễm trùng máu và viêm nội tâm mạc, màng não (mặc dù thuốc qua màng não yếu).Được sử dụng dự phòng ngắn hạn trong một số phẫu thuật có nguy cơ cao bị nhiễm tụ cầu khuẩn (phẫu thuật chỉnh hình hay tim mạch).Trong trường hợp nhiễm trùng … Xem tiếp

THUỐC CEPODEM

Thuốc Cepodem điều trị Nhiễm khuẩn hô hấp trên bao gồm viêm tai giữa cấp, viêm xoang, viêm amiđan và viêm họng.Viêm phổi cấp tính mắc phải trong cộng đồng.Nhiễm lậu cầu cấp chưa có biến chứng.Nhiễm khuẩn đường tiểu chưa có biến chứng… Mục lục THUỐC CEPODEM THÀNH PHẦN MÔ TẢ DƯỢC LỰC Thử nghiệm độ nhạy cảm : DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng : AN TOÀN TIỀN LÂM SÀNG LÚC CÓ THAI … Xem tiếp

Thuốc Colchicine Houde 1mg – Điều trị thống phong

Thuốc Colchicine làm giảm sự tập trung bạch cầu, ức chế hiện tượng thực bào các vi tinh thể urate và do đó kìm hãm sự sản xuất acide lactique bằng cách duy trì pH tại chỗ bình thường (tình trạng toan thuận lợi cho sự kết tủa tinh thể urate là nguyên nhân đầu tiên gây bệnh thống phong). Mục lục THUỐC COLCHICINE HOUDÉ THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và … Xem tiếp

Thuốc Decolsin chữa ho, nghẹt mũi, nhức đầu, sốt

Thuốc Decolsin Làm giảm ho, chống sung huyết mũi, kháng histamine, long đàm, giảm đau, hạ sốt. thuốc Decolsin điều trị các triệu chứng đi kèm theo cảm lạnh hay cúm như ho, nghẹt mũi, nhức đầu, sốt và khó chịu. Mục lục DECOLSIN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG DECOLSIN Viên nang: vỉ 4 viên, hộp 25 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Dextrométhorphane bromhydrate … Xem tiếp

Di-antalvic

Mục lục DI-ANTALVIC THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng : LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú : TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU DI-ANTALVIC ROUSSEL VIETNAM [AVENTIS PHARMA] Viên nang: hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Dextropropoxyphène chlorhydrate 30 mg Paracétamol 400 mg CHỈ ĐỊNH Đau vừa phải hoặc đau dữ dội và/hoặc không đáp ứng với các thuốc … Xem tiếp

Dolargan

Mục lục DOLARGAN THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG DOLARGAN SANOFI SYNTHELABO VIETNAM Dung dịch tiêm 100 mg/2 ml: ống 2 ml, hộp 10 ống – Bảng gây nghiện. THÀNH PHẦN cho 1 ống Péthidine chlorhydrate 100 mg CHỈ ĐỊNH Đau dữ dội không chế ngự được bằng các thuốc giảm đau không gây nghiện (đau hậu phẫu, chấn thương, nhồi máu cơ tim cấp). Dùng tiền … Xem tiếp

Engerix-B

vacxin engerix-b Mục lục ENGERIX-B THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT DƯỢC LỰC Dữ liệu an toàn tiền lâm sàng : CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Lái xe và vận hành máy móc : LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú : TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Lịch chủng ngừa : Liều đề nghị đặc biệt : Cách dùng : Tương kỵ : Hướng dẫn sử dụng/ thao tác : … Xem tiếp

Thuốc Fitovit

Thuốc Fitovit Mục lục FITOVIT THÀNH PHẦN MÔ TẢ DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG FITOVIT J.B. CHEMICALS PHARMACEUTICALS LTD Viên nang: vỉ 10 viên. Syrô: chai 120 ml, 240 ml. THÀNH PHẦN cho 1 viên Withania somnifera 760 mg Emblica officinalis 360 mg Asparagus racemosus 200 mg Tinospora cordifolia 140 mg Tribulus terrestris 100 mg Picrorhiza kurroa 40 mg Cyperus scariosus 60 mg Bacopa monniera 200 mg Terminalia chebula 80 mg Piper longum 100 mg … Xem tiếp

Gamaxcin

Mục lục Gamaxcin THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Gamaxcin SIGMA PHARMA Viên nén: hộp 100 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Aluminium hydroxyde 250 mg Magnesium trisilicate 120 mg Magnesium hydroxyde 120 mg Simethicone carbohydrate 9,5 mg CHỈ ĐỊNH Giảm các triệu chứng khó tiêu, nóng rát vùng thượng vị, các triệu chứng gây cảm giác khó chịu vùng dạ dày, đau do loét dạ dày và các triệu chứng do tăng acid dịch dạ dày. THẬN TRỌNG LÚC … Xem tiếp