Lopril

Thuốc lopril Mục lục LOPRIL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Người già/Suy thận: Suy tim sung huyết: Nhồi máu cơ tim cơn cấp: QUÁ LIỀU LOPRIL viên nén dễ bẻ 25 mg: hộp 30 viên. viên nén dễ bẻ 50 mg: hộp 30 viên – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Captopril 25 mg … Xem tiếp

Mesulid

Thuốc Mesulid Mục lục MESULID THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN MESULID SCHERING-PLOUGH Viên nén : hộp 10 viên, 100 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Nimesulide 100 mg DƯỢC LỰC Mesulid là một thuốc kháng viêm không steroid, là một phân tử mới có các tính chất giảm đau, hạ sốt và kháng viêm. Nimesulide ức chế … Xem tiếp

Mycostatine

Thuốc Mycostatine Mục lục MYCOSTATINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN MYCOSTATINE BRISTOL-MYERS SQUIBB viên bao 500.000 UI : hộp 16 viên. bột pha hỗn dịch uống : chai 24 liều (mỗi liều 1 ml). viên nén đặt âm đạo 100.000 UI : hộp 12 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên bao Nystatine 500.000 UI cho 1 liều hỗn dịch uống Nystatine 100.000 UI … Xem tiếp

Nissel

Mục lục NISSEL THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Trẻ em: NISSEL viên nén 25 mg: vỉ 20 viên, hộp 50 vỉ ; lọ 100 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Diphenyl dimethyl dicarboxylate 25 mg TÍNH CHẤT Nissel có thành phần hoạt chất chính là dimethyl-4,4′-dimethoxy-5,6,5′,6′-dimethylene dioxybiphenyl-2,2′-dicarboxylate. Chất này đã được sử dụng rộng rãi trong việc điều trị viêm gan siêu vi mạn và viêm gan do thuốc. Tác dụng dược lý: Cơ chế là do sự ức … Xem tiếp

Onkovertin

Mục lục ONKOVERTIN 40 – ONKOVERTIN 70 THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Cách dùng: ONKOVERTIN 40 – ONKOVERTIN 70 Onkovertin 40: dịch truyền 10%: chai 500 ml. Onkovertin 70: dịch truyền 6%: chai 500 ml. THÀNH PHẦN Onkovertin 40: cho 100 ml dịch truyền Onkovertin 40 trong Natri Clorid 0,9% Dextran MW 40.000 10 g Natri clorid 0,9 g Nước cất … Xem tiếp

Paxéladine

Thuốc Paxeladine Mục lục PAXÉLADINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG PAXÉLADINE BEAUFOUR IPSEN Viên nang 40 mg: hộp 15 viên. Sirô 0,2%: chai 125 ml + muỗng lường 5 ml. THÀNH PHẦN cho 1 viên Oxéladine citrate 40 mg Tá dược: bột talc, polyvidone, gomme laque, bột bắp, saccharose.   cho 1 muỗng lường Oxéladine citrate 10 mg DƯỢC LỰC Thuốc ho có tính chất làm dễ thở. Paxéladine … Xem tiếp

Prevacid

Thuốc Prevacid 30 mg Mục lục PREVACID THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU PREVACID TAKEDA viên nang tan trong ruột 30 mg: vỉ 10 viên, hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Lansoprazole 30 mg DƯỢC LỰC Thuốc chống loét. Lansoprazole là một chất ức chế chuyên biệt bơm proton (H+ K+) ATPase của tế bào … Xem tiếp

Rhinathiol

Thuốc Rhinathiol Mục lục RHINATHIOL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG RHINATHIOL SANOFI SYNTHELABO VIETNAM viên nang dành cho người lớn 375 mg: hộp 30 viên. xirô dành cho người lớn 5%: chai 125 ml. xirô dành cho nhũ nhi và trẻ em 2%: chai 125 ml. THÀNH PHẦN cho 1 viên Carbocistéine 375 mg (Lactose)   cho 1 … Xem tiếp

Selsun

Thuốc Selsun Mục lục SELSUN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG AN TOÀN TIỀN LÂM SÀNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Hướng dẫn sử dụng: QUÁ LIỀU BẢO QUẢN SELSUN ABBOTT Dung dịch dùng ngoài 2,5%: chai 120 ml. THÀNH PHẦN cho 100 ml Selenium sulfide 2,5 g DƯỢC LỰC Selenium sulfide có tác dụng kìm chế sự tăng trưởng của biểu bì và biểu mô tuyến bã, giảm sự … Xem tiếp

Spasfon

Thuốc Spasfon Mục lục SPASFON THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG SPASFON LAFON dung dịch tiêm bắp, tĩnh mạch: ống 4 ml, hộp 6 ống. viên bao: hộp 30 viên. tọa dược: hộp 10 viên. bột đông khô đường uống: hộp 10 viên. THÀNH PHẦN cho 1 ống Phloroglucinol hydrate 40 mg Triméthylphloroglucinol 40 mg   cho 1 viên bao Phloroglucinol … Xem tiếp

Tagamet

Thuốc Tagamet Mục lục TAGAMET THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG TAGAMET SMITHKLINE BEECHAM viên bao 200 mg: hộp 50 viên. viên bao 400 mg: hộp 30 viên. viên bao 800 mg: hộp 15 viên. viên sủi 800 mg: ống 15 viên. ống tiêm 200 mg/2 ml: hộp 10 ống. THÀNH PHẦN cho 1 viên bao Cimetidine 200 mg   cho 1 … Xem tiếp

Tothema

Tothema Điều trị thiếu máu thiếu sắt Mục lục TOT’HEMA THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU TOT’HEMA INNOTECH c/o ZUELLIG dung dịch uống: ống 10 ml, hộp 20 ống. THÀNH PHẦN cho 1 ống Gluconate ferreux tính theo Fe 50 mg Manganèse gluconate tính theo Mn 1,33 mg Cuivre gluconate tính theo Cu 0,70 mg (Saccharose) (Glucose) DƯỢC LỰC Cung cấp … Xem tiếp

Uvimag B6

Thuốc Uvimag b6 Mục lục UVIMAG B6 THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG UVIMAG B6 LAPHAL Dung dịch uống: ống 10 ml, hộp 20 ống. THÀNH PHẦN cho 1 ống Magnésium (glycérophosphate acide) 0,5 g Tương ứng: Magnésium (1,38 mmol) 33 mg Pyridoxine chlorhydrate tính theo dạng base 125 mg (Saccharose) (4,25 g) (Vị thơm tự nhiên của nho) DƯỢC LỰC Liệu … Xem tiếp

Vitreolent

Thuốc nhỏ mắt Vitreolent Mục lục VITREOLENT THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN VITREOLENT NOVARTIS OPHTHALMICS Thuốc nhỏ mắt: lọ nhỏ giọt 10 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ml Potassium iodide 3 mg Sodium iodide 3 mg (Chlorhexidine acetate) (0,1 mg) (Methylhydroxypropylcellulose) DƯỢC LỰC Iodide dùng toàn thân hay tại chỗ đều làm tăng chuyển hóa trong pha lê thể … Xem tiếp

Jalkton

JALKTON Giá thị trường: 110,000 vnđ (chúng tôi đưa thông tin để người đọc tham khảo, chúng tôi không phải là đơn vị buôn bán thuốc) Thuốc jalkton THÀNH PHẦN DƯỠNG CHẤT: – Inositol 45mg – Inositol cung cấp dưỡng chất cho những tế bào não cùng với choline. – Inositol cũng góp phần vào việc cấu tạo da và sự khỏe mạnh của tóc. Giúp cải thiện hoạt động của tế bào, góp phần tăng năng lượng và tăng cường trí nhớ. – Lysine 24,01mg  – Là amino acid quan trọng với … Xem tiếp