THUỐC CELESTODERM-V

Mục lục THUỐC CELESTODERM-V THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN THUỐC CELESTODERM-V SCHERING-PLOUGH Kem bôi ngoài da : ống 15 g. THÀNH PHẦN cho 1 g Bétaméthasone valérate tính theo bétaméthasone 1,0 mg Néomycine sulfate tính theo néomycine 3,5 mg DƯỢC LỰC bétaméthasone val rate có đặc tính kháng viêm, chống ngứa và co mạch. Hoạt chất corticoide là bétaméthasone được vi phân … Xem tiếp

Thuốc Clean Skin – Điều trị mụn và mụn trứng cá

Clean Skin Kem Mentholatum Thuốc Clean Skin là một công thức trị mụn hữu hiệu, sử dụng các hoạt chất thiên nhiên, đặc biệt là tinh dầu trà (Tea Tree oil). Mục lục THUỐC CLEAN SKIN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN THUỐC CLEAN SKIN ROHTO PHARMACEUTICAL CO., LTD. c/o CT TNHH ROHTO – MENTHOLATUM (VIỆT NAM) Kem bôi ngoài da 50 mg/g : tuýp 30 g. THÀNH PHẦN cho 1 g kem Hoạt chất : Tinh dầu trà … Xem tiếp

Décapeptyl 3,75 mg thuốc điều trị vô sinh nữ

Phụ nữ không có khả năng thụ thai : Dùng hàng ngày Décapeptyl sẽ tạo ra 1 giai đoạn khởi đầu là kích thích hướng sinh dục (FSH và LH), tiếp theo đó là giai đoạn ức chế. Sử dụng triptoréline kéo theo việc ức chế tiết FSH và LH hướng sinh dục… Mục lục DÉCAPEPTYL 3,75 mg THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG … Xem tiếp

DEPERSOLON

depersolon DEPERSOLON GEDEON RICHTER dung dịch tiêm 30 mg/1 ml: ống 1 ml, hộp 50 ống – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 ống 1 ml Mazipredone chlorhydrate 30 mg DƯỢC LỰC Hoạt chất của chế phẩm này là một dẫn xuất prednisolon tan trong nước. Tác dụng chống viêm của nó mạnh hơn hydrocortison 4 lần. Sau khi tiêm tĩnh mạch, thuốc có hoạt tính prednisolon mạnh. Dùng đường tiêm bắp, tác dụng phát triển chậm hơn. CHỈ ĐỊNH Trước hết là những hội chứng cấp tính, trong đó … Xem tiếp

Thuốc Dobutrex

Thuốc dobutrex Mục lục DOBUTREX THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH Nguyên nhân do tim : Nguyên nhân không phải do tim : CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG Tăng dẫn truyền nhĩ-thất Loạn nhịp kiểu nhanh thất Giảm khả năng đổ đầy thất và khả năng bơm máu Quá mẫn cảm THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Cách dùng Đơn vị để tính liều QUÁ LIỀU DOBUTREX ELI LILLY Thuốc tiêm … Xem tiếp

Enantone LP 3,75 mg

Thuốc Enantone Mục lục ENANTONE LP 3,75 mg THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú : TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG ENANTONE LP 3,75 mg TAKEDA vien nang đông khô và dung môi pha tiêm (dưới da hay bắp) có tác dụng kéo dài: lọ thuốc bột + ống dung môi (2 ml) – Bảng A. THÀNH PHẦN Bột … Xem tiếp

Feldene

Thuốc Feldene Mục lục FELDENE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC AN TOÀN TIỀN LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc : LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Sử dụng cho trẻ em : Cách dùng : QUÁ LIỀU TƯƠNG KỴ FELDENE PFIZER viên nang 10 mg: hộp 30 viên. viên nang 20 … Xem tiếp

Fugacar

Thuốc Fugacar-500-mg Mục lục FUGACAR THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN FUGACAR Viên nén nhai được 500 mg: hộp 1 viên. Viên nén vị ngọt trái cây nhai được 500 mg: hộp 1 viên. Hỗn dịch hương vị sôcôla 500 mg: chai 10 ml. THÀNH PHẦN cho 1 viên Mébendazole 500 mg cho 10 ml hỗn dịch Mébendazole 500 mg CHỈ ĐỊNH Nhiễm một hay nhiều loại giun: giun đũa, … Xem tiếp

Herbesser (Diltiazem hydrochloride)

Thuốc Herbesser-30mg Mục lục HERBESSER 30 mg / HERBESSER 60 mg THÀNH PHẦN MÔ TẢ DƯỢC LỰC DƯỢC LÝ DƯỢC LÝ LÂM SÀNG NGHIÊN CỨU PHI LÂM SÀNG DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN HERBESSER 30 mg / HERBESSER 60 mg TANABE SEIYAKU Viên nén 30 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. Viên nén 60 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Diltiazem … Xem tiếp

Intétrix

Thuốc Intetrix Mục lục INTÉTRIX THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG INTÉTRIX BEAUFOUR IPSEN Viên nang: hộp 20 viên và 40 viên. THÀNH PHẦN   cho 1 viên Tiliquinol 50 mg Tiliquinol laurylsulfate 50 mg Tilbroquinol 200 mg Tá dược: monohydrated lactose, tinh bột bắp. Thành phần của vỏ nang: gelatine, titanium dioxide (E71), azorubine (E122), indigotine (E132). DƯỢC LỰC Kháng ký … Xem tiếp

Kremil-S

Thuốc Kremil-S Mục lục KREMIL-S THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG KREMIL-S       UNITED LABORATORIES Viên nén: vỉ 20 viên, hộp 5 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên AHMC loại F-MA 11* 325 mg Dimethylpolysiloxane 10 mg Dicyclomine chlorhydrate 2,5 mg Gel Aluminium hydroxyde-Magnésium carbonate hoạt tính cao được làm khô trong quá trình DƯỢC LỰC Kremil-S là chế phẩm chống loét dạ dày với tác động kháng acide, chống đầy … Xem tiếp

Lomexin

Thuốc Lomexin Mục lục LOMEXIN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC AN TOÀN TIỀN LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG LÚC CÓ THAI TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG LOMEXIN kem bôi ngoài da 2%: tuýp 5 g và 30 g. viên đặt âm đạo (thuốc trứng) 200 mg: hộp 6 viên thuốc trứng. viên đặt âm đạo (thuốc trứng) 1000 mg: hộp 2 viên thuốc trứng. THÀNH PHẦN cho 100 g Fenticonazole nitrate 2 g cho 1 trứng Fenticonazole … Xem tiếp

Meprasac

Mục lục MEPRASAC THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU MEPRASAC Meprasac thuộc nhóm hợp chất chống bài tiết dạ dày mới thuộc nhóm benzimidazole, không có tác dụng kháng cholinergic hay kháng H2 . Omeprazole giảm sự bài tiết acid dạ dày qua một cơ chế tác dụng chọn lọc cao. Thuốc tạo ra sự ức chế đặc hiệu … Xem tiếp

Mucusan

Thuốc Mucusan Mục lục MUCUSAN suspension THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG MUCUSAN suspension Hỗn dịch uống dùng cho trẻ em 100 mg/5 ml : chai 30 ml. Hỗn dịch uống dùng cho trẻ em 100 mg/5 ml : chai 60 ml. THÀNH PHẦN cho 5 ml Carbocystéine 100 mg DƯỢC LỰC Mucusan có hoạt chất chính carbocystéine là một chất phân giải chất nhầy hữu hiệu trong việc giảm ho đi kèm … Xem tiếp

Nibiol

Thuốc Nibiol Mục lục NIBIOL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG NIBIOL viên nén: vỉ 10 viên, hộp 300 viên. thuốc tiêm: ống 2 ml, hộp 5 ống. THÀNH PHẦN cho 1 viên Thiamine tetrahydrofurfuryl disulfide 54,58 mg tương ứng: Fursultiamine 50 mg Pyridoxine chlorhydrate 250 mg Cyanocobalamine 250 mg cho 1 ống Thiamine tetrahydrofurfuryl disulfide 21,832 mg tương ứng: Fursultiamine 20 mg Pyridoxine chlorhydrate 20 … Xem tiếp