Chổi sể, Chổi trện, Thanh hao-công dụng-cây thuốc nam

CHỔI Tên khác: Chổi sể, Chổi trện, Thanh hao. Tên khoa học: Baeckea frutescens L.; thuộc họ Sim (Myrtaceae). Mô tả: Cây bụi cao 0,5-2m. Thân mềm, phân nhánh từ gốc, mùi thơm. Lá mọc đối, hình sợi hẹp, không có cuống, nhẵn bóng, phiến có tuyến mờ nâu, chỉ có một gân giữa. Hoa nhỏ màu trắng, mọc đơn độc ở nách lá; ống dài chia 4-5 thuỳ hình tam giác hơi nhọn đầu; cánh tràng tròn, rời nhau, nhị 8-10 có chỉ nhị ngắn; bầu dưới, 3 ô, … Xem tiếp

CỎ CHÔNG-Cỏ bông chuyền-Spinifex littoreus-cây thuốc lợi tiểu

CỎ CHÔNG Tên khác: Cỏ lông chông, Cỏ bông chuyền, Cỏ chong chóng (chôn chôn). Tên khoa học: Spinifex littoreus (Burm.f.) Merr.; thuộc họ Lúa (Poaceae). Tên đồng nghĩa: Stipa littorea Burm.f., Spinifex squarrosus L., Stipa spinifex L. Mô tả: Cây mọc thành bụi thấp. Thân phân nhánh, hóa gỗ, cứng. Lá cứng, nhọn như gai, dài, hẹp, thuôn ở gốc và ở đỉnh, xếp rất sát nhau, dài từ 10-15cm; bẹ lá nhẵn, mép không có lông mi, lưỡi bẹ rất ngắn, có lông cứng. Cây khác gốc; cụm … Xem tiếp

CỎ GẤU BIỂN-Hương phụ biển, Hải dương phụ-Cyperus stoloniferus-cây thuốc chữa bệnh phụ nữ

CỎ GẤU BIỂN Tên khác: Cỏ cú biển, Cú chồi, Cói củ, Hương phụ biển, Hải dương phụ. Tên khoa học: Cyperus stoloniferus Retz.; thuộc họ Cói (Cyperaceae). Tên đồng nghĩa: Cyperus litoralis R. Br.; Cyperus bulbosus sensu E. Camus p.p., non Vahl; Cyperus stoloniferus sensu Phamh. non Vahl Mô tả: Cỏ lưu niên, có thân rễ mảnh, có vẩy và phình lên ở gốc thành củ đen đen, thân cao 15-30cm, có 3 cạnh lá rộng 2-3mm. Cụm hoa có 2-3 lá bắc dài; tia ngắn; bông chét nâu, … Xem tiếp

Indian Medicinal Plants: An Illustrated Dictionary

md5: 823c09bdd34bee628dbc69bff11f2769 size: 7.94 MB [ 8325228 bytes ] type: .pdf status: normal language: en [ english ] submitted by: anonymous Publisher: Springer Number Of Pages: Publication Date: 2007-07-14 Sales Rank: ISBN / ASIN: 0387706372 EAN: 9780387706375 Binding: Hardcover Manufacturer: Springer Studio: Springer Average Rating: Total Reviews: Book Description: In 2004, Springer-Verlag Heidelberg published C.P.Khare’s “Encyclopedia of Indian Medicinal Plants” which contained 400 monographs comprising classical as well as contemporary research findings. “Indian Medicinal Plants. An Illustrated Dictionary” is the second major one-volume reference work by C.P.Khare which has been … Xem tiếp

Những lưu ý khi sử dụng nhân sâm

Khi nói về nhân sâm đã có một lời khuyên mang tính kinh điển: “Phúc thống phục nhân sâm tắc tử” (đau bụng uống nhân sâm sẽ chết). Ngoài ra không phải toàn bộ củ nhân sâm đều bổ dưỡng.   “Thượng phẩm” trong Đông y Nhân sâm được xếp vào loại đầu tiên trong 4 loại dược liệu quý của Đông y, đó là sâm, nhung, quế, phụ. Nhân sâm có tên khoa học là (Panax ginseng C. A. Mey.), họ nhân sâm (Araliaceae), họ (ngũ gia bì). Trên … Xem tiếp

BẠCH ĐÀN

BẠCH ĐÀN Cây Bạch đàn Tên khác: Khuynh diệp. Tên khoa học: Eucalyptus sp., họ Sim (Myrtaceae). Loài thường dùng ở nước ta là Bạch đàn trắng (E. camaldulensis  Dehnhardt), Bạch đàn liễu (E. exserta F.V. Muell), Bạch đàn chanh (E. citriodora Hook.f), thuộc họ Sim – Myrtaceae.                 Mô tả: Cây: Cây Bạch đàn (Eucalyptus camaldulensis Dehn.) là cây gỗ to, vỏ mềm, bần bong thành mảng để lộ vỏ thân màu sáng, cành non có 4 cạnh, lá non mọc đối, không cuống, phiến lá hình trứng, màu lục … Xem tiếp

BỤP GIẤM

BỤP GIẤM Hoa và dược liệu Bụp giấm Tên khoa học: Hibiscus subdariffla L., họ Bông (Malvaceae). Mô tả: Cây sống một năm, cao 1,5 – 2m, phân nhánh gần gốc, mầu tím nhạt. Lá hình trứng, nguyên, mép lá có răng. Hoa đơn độc, mọc ở nách, gần như không có cuống. Tràng hoa màu vàng hồng hay tía, có khi trắng. Quả nang hình trứng, có lông thô mang đài mầu đỏ sáng tồn tại bao quanh quả. Cây ra hoa từ tháng 7 đến tháng 10 Bộ … Xem tiếp

CÂY CHÓ ĐẺ RĂNG CƯA

CÂY CHÓ ĐẺ RĂNG CƯA Herba Phylanthi Tên khác: Diệp hạ châu (叶下珠). Tên khoa học: Phyllanthus urinaria L., họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả: Cây thảo sống hàng năm hoặc sống dai. Thân cứng màu hồng, lá thuôn hay hình bầu dục ngược, cuống rất ngắn. Lá kèm hình tam giác nhọn. Cụm hoa đực mọc ở nách gần phía ngọn, hoa có cuống rất ngắn hoặc không có, đài 6 hình bầu dục ngược, đĩa mật có 6 tuyến, nhị 3 chỉ nhị rất ngắn, dính nhau ở … Xem tiếp

HỘI THẢO – Cập nhật các tiêu chuẩn GMP mới trong thực phẩm chức năng tại thị trường Hoa Kỳ

Ngày 24 tháng 06 năm 2011, tại Hà Nội đã diễn ra buổi hội thảo Cập nhật các tiêu chuẩn GMP mới trong Thực phẩm Chức năng tại thị trường Hoa Kỳ. Chương trình được tổ chức bởi: Hiệp hội Thực phẩm Chức năng Việt Nam (VADS); Tổ chức phi chính phủ hoạt động trong lĩnh vực an toàn và sức khỏe cộng đồng NSF International và Tập đoàn Nghiên cứu thị trường Euromonitor International. Tham gia buổi hội thảo có sự trình bày của: PGS. TS. Trần Đáng (Chủ … Xem tiếp

Nhân giống sâm Ngọc Linh bằng phương pháp nuôi cấy mô

PGS. TS Dương Tấn Nhựt – phó Viện trưởng Viện sinh học Tây Nguyên cho biết, sâm Ngọc Linh được Viện nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô đang phát triển rất tốt cả ở phòng thí nghiệm và trồng ngoài tự nhiên Viện Sinh học Tây Nguyên (Lâm Đồng) vừa thông báo đã nhân giống thành công loài sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis) bằng phương pháp nuôi cấy mô. 3 mẫu sâm của cây trồng 17 tháng tuổi từ cây sâm nuôi cấy mô đã được phân tích … Xem tiếp

Astragalus root (Huangqi)

Astragalus root (Huangqi) Pharmaceutical Name: Radix Astragali Botanical Name: 1. Astragalus membranaceus (Fisch.) Bge.; 2. Astragalus membranaceus Bge. var. mongolicus (Bge.) Hsiao Common Name: Astragalus root Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The four year old roots are dug in spring or autumn, but autumn ones are of better quality. After the fibrous roots are removed, the roots are dried in the sun, soaked again in water and cut into slices. Properties & Taste: Sweet and slightly warm. Meridians: Spleen and lung … Xem tiếp

Capejasmine (Zhizi)

Capejasmine (Zhizi) Pharmaceutical Name: Pructus Gardeniae Botanical Name: Gardenia jaminoides Ellis Common Name: Gardenia fruit, Capejasmine fruit. Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The fruit is gathered in autumn or winter when it is ripe. Either the raw herb or the carbonized herb is used. Properties & Taste: Bitter and cold. Meridians: Heart, liver, lung, stomach and triple jiao. Functions: 1. To clear heat and reduce fire; 2. To cool blood and release toxins; 3. To eliminate dampness Indications & Combinations: 1. … Xem tiếp

Chrysanthemum flower (Juhua)

Chrysanthemum flower (Juhua) Pharmaceutical Name: Flos chrysanthemi Botanical Name: Chrysanthemum morifolium Ramat. Common Name: Chrysanthemum flower Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The chrysanthemum flower is gathered and then dried in the shade. Properties & Taste: Pungent, sweet, bitter and slightly cold Meridians: Lung and liver. Functions: 1. To dispel wind and clear heat; 2. To release toxins and brighten the eyes; 3. To pacify the liver Indications & Combinations: 1. Wind-heat exterior syndrome manifested as fever, headache, chills and sore throat. … Xem tiếp

Dadder seed (Tusizi)

Dadder seed (Tusizi) Pharmaceutical Name: Semen Cuscutae Botanical Name: 1. Cuscuta chinensis Lam.; 2. Cuscuta japonica Choisy Common Name: Dadder seed, Cuscuta seed. Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The ripe seeds are collected in autumn, and then they are dried in the sun or boiled. Properties & Taste: Pungent, sweet and neutral Meridians: Liver and kidney Functions: 1. To tonify kidneys and control essence; 2. To nourish liver and brighten the eyes Indications & Combinations: 1. Deficient kidneys manifested as impotence, … Xem tiếp