Bào chế THƯỜNG SƠN Dichroa febrifuga Lour; Họ thường sơn (Saxifragaceae)

THƯỜNG SƠN Tên khoa học: Dichroa febrifuga Lour; Họ thường sơn (Saxifragaceae) Bộ phận dùng: Lá, rỗ. Lá thu hái vào mùa xuân hạ. Có hai thứ: lá tía tốt hơn lá xanh. Rễ đào về mùa thu đông, nhỏ dài cong queo, sắc vàng, trong đặc, chắc là tốt. Ta thường dùng lá hơn là dùng rễ, lá to rộng, không vàng úa mục nát là tốt. Thành phần hóa học: Toàn cây có dicroina, p và y. Tính vị – quy kinh: Rễ vị đắng, tính hàn; lá … Xem tiếp

Bào chế XUYÊN KHUNG Ligusticum wallichii Franck.; Họ hoa tán (Apiaceae)

XUYÊN KHUNG Tên khoa học: Ligusticum wallichii Franck.; Họ hoa tán (Apiaceae) Bộ phận dùng: Thân rễ (vẫn gọi là củ). Củ to vỏ ngoài đen vàng, thái lát ra thấy vàng trắng, mùi thơm đặc biệt, không thối nát, chắc, nặng là tốt. Thành phần hóa học: Có tinh dầu 1 – 2%, acid ferulic. Tính vị – quy kinh: vị cay, tính ôn, Vào ba kình can, đỏm và tâm bào. Công dụng: – Dùng sống: trị sưng đau, trừ phong thấp, kinh bế. – Sao thơm: bổ … Xem tiếp

BẠCH CỔ ĐINH

BẠCH CỔ ĐINH Tên khác: Ða quả tán phòng Tên khoa học: Polycarpaea corymbosa(L.) Lam; thuộc họ Cẩm chướng (Caryophyllaceae). Mô tả: Cây thảo cao 10-40cm, có nhánh nhiều hay ít, nhẵn hay có lông len màu trắng. Lá hình dải, nhọn, có lòng cứng thành mũi nhọn ngắn ở đầu, nhẵn hay hơi có lông, dài 5-20mm, mọc đối hay mọc vòng. Hoa dạng vẩy, màu trắng hay hơi hung, thành ngù dày hay thưa. Bộ phận dùng: Toàn cây (Herba Polycarpaeae), thường gọi là Bạch cổ đinh. Phân … Xem tiếp

BA GẠC CHÂU ĐỐC

BA GẠC CHÂU ĐỐC Tên khác: cây Phao lưới. Tên khoa học: Rauvolfia chaudocensis Pierre ex Pit.; thuộc họ Trúc đào (Apocynaceae). Mô tả: Cây gỗ to, đường kính 50-60cm, cao tới trên 10m. Cành non màu lục nhạt hình 4 cạnh, cành bánh tẻ có nhiều nốt sần. Lá thường mọc vòng 4; phiếu lá dài 17-20cm, rộng 1-2cm, mép nguyên, đầu lá vuốt nhọn, phiến lá kéo dài men theo cuống lá. Cụm hoa dạng xim tán. Hoa nhỏ. Ðài gồm 5 lá đài màu lục nhạt, cao … Xem tiếp

CÂY BA SOI

BA SOI Tên khác: Ba soi, Hu ba soi, Mã rạng răng, lá Nến, Bùm bụp, Mán bầu, Co tân, Mã rau, Tên khoa học: Macaranga denticulata (Blume) Muell.-Arg.; thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Tên đồng nghĩa: Mappa denticulata Blume; Macaranga henricorum Hemsl. Mô tả: Cây gỗ lớn cao 5-18m, nhánh non có cạnh và lông màu hung. Lá có phiến hình lọng to, dài đến 17 -25cm, rộng 16-20cm, có 4 tuyến ở nơi gân của cuống, không lông, có tuyến nhỏ vàng rải rác, mép nguyên hay có … Xem tiếp

BÌM BÌM DẠI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÌM BÌM DẠI Tên khác: Bìm nấp, Dây chìa vôi. Tên khoa học: Operculina turpethum (L.) S. Manso; thuốc họ Bìm bìm (Convolvulaceae). Tên đồng nghĩa: Convolvulus turpethum L.; Ipomoea turpethum (L.) R. Br;. Spiranthera turpethum (L.) Bojer; Operculina turpethum (L.) Peter in Engl & Prantl Mô tả: Cây thảo mọc bò và leo, khoẻ, có cành hình trụ có góc nhiều hay ít, có 4 cánh thấp. Lá xoan hay thuôn, thường hình tam giác, hình tim hay cụt ở gốc, nhọn hoặc tù, dài 5-12cm, rộng 2,5-7,5cm; cuống … Xem tiếp

BÙ DẺ TRƯỜN-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÙ DẺ TRƯỜN Tên khác: Bồ quả trái nhỏ. Tên khoa học: Uvaria microcarpa Champ. ex Benth.; thuộc họ Na (Annonaceae). Tên đồng nghĩa: Uvaria macrophylla var. microcarpa (Champ. ex Benth.) Fin. et Gagnep.; Uvaria badiiflora Hance Mô tả: Bụi trườn, dài chừng 2-4m hoặc dây leo thân gỗ dài 8-12m. Cành non, cuống lá và cuống hoa có lông tơ màu hung (vàng nầu). Lá phần lớn hình trứng ngược hoặc thuôn, cỡ (6)10-14(17) x (4)5-7(8)cm, mặt trên (trừ gân chính) nhẵn, mặt dưới có lông tơ, chóp lá … Xem tiếp

CÀ CHẮC-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÀ CHẮC Tên khác: Cà chít, Cà chi; Cẩm liên. Tên khoa học: Shorea obtusa Wall ex Blume; thuộc họ Dầu (Dipterocarpaceae). Mô tả: Cây gỗ lớn, cao tới 30m hay hơn, vỏ đo đỏ, nhựa vàng màu nâu. Lá có phiến hình bầu dục hay mác thuôn, dài 7-11,5cm, mặt dưới có ít lông hay không; cuống lá dài 10-20mm; lá kèm có lông, dài 5-6mm, mau rụng, chuỳ hoa 6-12cm; hoa nhỏ; cánh hoa dài 9-12mm, màu vàng vàng; nhị 25-30 xếp thành 3 vòng, bầu hình trái … Xem tiếp

CẢI RỪNG BÒ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẢI RỪNG BÒ Tên khác: Hoa tím tràn lan. Tên khoa học: Viola diffusa Ging.; thuộc họ Hoa tím (Violaceae). Mô tả: Cây thảo có lông mềm ngắn. Thân bồ dạng thảo hay gần hoá gỗ, nom như những thân thật. Lá phần nhiều thành túm, hình bầu dục xoan, tù hay gần nhọn; các lá đầu tiên hình tim ở gốc, các lá khác hình tim hay cụt hoặc thót nhọn, hơi khía lượn; cuống lá dài, có cánh; lá kèm rời, hẹp, có răng rõ. Hoa màu tím, … Xem tiếp

CÀ NA-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÀ NA Tên khác: Côm háo ẩm, Côm cánh ướt. Tên khoa học: Elaeocarpus hygrophilus Kurz; thuộc họ Côm (Elaeocarpaceae). Tên đồng nghĩa: Elaeocarpus madopetalus Pierre Mô tả: Cây gỗ cao 10-25m. Lá có phiến hình trái xoan ngược, thót lại trên cuống về phía gốc, thót tù lại ở đầu, rất nhẵn, gần như dai, màu lục ở mặt trên, nhạt màu ở mặt dưới, có răng lượn sóng, dài 4-9cm, rộng 18-30mm. Hoa thành chùm có lông mềm, màu bạc ở nách những lá đã rụng, dài 4-7cm, … Xem tiếp

CÁT ĐẰNG THƠM-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÁT ĐẰNG THƠM Tên khác: Uyên hoa thảo. Tên khoa học: Thunbergia fragrans Roxb.; thuộc họ Dây bông xanh (Thunbergiaceae). Mô tả: Dây leo quấn qua trái, cao 1-2m. Lá xoan, hình ngọn giáo hay thuôn, gốc có khi hình tim, mép nguyên, có răng hay có thuỳ, nhẵn hay có lông, mỏng hay dai, dài 3-10cm, rộng 1-4cm. Hoa trắng, thơm, ở nách lá, đơn độc hay từng đôi. Quả nang nhẵn, có mỏ cao, không lông; hạt tròn, hơi dẹp. Bộ phận dùng: Rễ (Radix Thunbergiae Fragrantis). Phân … Xem tiếp

CHẠ BỤC-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHẠ BỤC Tên khác: Củ rối Thorel. Tên khoa học: Leea thorelii Gagnep.; thuộc họ Gối hạc (Leeaceae). Mô tả: Bụi cao 60cm, thân tròn, không rãnh; rễ củ hình thoi. Lá một lần kép; lá chét 5, tròn dài, dài 8-10cm, mặt dưới có lông và tuyến tròn, mặt trên có lông phún ở trên các gân; gân phụ 7 cặp, mọc đối, cuống phụ 4-6 mm; lá kèm cao 2-4cm, lâu rụng. Cụm hoa không cuống ở ngọn, rộng 4cm, hoa đỏ không cuống, đài không lông, 5 … Xem tiếp

CHÂN TRÂU-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÂN TRÂU Tên khác: Cây móng bò, Tai voi, Móng bò tai voi, Tai tượng, Quạch tai voi. Tên khoa học: Bauhinia malabarica Roxb.; thuộc họ Đậu (Fabaceae). Tên đồng nghĩa: Piliostigma malabaricum (Roxb.) Benth.; B. acida Reinw. ex Korth.; Piliostigma acidum (Reinw. ex Korth.) Benth.; P. malabaricum (Roxb.) Benth. var. acidum (Korth.) De Wit; Casparea castrataHassk.; Bauhinia platyphylla Zipp. ex Miq.; B. rugolosa Blume ex Miq. Mô tả: Cây gỗ cao tới 10m. Lá dai, màu lục lờ hay mốc bạc ở mặt dưới, hình tim sâu ở gốc, … Xem tiếp

Củ chóc, Bán hạ ba thuỳ-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

CHÓC Tên khác: Chóc, Củ chóc, Bán hạ ba thuỳ. Tên khoa học: Typhonium trilobatum (L.) Schott; thuộc họ Ráy (Araceae). Tên đồng nghĩa: Arum trilobatum L. Mô tả: Cây thảo cao 30-50cm, có thân củ gần hình cầu, đường kính đến 4cm. Lá hình mũi mác chia làm ba thuỳ hình trái xoan; cuống lá dài 25-30cm, phình thành bẹ. Cụm hoa là một bông mo, mo có phần ống thuôn dài 2,5cm, và phần phiến hình trái xoan thuôn nhọn, mặt ngoài màu lục, mặt trong màu đỏ … Xem tiếp

CÓC-Sấu tàu-Spondias cythera-cây thuốc trị ỉa chảy

CÓC Tên khác: Sấu tàu. Tên khoa học: Spondias cythera Tussac;thuộc họ Ðào lộn hột (Anacardiaceae). Tên đồng nghĩa: Spondias dulcis Forst.f. Mô tả: Cây gỗ lớn cao 8-15m, có nhánh dễ gẫy, phủ nhiều lỗ bì. Lá kép lẻ, to, mọc ở ngọn nhánh, mang 7-12 cặp lá chét thuôn tròn, mép có răng. Chùy hoa to, có thể dài tới 30cm, ít hoa, thường thõng xuống; hoa nhỏ, màu trắng, 10 nhị; 5 vòi nhụy. Quả hạch xanh, hình bầu dục hay hơi hình trứng, dài 6-8cm, rộng … Xem tiếp