Bào chế XẠ CAN (cây rẻ quạt) Belamcanda sinensis (L) D.C; Họ lay ơn (Iridaceae)

XẠ CAN (cây rẻ quạt) Tên khoa học: Belamcanda sinensis (L) D.C; Họ lay ơn (Iridaceae) Bộ phận dùng: Thân rễ (vẫn gọi là củ). Rễ cong queo có đốt, ngắn, to, khô, sạch rễ con, sắc vàng nhạt hoặc vàng nâu; ruột trắng, thơm, rắn. Thứ vụn nát, mốc, thâm đen, xốp, mọt là xấu. Thành phần hóa học: Có belamcandin, teetoridin, iridin v.v… đều có tính chất glucosid. Tính vị – qui kinh: Vị đắng, tính hàn. Vào hai kinh can và phế. Tác dụng: Thanh hỏa, giải độc, … Xem tiếp

BẠC HÀ LỤC

BẠC HÀ LỤC Tên khoa học: Mentha spicata (L.) E.M. Huds, thuộc họ Bạc hà (Lamiaceae). Mô tả: Cây thảo đứng, cao 0,3-1,3m, thân vuông phân nhánh và hoa nhẵn. Lá không cuống, phiến hình ngọn giáo, nhọn, dài 1-6cm, rộng 3-17mm, mép có răng cưa, gần như nhẵn, gân phụ 7-8 cặp. Cụm hoa ở ngọn, mang nhiều xim co trên cuống, đài có răng nhọn, tràng có môi trên lõm, môi dưới 3 thuỳ tròn, màu hồng hoa cà; nhị hơi dài hơn tràng; vòi chẻ 2. Quả … Xem tiếp

BA ĐẬU

BA ĐẬU Tên khác: Mần để. Tên khoa học: Croton tiglium L,. thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả: Cây gỗ nhỏ cao 3-6m, phần cành nhiều. Lá mọc so le, mép khía răng. Lá non màu hồng đỏ. Hoa mọc thành chùm ở đầu cành, hoa đực ở phía ngọn, hoa cái ở phía gốc. Quả nang nhẵn màu vàng nhạt. Hạt có vỏ cứng màu vàng nâu xám. Cây ra hoa tháng 5-7, có quả tháng 8-10. Bộ phận dùng: Hạt (Fructus Crotonis), thường gọi là Ba đậu; … Xem tiếp

BAN NÊPAN

BAN NÊPAN Tên khác: Biến địa kim. Tên khoa học: Hypericum napaulensisChoisy; thuộc họ Bứa (Clusiaceae). Mô tả: Cây thảo cao 40cm, thường có thân chồi. Lá có phiến xoan, không lông, dài cỡ 3cm, rộng 1,5cm, chóp tròn, có điểm tuyến trong, gân phụ 3 cặp. Xim ở ngọn, cao 3-4cm; cuống 2-3cm, lá bắc nhỏ, có lông tiết đen; lá đài 5, cao 5-7mm; cánh hoa 5, vàng; nhị 9-10; bầu 1 ô. Quả nang nở làm 3 mảnh; hạt nhỏ 0,7mm. Bộ phận dùng: Toàn cây (Herba … Xem tiếp

BÌM BÌM-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÌM BÌM Tên khác: Bìm bìm đất. Tên khoa học: Merremia bimbim (Gagnep.) Ooststr.; Thuộc họ Bìm bìm (Convolvulaceae). Tên đồng nghĩa: Ipomoea bimbim Gagnep. Mô tả: Dây leo cao, thân to đến 5cm; cành non có lông mịn. Lá có phiến hình tim tròn, to 15 x 15cm, gân phụ gần nhau ở gốc, mặt trên như không lông, gân lõm, mặt dưới như nhung vàng; cuống dài 11cm, có lông mịn. Cụm hoa dài 18cm, chuỳ nhánh dài 4-5cm, lá bắc như kim; dài 4mm; tràng hoa vàng, … Xem tiếp

BỨA NHÀ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BỨA NHÀ Tên khoa học: Garcinia cochinchinensis (Lour.) Choisy, thuộc họ Măng cụt (Clusiaceae). Mô tả: Cây cao 10-15m, vỏ ngoài màu đen, phía trong màu vàng. Cành non vuông, về sau tròn. Lá thuôn nhọn ở gốc, dài 8-15cm, rộng 3-4,5cm. Hoa đực 1-5, mọc thành chùm ở nách lá, màu vàng, có nhiều nhị; hoa lưỡng tính không cuống, thường mọc đơn độc, nhị xếp thành 4 bó, mỗi bó 7-12 bao phấn; bầu 6-10 ô, thường là 8. Quả cao 5cm, đường kính 4cm, hình trứng, vỏ … Xem tiếp

CÀ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÀ Tên khoa học: Solanum melongena L.; thuộc họ Cà (Solanaceae). Mô tả: Cây thảo sống hằng năm hay sống dai, có thân hoá gỗ, cao đến 1m. Lá mọc so le, phủ nhiều lông như nhung nhám; phiến lá hình trái xoan hay thuôn, có cuống. Hoa gắn ngoài nách lá; tràng hoa màu tím xanh, tím nhạt, rộng 2-2,5cm. Quả mọng hình trứng hay thuôn, màu tím, trắng, vàng, đỏ, có đài đồng trưởng. Hạt hẹp, nhiều. Có nhiều thứ trồng: – var. esculentum Nees. Cà tím hay … Xem tiếp

CẢI ĐỒNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẢI ĐỒNG Tên khác: Cúc dại, Rau cóc, Chân cua bồ cóc, Nụ áo. Tên khoa học: Grangea maderaspatana (L.) Poir.; thuộc họ Cúc (Asteraceae). Tên đồng nghĩa: Artemisia maderaspatana L.; Cotula maderaspatana (L.) Willd.; C. anthemoides Lour. Mô tả: Cây thảo sống hằng năm, phân cành từ gốc. Cành có rãnh. Lá mọc so le, gần hình bầu dục, chóp lá tù, gốc thuôn, có 2-5 đôi thuỳ lông chim, hai mặt lá đều có lông dài, trắng. Cụm hoa là những đầu ở ngọn hoặc ở nách lá, … Xem tiếp

CẨM THỊ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẨM THỊ Tên khác: Vàng nghệ, Thị cam. Tên khoa học: Diospyros maritima Blume; thuộc họ Thị (Ebenaceae). Mô tả: Cây gỗ có cánh rũ xuống. Lá mọc so le, xoan hay thuôn, tròn ở gốc, tù ở đầu, dài 5-26cm, rộng 4-9cm, dày, nhẵn, thường với 2 tuyến ở gốc, gần gân giữa ở mặt trên; cuống lá dày, dài 8-13mm. Hoa gần như không cuống, ở nách lá; hoa đực xếp 3-7 cái, hoa cái 1-2 cái. Quả hình cầu dẹp, hơi nhẵn, cao 20-26mm, dày 22-26mm, có … Xem tiếp

CÁP MỘC HÌNH SAO-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÁP MỘC HÌNH SAO   Tên khác: Hoa khế. Tên khoa học: Craibiodendron stellatum (Pierre ex Laness.) W.W. Smith; thuộc họ Đỗ quyên (Ericaceae). Tên đồng nghĩa: Schima stellata Pierre ex Laness.; Craibiodendron shanicum W.W. Smith Mô tả: Cây gỗ nhỏ thường xanh, cao 4-6m, nhánh non không lông. Lá có phiến bầu dục, dài 6-10 (-13)cm, rộng 3,5-4,5(-6)cm, không lông, mặt dưới có tuyến nhỏ và gân phụ làm thành mạng mịn rõ; cuống dài 1cm, chuỳ hoa cao 20cm, có lông mịn; hoa màu trắng, hình chuông cao … Xem tiếp

CÀ VÚ DÊ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÀ VÚ DÊ Tên khác: Cà vú bò, Cà vú. Tên khoa học: Solanum mammosum L., thuộc họ Cà (Solanaceae). Mô tả: Cây nhỏ, cứng cao tới 1,5m, có lông dày và gai. Lá có phiến to, dài 10-15cm, có gai đứng dẹp cao đến 2,5cm ở gân và lông dày; cuống dài. Tán hoa ngoài nách lá, mang 3-4 hoa; hoa màu vàng lam hay tím; đài có lông; cánh hoa hẹp; nhị vàng. Quả vàng, bóng, dài 5-8cm, phình rộng ở gốc và có nhiều u lồi ở … Xem tiếp

CHÀNH RÀNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÀNH RÀNG Tên khác: Chành rành, Chằn rằn, Rù rì. Tên khoa học: Dodonaea viscosa (L.) Jacq.; thuộc họ Bồ hòn (Sapindaceae). Tên đồng nghĩa: Ptelea viscosa L., Dodonaea burmanniana DC., Dodonaea candolleanaBlume Mô tả: Cây bụi hay cây gỗ nhỏ có vỏ trắng. Lá có cuống rất ngắn, dạng bay thuôn hay thuôn ngọn giáo, dạng góc hay thót lại ở gốc, thót lại, nhọn hay tù với một mũi ở đỉnh, dạng màng nhẵn hay có lông lún phún trên gân chính và cuống lá, dài 5-15cm, rộng … Xem tiếp

CHIÊU LIÊU NƯỚC-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

CHIÊU LIÊU NƯỚC Tên khác: Chiêu liêu nước, Chiêu liêu tôm, Bông dêu, Chàn ràng, Bây thúa. Tên khoa học: Terminalia calamansanai (Blume vel Blanco) Rolfe; thuộc họ Bàng (Combretaceae). Tên đồng nghĩa: Gimbernatea calamansanai Blume; Terminalia pyrifolia Kurz; T. papilio Hance; T. mollis Merr. non Law.; T. oryzetorum Craib Mô tả: Cây gỗ lớn cao đến 30m. Lá tụ họp ở ngọn nhánh, phiến bầu dục dài 15-20cm, rộng 6-10cm, chóp tù tròn, gốc từ từ hẹp, mỏng, không lông, gân phụ 4-6 cặp; cuống bám dai 5-6cm. Hoa … Xem tiếp

Cỏ bươm bướm, Can chéo-Canscora decussata-cây thuốc chữa bệnh tâm thần, động kinh, suy nhược thần kinh

CỎ BƯƠM BƯỚM Tên khác: Cỏ bươm bướm, Can chéo. Tên khoa học: Canscora decussata (Roxb.) Schult. & Schult.f.; thuộc họ Long đởm (Gentianaceae). Tên đồng nghĩa: Pladera decussata Roxb. Mô tả: Cây thảo hằng năm, cao khoảng 15cm, thân có 4 cạnh cao như cánh. Lá ít, không cuống; lá dưới xoan tròn, lá trên nhỏ như lá bắc; gân chính 3. Xim tam phân; cuống có cánh, dài 1cm; hoa cao 2cm; đài dài 1cm; thuỳ tràng tròn; nhị 4, bầu 1 ô. Quả nang hai van, với … Xem tiếp

CỌ DẦU-Dừa dầu-Elaeis guineensis-cây thuốc dùng để chế dầu ăn, chế xà phòng, làm thuốc gội đầu

CỌ DẦU Tên khác: Dừa dầu. Tên khoa học: Elaeis guineensis Jacq.; thuộc họ Cau (Arecaceae). Mô tả: Cây thân cột cao tới 15m, có thể tới 30m; thân có bẹ lá còn lại, to 20-30 cm. Lá lông chim lớn, cao 3,5m; cuống lá có gai; lá chét dài 0,5-1m, rộng 5cm. Buồng hoa đực và cái riêng nhưng cùng chung một cây; nhánh đực hình trụ, hoa có 6 nhị dính nhau; hoa cái to; 3 vòi nhụy. Quả họp thành những buồng to, nặng 10-20kg và mang … Xem tiếp