Bào chế TRƯ LINH Polyporus umbellalus Fries; Họ nấm lỗ (Polyporaceae)

TRƯ LINH Tên khoa học: Polyporus umbellalus Fries; Họ nấm lỗ (Polyporaceae) Bộ phận dùng: Thứ nấm ở gốc cây sau sau (Liquidambar formosane), họ kim mai (Hamamelidaceae). Xốp, ngoài hơi đen, trong trắng ngà là tốt. Thứ tốt không thâm nước, không mủn. Thành phần hóa học: Có albumin, chất xơ, chất đường… Tính vị – quy kinh: Vị ngọt, nhạt, tính bình. Vào hai kinh thận và bàng quang. Tác dụng: Lợi tiểu, thấm thấp. Công dụng: tiểu tiện ít, thủy thũng, trướng đầy, trị lâm lậu, bạch … Xem tiếp

BA BÔNG

BA BÔNG Tên khác: Cỏ mao vĩ đỏ, Rau chua. Tên khoa học: Aerva sanguinolenta(L.) Bulume, thuộc họ Rau dền (Amaranthaceae). Tên đồng nghĩa: Achyranthes sanguinolenta L.; Aerva scandens Wall.; thuộc họ Rau dền (Amaranthaceae). Mô tả: Cây thảo có thân và nhánh yếu, mọc trườn và đâm rễ ở các mấu, đứng hoặc mọc leo, có lông, nhất là ở phía trên. Lá dài 2-3cm, có cuống 5-10mm, có lông dày ở mặt dưới. Hoa trắng thành bông dày, hình trứng hay thuôn, rồi hình trụ, dài 0,6-2cm, có … Xem tiếp

BẠCH LIỄM

BẠCH LIỄM Tên khoa học: Ampelopsis japonica(Thunb.) Makino; thuộc họ Nho (Vitaceae). Mô tả: Dây leo, không lông, thân cứng, vòi chẻ hai. Lá hai lần kép, cuống có cánh, thường có 3-5 lá chét hình trái xoan bánh bò 4 x 2 cm, nhọn hai đầu, gân lồi và có lông, mặt trên nâu sẫm, mặt dưới trăng trắng, mép có răng nhỏ và có lông. Cụm hoa đối diện với lá, nhỏ, lưỡng phân; nụ tròn, to 1-1,5mm. Mùa hoa tháng 5- (7-8) quả tháng 9-10. Bộ phận … Xem tiếp

BÀM BÀM NAM

BÀM BÀM NAM Tên khác: Dây tràm. Tên khoa học: Entada pursaethaDC., thuộc họ Ðậu (Fabaceae). Mô tả: Dây leo to hoá gỗ, nhẵn hoặc với chỉ ít lông rải rác. Lá kép lông chim, có cuống dài 3,5-7,5cm, trục dài 5-15cm. Lá chét 3-4 đôi; hình trái xoan tới bầu dục – ngọn giáo, dài2,5-7cm, rộng 1,3-3,5cm, nhọn hoặc tù, rách mép hoặc chẻ đôi ở chóp. Cụm hoa bông dài 13-25cm, có lông. Hoa có cuống hoa ngắn 0,3cm. Đài cỡ 1mm, thành chén loe ra, nhẵn hay … Xem tiếp

BÈO ONG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÈO ONG Tên khác: Bèo tai chuột. Tên khoa học: Salvinia cucullataRoxb.; thuộc họ Bèo ong (Salviniaceae). Mô tả: Cây mọc ở nước. Lá không có cuống, mọc thành cụm dày, phiến lá hình tam giác, chiều rộng lớn hơn chiều dài, gốc hình nêm hay hình tim, đầu cụt, cuộn lại dọc theo sống lá, như tổ ong, mặt dưới có lông, mặt trên có những nhú xếp sít nhau. Bộ phận dùng: Toàn cây (Herba Salviniae). Phân bố sinh thái: Phổ biến ở Ðông Dương Ấn Độ, trong … Xem tiếp

BỜI LỜI THON-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BỜI LỜI THON Tên khoa học: Litsea lancifolia(Roxb. ex Nees). Hook. f.; thuộc họ Long não (Lauraceae). Mô tả: Cây nhỏ hay cây gỗ nhỏ; nhánh có nhiều lông mịn màu nâu. Lá mọc đối, phiến lá thon hẹp dài cỡ 14 cm, rộng cỡ 3cm, có lông ở gân chính mặt trên và trên các gân mặt dưới; cuống 5-7 mm. Cụm hoa xim co ở nách lá, cuống chung 5-7mm, bao chung có 4 lá bắc có lông. Hoa 5, mỗi hoa có 6 mảnh bao hoa; hoa … Xem tiếp

BƯỞI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BƯỞI Tên khoa học: Citrus grandis(L.) Osbek ; thuộc họ Cam (Rutaceae). Tên đồng nghĩa: Citrus maxima(Burm.) Merr., Citrus decumana Merr. Mô tả: Cây to cao 5-10m; chồi non có lông mềm; cành có gai nhỏ dài đến 7cm. Lá rộng hình trái xoan, tròn ở gốc, mép nguyên, có khớp trên cuống lá; cuống lá có cánh rộng. Cụm hoa chùm ở nách lá, gồm 7-10 hoa to, màu trắng, rất thơm. Quả to, hình cầu và cầu phẳng, đường kính 15-30cm, màu vàng hay hồng tuỳ thứ.Cây ra … Xem tiếp

CA DI XOAN-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CA DI XOAN Tên khác: Bập, Rét, Lồng đèn, Rít, Nam chúc. Tên khoa học: Lyonia ovalifolia (Wall.) Drude; thuộc họ Đỗ quyên (Ericaceae). Tên đồng nghĩa: Andromeda ovalifolia Wall.; Pieris ovalifolia (Wall.) D. Don Mô tả: Cây gỗ nhỏ, nhánh non có lông mịn trắng. Lá mọc so le, phiến xoan, dài 5-10cm, rộng 2,7-6cm, gốc tròn hay hơi hình tim, mặt dưới có lông ở gân, mép nguyên. Chùm hoa ở nách lá, có lông, lá bắc 5mm. Hoa trắng, cao 1cm; đài có lông; tràng hình chuông, … Xem tiếp

CẨM CÙ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẨM CÙ Tên khác: Lưỡi trâu, Hồ hoa thịt, Hoa sao. Tên khoa học: Hoya carnosa (L. f.) R. Br.; thuộc họ Thiên lý (Asclepiadaceae). Mô tả: Cây phụ sinh leo quấn hay bụi dài 2m, cành hình trụ, có lông tơ lún phún. Lá mập, phiến bầu dục dài tới 7cm, rộng 2,5cm, tù hai đầu, gần phụ 5-7 cặp, rất mảnh, màu đỏ đậm; tán nhiều hoa trên một cuống cứng màu tím sẫm dài 3-9cm, hình bán cầu to 7-8cm; cuống hoa cũng khá cứng, màu tía … Xem tiếp

CẦN TÂY-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẦN TÂY Tên khác: Rau cần tây. Tên khoa học: Apium graveolens L.; thuộc họ Cần (Apiaceae). Mô tả: Cây thảo sống 1-2 năm có thân mọc đứng, cao khoảng 1m, có rãnh dọc. Lá ở gốc có cuống, xẻ ba thuỳ hình tam giác, các lá giữa và lá ở ngọn không có cuống, cũng chia ba thuỳ, xẻ 3 hoặc không chia thuỳ. Hoa màu trắng hay xanh lục, xếp thành tán. Bộ phận dùng: Toàn cây (HerbaApii). Nơi sống và thu hái: Gốc ở bờ biển Đại … Xem tiếp

CÂU ĐẰNG BÓNG -CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÂU ĐẰNG BÓNG Tên khác: Vuốt trái. Tên khoa học: Uncaria laevigata Wall. ex G.Don; thuộc họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả: Dây leo dài đến 12m; cành vuông vuông không lông có gai mọc cong nhỏ ở nách lá. Lá có phiến thuôn, đầu thuôn nhọn, gốc tròn, dài 9cm, rộng 3,3cm; gân phụ 5-6 cặp, cuống dài 7-9mm; lá kèm chẻ hai sâu. Hoa họp thành đầu tròn, cuống dài 3cm; lá đài 5; tràng không lông. Quả nang hình thoi ngược cao 1cm, có lông mịn; hạt … Xem tiếp

CHÂN CHIM HOA CHỤM-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÂN CHIM HOA CHỤM Tên khác: Chân chim hoa cầu. Tên khoa học: Schefflera glomerulata H.L.Li; thuộc họ Ngũ gia bì (Araliaceae). Mô tả: Cây bụi hay cây nhỏ cao 3-7m, cành không lông. Lá mang 5-7 lá chét hình bầu dục, dài 8-15cm, rộng 3-5cm, chóp có mũi dài, gốc tù tròn, không lông, màu lục; gân phụ 5-7 cặp; cuống phụ 3-5cm. Chùm hoa có nhiều nhánh mang chụm hay tán tròn trên cuống ngắn; hoa không cuống. Quả hình trứng, có 5 cạnh, dài 4-5mm. Ra hoa … Xem tiếp

CHÉ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÉ Tên khác: Chanh cóc, Cốc bom. Tên khoa học: Naringi crenulata (Roxb.) Nicolson; thuộc họ Cam (Rutaceae). Tên đồng nghĩa: Hesperethusa crenulata Roem. Mô tả: Cây gỗ cao tới 15-20m, gốc to 20-50cm, gai nhọn, cao 1-1,5cm. Lá có cuống giữa có cánh rộng, mang lá chét mọc đối, thon ngược, đầu tù hay cắt ngang, mép có răng tù thấp. Cụm hoa trùm; hoa nhỏ; cánh hoa 4, cao 3mm, màu vàng nhạt, nhị 8. Quả tròn, nâu, đường kính 2cm, chứa 1-4 hạt. Ra hoa tháng 6-9, … Xem tiếp

CHÚT CHÍT HOA DÀY-Dương đề Trung Quốc-cây thuốc chữa táo bón

CHÚT CHÍT HOA DÀY Tên khác: Dương đề Trung Quốc. Tên khoa học: Rumex chinensis Campd.; thuộc họ Rau răm (Polygonaceae). Mô tả: Cây thảo sống nhiều năm, cao đến 1m. Lá có phiến thon dài, nhọn hai đầu, không lông; các lá dưới thân rất to, dài đến 30cm, bẹ chìa cao 3-4cm. Chuỳ hoa to mang xim co ở ngọn cành có lá; hoa màu vàng lục; lá đài có một cục chai và 1-2 răng dài ở mỗi bên; nhị 6. Quả nhỏ, nhọn đầu, có ba … Xem tiếp

CÓC KÈN LEO-Derris scandens-cây thuốc dùng làm duốc cá

CÓC KÈN LEO Tên khoa học: Derris scandens (Roxb.) Benth.; thuộc họ Ðậu (Fabaceae). Tên đồng nghĩa: Dalbergia scandens Roxb. Mô tả: Dây leo. Lá dài 12cm; lá chét 9, xoan ngược, dài 5-6cm, rộng 2-2,5cm, không lông màu lục mốc ở trên, màu tươi ở mặt dưới, gân phụ mảnh, 8-10 cặp, cuống phụ 2mm. Chùm hoa dài 20-25cm ở nách lá. Hoa trên u cao 2mm, cuống hoa 1cm; đài 3mm, có lông; tràng 1cm, cánh cờ rộng 6-8mm, nhị 10, thành một bó; bầu có lông. Quả … Xem tiếp