BƯỚM BẠC TRÀ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BƯỚM BẠC TRÀ Tên khoa học: Mussaenda theiferaPierre ex Pit.; thuộc họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả: Cây leo hay mọc nằm, dài 15-50cm, phân nhánh từ gốc và đâm rễ ở các mấu. Lá thuôn – bầu dục, hình ngọn giáo, dạng góc và men theo gốc, nhọn mũi, dài 3-5cm, rộng 1-2,5cm; cuống mảnh, dài 5-10mm. Hoa xếp 2-5 cái, thành xim ở ngọn, hầu như không cuống. Quả mọng hình bầu dục hay hình trứng, mang phần còn lại của lá đài, dài 8-15mm, có gai, màu … Xem tiếp

CẢI CỦ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẢI CỦ Tên khác: Rau lú bú. Tên khoa học: Raphanus sativus L. var. longipinnatus Bail.; thuộc họ Cải (Brassicaceae). Mô tả: Cây thảo sống hằng năm, có rễ củ trắng, có vị nồng cay, dài đến 40 cm (có thể đến 1m), dạng trụ tròn dài, chuỳ tròn hay cầu tròn. Lá chụm ở đất, có khía sâu gần đến gân chính. Chùm đứng; hoa trắng hay đỏ; 6 nhị; 4 dài, 2 ngắn. Quả cải hình trụ có mỏ dài, hơi eo giữa các hạt; hạt hình tròn … Xem tiếp

CẦM MỘC-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẦM MỘC Tên khác: Nhội đàn. Tên khoa học: Citharexylum spinosum L.; thuộc họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae). Tên đồng nghĩa: Hadongia eberhardtii Gagnep. Mô tả: Cây gỗ nhỏ hay rất lớn; cành có 4 khía. Lá có phiến thon, không lông, màu lục tươi; cuống dài 1,5cm. Cụm hoa ở nách các lá phía ngọn; hoa nhỏ màu trắng, đài như cắt ngang nhị gắn ở gần miệng ống tràng. Quả hạch to bằng ngón tay út. Hoa tháng 5. Bộ phận dùng: Lá (Folium Citharexyli Spinosi). Phân bố … Xem tiếp

CÁP HÀNG RÀO-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÁP HÀNG RÀO Tên khoa học: Capparis sepiaria L.; thuộc họ Màn màn (Capparaceae). Mô tả: Cây mọc thành bụi nhiều nhánh, cao 1m; gai nhỏ, nâu. Lá có phiến bầu dục, dài 3-5cm, mỏng, mặt dưới có ít lông, gân phụ 3-4 cặp, mảnh. Tán 5-14 hoa, to 2-3mm; lá đài không lông; cánh hoa trắng, cao 5-7mm; nhị khoảng 30; cuống nhuỵ có lông. Quả nang to 6-8mm, hạt 1-4.Hoa tháng 7, quả tháng 9-12. Bộ phận dùng: Thân cây (CaulisCapparidis). Phân bố sinh thái: Cây mọc nơi … Xem tiếp

CAU RỪNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CAU RỪNG Tên khác: Cau tam hùng. Tên khoa học: Areca triandra Roxb. ex Buch.-Ham.; thuộc họ Cau (Arecaceae). Mô tả: Thân cột cao 2-8m, dày 3-5cm, có vòng, mọc đơn độc hoặc có tược. Lá dài 1-2m, có các đoạn dài 45-90cm. Quả dạng đấu, hình thoi rộng, thon hẹp ở gốc nhiều hơn ở ngọn, dài 35mm, dày 15mm ở trên đoạn giữa, màu hồng rồi đỏ, có khía nhỏ. Hoa, quả tháng 3-8. Bộ phận dùng: Quả (Fructus Arecae Triandrae). Phân bố sinh thái: Loài của Ấn … Xem tiếp

CHANH-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHANH Tên khác: Chanh ta. Tên khoa học: Citrus aurantiifolia (Christm.) Swingle, thuộc họ Cam – Rataceae. Tên đồng nghĩa: Citrus medica L. var. acidaHook.f. Mô tả: Cây gỗ nhỏ cao 3-4m hay hơn, thân có nhiều cành; gai ở cành thẳng, dài 1cm, còn gai ở thân dài 2-3cm. Lá nhỏ, hình bầu dục, nguyên, hơi dai và màu lục bóng, dài 4-6cm, rộng 3-4cm, có nhiều tuyến nhỏ; cuống lá có đốt, dài 1cm, có cánh hẹp. Hoa trắng, nhỏ ở nách lá, tập hợp thành nhóm 3-10 … Xem tiếp

CHIẾT CÁNH-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

CHIẾT CÁNH Tên khác: Kiết cánh, Ba bét nhẵn, Kiết cánh; Nhung diện couderc Tên khoa học: Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax & K.Hoffm.; thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Tên đồng nghĩa: Coelodiscus grabriusculus Kurz; C. coudercii Gagnep.; Mallotus coudercii (Gagnep.) Airy-Shaw; M. coudercii (Gagnep.) Phamh. Mô tả: Cây bụi cao tới 1m, có khi là cây gỗ cao 8-10m. Nhánh nhẵn, hơi dẹp. Lá mọc đối, hình trái xoan ngọn giáo, gốc tròn, chóp nhọn, lúc non có lông hình sao, về sau không lông, khi khô màu gỉ sắt, … Xem tiếp

Cỏ bờm ngựa-Pogonatherum crinitum-cây thuốc chữa viêm nhiễm đường niệu đạo

CỎ BỜM NGỰA Tên khác: Thu thảo. Tên khoa học: Pogonatherum crinitum (Thunb.) Kunth; thuộc họ Lúa (Poaceae). Tên đồng nghĩa: Andropogon crinitus Thunb. Mô tả: Bụi mảnh, cao 15-30cm; thân như sợi chỉ cứng, bóng, ít nhánh. Lá có phiến màu lục tươi, dài 3-5cm, rộng 2-3mm, gốc có lông mịn dài; mép ngắn. Bông cao 1-3cm; bông nhỏ dẹp theo bông, ngắn hơn 2mm, gốc có lông mịn dài; hoa dưới lép hoa trên lưỡng tính, có 1-2 nhị.Ra hoa tháng 6. Bộ phận dùng: Toàn cây (Herba … Xem tiếp

CỌC VÀNG-Lumnitzera racemosa-cây thuốc chữa ecpet và ngứa

CỌC VÀNG Tên khác: Cọc trắng. Tên khoa học: Lumnitzera racemosa Willd. thuộc họ Bàng (Combretaceae). Mô tả: Cây gỗ nhỏ không lông, cao 2-8m. Lá mọc so le, phiến hình muỗng, dài 4-6 cm, rộng 1,5 – 2,5cm, chóp tròn hơi lõm, mập, gân phụ không rõ; cuống ngắn. Chùm hoa ở nách lá và ngọn các nhánh; hoa không cuống. Quả hình bắp dài 1 – 1,2 cm, có cổ dài, chứa 5 – 10 hạt. Có thứ hoa trắng (var. racemosa), có thứ hoa vàng (var. lutea). … Xem tiếp

BẠCH TRUẬT

BẠCH TRUẬT (白术) Rhizoma Atractylodes macrocephalae Cây và dược liệu Bạch truật Tên khác : Sơn kế, Dương bão kế Tên khoa học: Atractylodes macrocephala Koidz., họ Cúc (Asteraceae). Mô tả: Cây: Cây thảo cao 40-60cm, sống nhiều năm. Rễ thành củ mập, có vỏ ngoài màu vàng xám. Lá mọc so le, mép khía răng, lá ở gốc có cuống dài, xẻ 3 thuỳ; lá gần cụm hoa có cuống ngắn, không chia thuỳ. Cụm hoa hình đầu, ở ngọn; hoa nhỏ màu tím. Quả bế có túm lông dài. … Xem tiếp

CÂY NHÀU

CÂY NHÀU Radix, Semen, Folium et Cortex Morindae Citrifoliae. Tên khác: Cây ngao, Nhầu núi, cây Giầu. Tên khoa học: Morinda citrifolia L., họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả: Cây nhỡ hay cây gỗ, hoàn toàn nhẵn. Lá hình bầu dục rộng, ít khi bầu dục thuôn, có góc ở gốc, có mũi nhọn ngắn, nhọn hoặc tù ở chóp, dài 12-30cm, rộng 6-15cm, bóng loáng, dạng màng. Hoa trắng, hợp thành đầu, đường kính 2-4cm. Quả nạc, gồm nhiều quả mọng nhỏ, màu vàng lục nhạt, bóng, dính với … Xem tiếp

BẠC THAU ĐÁ

BẠC THAU ĐÁ Tên khoa học: Paraboea treubii(Forbes) Burtt; thuộc họ Rau tai voi (Gesneraceae). Mô tả: Cây nửa bụi. Thân thẳng cao tới 1m, có lông mềm màu vàng xám nhạt. Lá mọc đối, hình ngọn giáo, kéo dài, có chóp nhọn và gốc thon nhọn, mặt trên nhẵn, mặt dưới có lông mềm, dài 10-12cm, rộng 2-4,5cm. Gần lồi ở mặt dưới, gân phụ 8-10 đôi; cuống dài 2-10cm, mảnh, có lông xám mềm, thường ôm lấy thân. Cụm hoa hình chuỳ, rất thưa, cao 20-40cm, có lông, … Xem tiếp

BÁNH HỎI

BÁNH HỎI Tên khác: Ngọc bút, Lài trâu, Mộc hoa. Tên khoa học: Tabernaemontanadivaricata (L.) R. Br. ex Roem. et Schult.; thuộc họ Trúc đào (Apocynaceae). Tên đồng nghĩa: Nerium divaricatum L.; Ervatamia divaricata (L.) Burk.; Tabernaemontana coronaria Willd.; T. siamensis Warb. ex Pitard Mô tả: Cây nhỏ, cao 1-2m hay hơn, có mủ trắng. Lá hình bầu dục thuôn trái xoan hay trái xoan ngược, hay hình giáo ngược, thon lại thành đuôi, nhọn hay tù ở chóp, thành góc ở gốc, dài 7-15cm, rộng 2-7cm. Cụm hoa xim … Xem tiếp

BIẾN HÓA SÔNG HẰNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BIẾN HÓA SÔNG HẰNG Tên khác: Thập vạn thác. Tên khoa học: Asystasia gangetica (L.) T. Anders.; thuộc họ Ô rô (Acanthaceae). Tên đồng nghĩa: Justicia gangetica L.; Asystasia coromandeliana Nees; A. chelonoides Nees; Mô tả: Cây thảo rất đa dạng, mọc nằm, sống nhiều năm. Lá có cuống phiến xoan, nhọn, tù tròn hay gần hình tim ở gốc, nhọn, dài 3-12cm, rộng 1-4cm, mặt dưới phủ lông rải rác. Hoa xếp thành chùm ở ngọn hay ở bên. Quả nang dài 3cm, có phần gốc không sinh sản … Xem tiếp

BỨA MỌI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BỨA MỌI Tên khoa học: Garcinia harmandiiPierre; thuộc họ Bứa (Clusiaceae). Mô tả: Cây gỗ cao 6-10m, phân nhánh nhiều từ gốc, có vỏ vàng vàng. Lá thuôn, hình trứng ngược hay hình ngọn giáo ngắn, có góc ở gốc, có mũi nhọn ở đầu, nguyên đai, dài 4-10 cm, rộng 15-30mm; cuống ngắn. Hoa vàng vàng, hầu như không cuống; hoa đực xếp thành nhóm 3-6; hoa cái đơn độc. Quả có đường kính 10-20mm, màu tía, hơi dẹp giữa các hạt; hạt 2, có phôi to màu lục. … Xem tiếp