CHÂN CHIM HOA CHỤM-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÂN CHIM HOA CHỤM Tên khác: Chân chim hoa cầu. Tên khoa học: Schefflera glomerulata H.L.Li; thuộc họ Ngũ gia bì (Araliaceae). Mô tả: Cây bụi hay cây nhỏ cao 3-7m, cành không lông. Lá mang 5-7 lá chét hình bầu dục, dài 8-15cm, rộng 3-5cm, chóp có mũi dài, gốc tù tròn, không lông, màu lục; gân phụ 5-7 cặp; cuống phụ 3-5cm. Chùm hoa có nhiều nhánh mang chụm hay tán tròn trên cuống ngắn; hoa không cuống. Quả hình trứng, có 5 cạnh, dài 4-5mm. Ra hoa … Xem tiếp

CHÉ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÉ Tên khác: Chanh cóc, Cốc bom. Tên khoa học: Naringi crenulata (Roxb.) Nicolson; thuộc họ Cam (Rutaceae). Tên đồng nghĩa: Hesperethusa crenulata Roem. Mô tả: Cây gỗ cao tới 15-20m, gốc to 20-50cm, gai nhọn, cao 1-1,5cm. Lá có cuống giữa có cánh rộng, mang lá chét mọc đối, thon ngược, đầu tù hay cắt ngang, mép có răng tù thấp. Cụm hoa trùm; hoa nhỏ; cánh hoa 4, cao 3mm, màu vàng nhạt, nhị 8. Quả tròn, nâu, đường kính 2cm, chứa 1-4 hạt. Ra hoa tháng 6-9, … Xem tiếp

CHÚT CHÍT HOA DÀY-Dương đề Trung Quốc-cây thuốc chữa táo bón

CHÚT CHÍT HOA DÀY Tên khác: Dương đề Trung Quốc. Tên khoa học: Rumex chinensis Campd.; thuộc họ Rau răm (Polygonaceae). Mô tả: Cây thảo sống nhiều năm, cao đến 1m. Lá có phiến thon dài, nhọn hai đầu, không lông; các lá dưới thân rất to, dài đến 30cm, bẹ chìa cao 3-4cm. Chuỳ hoa to mang xim co ở ngọn cành có lá; hoa màu vàng lục; lá đài có một cục chai và 1-2 răng dài ở mỗi bên; nhị 6. Quả nhỏ, nhọn đầu, có ba … Xem tiếp

CÓC KÈN LEO-Derris scandens-cây thuốc dùng làm duốc cá

CÓC KÈN LEO Tên khoa học: Derris scandens (Roxb.) Benth.; thuộc họ Ðậu (Fabaceae). Tên đồng nghĩa: Dalbergia scandens Roxb. Mô tả: Dây leo. Lá dài 12cm; lá chét 9, xoan ngược, dài 5-6cm, rộng 2-2,5cm, không lông màu lục mốc ở trên, màu tươi ở mặt dưới, gân phụ mảnh, 8-10 cặp, cuống phụ 2mm. Chùm hoa dài 20-25cm ở nách lá. Hoa trên u cao 2mm, cuống hoa 1cm; đài 3mm, có lông; tràng 1cm, cánh cờ rộng 6-8mm, nhị 10, thành một bó; bầu có lông. Quả … Xem tiếp

Côi-Scyphiphora hydrophyllacea-Cây thuốc chữa bệnh đau dạ dày

CÔI Tên khoa học: Scyphiphora hydrophylacea C.F.Gaertn.; thuộc họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả: Cây nhỏ cao 1-2m, không lông; cành non vuông, . Lá có phiến xoan, dài 3-6cm, rộng 2-4cm, đầu tù tròn; gân phụ mảnh, 5-6 cặp; lá kèm cao 2-3mm, mau rụng. Xim nách lá; hoa trắng hay vàng nhạt; đài hình ống; tràng có ống cao 4-5mm, thuỳ nhọn; bầu 2 ô, mỗi ô với 1 noãn đứng, 1 noãn treo. Quả hạch cao 8-11mm, có 6-8 khía, mọc thành hai phân hạch. Bộ phận … Xem tiếp

BẠCH HOA XÀ

BẠCH HOA XÀ (白花蛇)  Agkistrodon seu Bungarus   Cây Bạch hoa xà Tên khác:   Cây đuôi công. Tên khoa học: Plumbago zeylanica L., họ Đuôi công (Plumbaginaceae). Mô tả: Cây sống dai cao 0,3-0,6m, có gốc dạng thân rễ, với thân sù sì, bóng láng. Lá mọc so le, hình trái xoan, hơi có tai và ôm thân, nguyên, nhẵn, nhưng trăng trắng ở mặt dưới. Hoa màu trắng, thành bông ở ngọn và ở nách lá, phủ lông dính, tràng hoa dài gấp đôi đài. Cây ra hoa quả … Xem tiếp

CÀ ĐỘC DƯỢC

CÀ ĐỘC DƯỢC Folium et Flos Daturae Tên khác: Mạn đà la hoa. Tên khoa học: Datura metel L., họ Cà (Solanaceae). Mô tả: Cây thảo cao đến 2m, sống hằng năm, phần gốc của thân hoá gỗ. Thân và cành non màu xanh lục hay tím, có nhiều lông tơ ngắn. Lá đơn, mọc so le; phiến lá nguyên, hình trứng nhọn, gốc phiến lá không đều. Hoa to, mọc đứng, thường đơn độc, ít khi xếp từng đôi ở nách lá; đài hoa liền nhau, hình ống, màu … Xem tiếp

CÂY CỨT LỢN

CÂY CỨT LỢN Tên khác: Cây ngũ sắc, Cây ngũ vị, Cỏ hôi. Tên khoa học: Ageratum conyzoides L., họ Cúc (Asteraceae). Mô tả: Cây thảo mọc hằng năm, cao chừng 25 – 50cm. Lá mọc đối, hình trứng, mép có răng cưa tròn. Toàn thân và lá đều có lông. Hoa nhỏ, màu tím hay xanh trắng, xếp thành đầu; các đầu này lại tập hợp thành ngù. Quả bế có ba sống dọc, màu đen. Bộ phận dùng: Phần trên mặt đất. Phân bố: Cây mọc hoang khắp … Xem tiếp

CHÈ VẰNG

CHÈ VẰNG Folium Jasmini subtriplinervis   Tên khác: Chè cước man, Dây vàng. Tên khoa học: Jasminum subtriplinerve Blume., họ Nhài (Oleaceae). Mô tả: Là loại cây bụi nhỏ, đường kính thân không quá 6mm. Thân cứng, từng đốt vươn dài hàng chục mét, phân nhánh nhiều. Vỏ thân nhẵn màu xanh lục. Lá mọc đối hơi hình mác, phía cuống tròn, mũi nhọn, có ba gân chính nổi rõ ở mặt trên, mép nguyên, càng lên ngọn cành lá càng nhỏ. Lá chè vằng có 3 gân dọc trong … Xem tiếp

BẤC- Ðăng tâm thảo

BẤC Tên khác: Bấc lùng, Cỏ bấc đèn. Tên khoa học: Juncus effusus L., thuộc họ Bấc – Juncaceae. Mô tả: Cây thảo sống lâu năm; thân tròn, cứng, mọc thành cụm dầy, cao độ 0,35-1,20m, đường kính thân 1,5-4mm; mặt ngoài màu xanh nhạt, có vạch dọc. Ruột thân (lõi) cấu tạo bởi các tế bào hình ngôi sao, để hở nhiều lỗ khuyết lớn. Lá bị giảm rất nhiều, chỉ còn bẹ ở gốc thân, màu hoe hoe hay nâu. Cụm hoa như ở cành thân; nhánh nhiều, … Xem tiếp

BÁCH NHẬT

BÁCH NHẬT Tên khác: Cúc bách nhật, Bông nở ngà. Tên khoa học: Gomphrena globosaL., thuộc họ Rau dền (Amaranthaceae). Mô tả: Cây thảo mộc hàng năm cao 30-80cm, có lông. Lá mọc đối, mặt dưới phủ lông mềm màu trắng nhạt. Hoa họp thành đầu, màu đỏ tía, có hai lá ở gốc; trục cụm hoa có lông nhung. Lá bắc hình thuôn nhọn, khô xác; lá bắc con ôm lấy hoa. Đài 5 dính thành ống. Nhị 5. Bầu hình trứng với hai đầu nhuỵ hình chỉ. Quả … Xem tiếp

BẦN

BẦN Tên khác: Bần chua, Bần sẻ, Hải đồng; Lậu; Bằng lăng tía. Tên khoa học: Sonneratia caseolaris(L.) Engl.; thuộc họ Bần – Sonneratiaceae. Tên đồng nghĩa: Rhizophora caseolaris L., Sonneratia acida L. f. Mô tả: Cây gỗ nhỏ, nhẵn, có các nhánh có đốt, với 4 góc tù. Lá hình trái xoan ngược hay trái xoan thuôn, thon hẹp thành cuống ở góc, cụt hay tròn ở chóp, dai, dài 5-10cm, rộng 35-45mm. Hoa đơn độc ở ngọn, rộng 5cm, có cuống hoa ngắn và bậm. Quả mọng hơi … Xem tiếp

BÈO TẤM-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÈO TẤM Tên khác: Bèo cám. Tên khoa học: Lemna minor L.; Thuộc họ Bèo tấm (Lemnaceae). Mô tả: Cây thuỷ sinh mọc nổi. Thân là tản hình thấu kính lồi rộng 4-5mm, mang một rễ và mọc chồi thành thân khác. ít thấy cụm hoa; thường chỉ là một mo, trong đó có 2 hoa đực với 2 nhị và một hoa cái với một bầu. Bộ phận dùng: Toàn cây (Herba Lemnae). Phân bố sinh thái: Loài phổ biến khắp thế giới, mọc hoang ở các ao, đầm, … Xem tiếp

BỒNG BỒNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BỒNG BỒNG Tên khác: Phất dũ sậy, Phất dũ lá hẹp, Phú quý, Bánh tét, Trường hoa long huyết dụ. Tên khoa học: Dracaena angustifoliaRoxb.; thuộc họ Bồng bồng (Dracaenaceae). Tên đồng nghĩa: Pleomele angustifolia (Roxb.) N. E. Br. Mô tả: Cây dạng thảo sống dai, cao 1-3m, mang lá ở ngọn; trên thân thường có vết sẹo của những lá đã rụng. Lá hẹp, ôm thân, không cuống, dài 20-35 cm, rộng 1,2-4cm, thon lại thành mũi ở đầu, có rạch theo các gân. Hoa hình ống, dài 20-25 … Xem tiếp

BƯỞI BUNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BƯỞI BUNG Tên khác: Cơm rượu. Tên khoa học: Glycosmis citrifolia(Willd.) Lindl.; thuộc họ Cam (Rutaceae). Mô tả: Cây nhỡ cao tới 6,5m. Thân to 2-3cm; cành non có lông màu sét. Lá đa dạng, thường do một lá chét, ít khi 4-5, thon dài đến 7-20cm, rộng 1,5-6cm, không lông, màu lục ôliu lúc khô, gân phụ 14-15 cặp. Chuỳ hẹp ở nách lá, ít nhánh, dài 3-4m, có khi hoa xếp nhóm 2-3 cái, màu trắng, xanh hay vàng vàng, thơm; cánh hoa không lông; nhị 10. Quả … Xem tiếp