A KÊ

A KÊ Tên khác: Akee Tên khoa học: Blighia sapida Koen; thuộc họ Bồ Hòn (Sapindaceae). Mô tả: Cây gỗ cao 12-13m, thẳng, cso tán xoè rộng và các nhánh cứng. La to mang 8 lá chét gần như mọc đối, hình bầu dục thuôn dài, dài đến 13cm, rộng 5cm, không lông, màu ôliu tươi, lúc khô gan rất lồi ở mặt dưới. Chùm hoa 1-2 ở nách lá có lông mịn, cuống hoa dài 1,5cm; lá dài 5; cánh hoa 5 màu trắng, hẹp, có một vảy to … Xem tiếp

BA CHĨA

BA CHĨA Tên khoa học: Aglaia merostelePell; thuộc họ Xoan (Meliaceae). Mô tả: Cây gỗ nhỡ ít nhánh. Lá kép to, có cuống chung dài 1-1,5m mang 25-27 cặp lá chét thuôn dài 35-45cm, mỏng, mặt trên không lông, mặt dưới có lông như nhung màu hung. Chuỳ hoa ở ngọn, có lông, hoa vàng cao 2mm; bao phấn 5; bầu 3 ô. Quả mọng xoan, cao 4cm, màu vàng; hạt 1 Bộ phận dùng: Lá (Folium Aglaiae). Phân bố sinh thái: Cây mọc ở rừng thường xanh ở Gia … Xem tiếp

BA KÍCH LÔNG

BA KÍCH LÔNG Tên khác: Ba kích quả to, Đại quả Ba kích, Nhàu Nam Bộ. Tên khoa học: Morinda cochinchinensis DC.; thuộc họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả: Cây nhỡ, thân có lông vàng dày, nằm. Lá có phiến thon, chóp có đuôi, dài 5-10mm, đen lúc khô, hai mặt có lông vàng, dày ở gân chính, gân phụ 10-12 cặp; cuống dài 4-10mm; lá kèm mỏng, nhọn, có lông. Tán hoa 5-8 mỗi tán mang 30-40 hoa, cuống tán 3,3cm, hoa không cuống, lúc khô đen; đài cao … Xem tiếp

BÈO HOA DÂU-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÈO HOA DÂU Tên khoa học: Azolla imbricata (Roxb. ex Griff.) Nakai; thuộc họ Bèo dâu (Azollaceae). Mô tả: Dương xỉ thủy sinh có tán nổi, màu lục hay đo đỏ. Thân mang rễ không có rễ phụ. Lá gần nhau, xếp theo hai hàng kết lợp, có 2 thuỳ, thuỳ dưới chìm, sinh sản. Bào tử quả mang các túi bào tử và túi bào tử nhỏ. Cây sinh sản bằng bào tử; bào tử mang nhiều phao nổi. Còn có loại Azolla caroliana Willd, có tán nhỏ hơn, … Xem tiếp

BỜI LỜI LÁ TRÒN-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BỜI LỜI LÁ TRÒN Tên khoa học: Litsea rotundifolia (Wall. ex Nees) Hemsl.; thuộc họ Long não (Lauraceae). Tên đồng nghĩa: Tetranthera rotundifolia Wall. ex Nees; Laurus rotundifoliaWall.; Actinodaphne chinensis (Blume) Nees var. rotundifolia Nees; Iozoste chinensis (Blume) Blume; Actinodaphne rotundifolia (Wall. ex Nees) Merr. Mô tả: Cây bụi hoặc cây gỗ nhỏ; nhánh không lông, lúc khô đen ở phần non, nâu ở phần già. Lá mọc so le, hình trái xoan ngược hay thuôn ngọn giáo dài 5-6 cm, rộng 2,5cm, thường thắt lại ở phía gốc, nhọn … Xem tiếp

BÚN MỘT BUỒNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÚN MỘT BUỒNG Tên khoa học: Crateva unilocularisBuch.- Ham.; thuộc họ Màn màn (Capparaceae). Mô tả: Cây gỗ cao đến 12m, nhánh lục nâu nâu. Lá có 3 lá chét, cuống phụ dài 4-12 mm; phiến dai, mỏng, dài 7-14cm, rộng 3-7cm, đầu có mũi ngắn, gân phụ 5-10 cặp. Cụm hoa ở ngọn nhánh; lá đài cao 7-12 cm; cánh hoa cao 12-25mm; cuống 7-11mm; nhị 15-20. Quả tròn, đường kính 3,5-4cm, trên cuống nhuỵ dài 4-7 cm, thịt quả xanh, hạt dài 8-12mm, màu nâu. Ra hoa tháng … Xem tiếp

CÀ DẠI QUẢ ĐỎ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÀ DẠI QUẢ ĐỎ Tên khoa học: Solanum surattense Burm. f.; thuộc họ Cà (Solanaceae). Mô tả: Cây thảo cao 30-60cm; toàn cây có lông và có nhiều gai. Lá mọc so le, phiến dài 5-12cm, thường chia 5-7 thuỳ. Cụm hoa xim ngoài nách lá, mang 1-4 hoa, màu trắng với 5 nhị có bao phấn màu vàng. Quả mọng màu đỏ, đường kính 2-2,5cm; hạt nhiều, rộng 4mm. Hoa mùa hè – thu; quả vào tháng 7.   Bộ phận dùng: Toàn cây (Herba Solani Surattensis), thường gọi … Xem tiếp

CẨM CHƯỚNG GẤM-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẨM CHƯỚNG GẤM Tên khác: Cẩm chướng tàu, Thạch trúc, Cam trước hoa. Tên khoa học: Dianthus chinensis L.; thuộc họ Cẩm chướng (Caryophyllaceae). Mô tả: Cây thảo một năm hay hai năm, mọc thành bụi nhỏ, cao 30-50cm, nhẵn. Thân phân nhánh lưỡng phân. Lá hình ngọn giáo, dài 3-5cm, rộng 3-5mm, thuôn nhọn ở đầu, rộng ra ở gốc thành bẹ. Hoa đơn độc hay họp thành chuỳ hoặc xim thưa, hơi thơm, 4 lá bắc không đều, cánh hoa dính nhau, các phiến màu đỏ (có những … Xem tiếp

CÁNH NỎ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÁNH NỎ Tên khác: Rù rì bãi. Tên khoa học: Ficus subpyriformis Miq.; thuộc họ Dâu tằm (Moraceae). Tên đồng nghĩa: Ficus abelii Miq. Mô tả: Cây gỗ nhỏ, cao 2-6m, cành yếu có lông vàng. Lá có phiến thon, gân gốc hơi dài, gân phụ hơi cong, gần như không lông, mặt dưới tái; lá kèm 1cm. Quả dạng sung có cuống dài, hình quả lê, có 9-10 gờ; hoa đực có 3-5 lá đài, 1 nhị; hoa cái có 4 lá đài. Hoa quả tháng 11. Bộ phận … Xem tiếp

CAU CHUỘT NÚI -CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CAU CHUỘT NÚI Tên khoa học: Pinanga duperreana Pierre ex Becc.; thuộc họ Cau (Arecaceae). Mô tả: Thân mọc thành túm, cao 2-6m, dày 15-20mm. Lá dài tới 1m, có 26-28 đoạn nhọn, hình dải-ngọn giáo, dài 50cm, rộng 3cm, có mũi nhọn dài. Cụm hoa dài tới 20-30cm, có 5-8 nhánh hẹp, hoa đực họp dày đặc. Quả dạng đấu, hình trứng-thoi, thon hẹp từ 1/3 trên, tù, dài 15-17mm, rộng 7mm ở phía trên của gốc. Bộ phận dùng: Lõi thân, quả (Medullaet Fructus Pinangae). Phân bố sinh … Xem tiếp

CHÂN CHIM-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÂN CHIM Tên khác: Ngũ gia bì chân chim, Cây đáng, Cây lằng, Đáng chân chim, Chân chim bảy lá, chân chim tám lá, Nam sâm, Sâm nam. Tên khoa học: Schefflera octophylla (Lour.) Harms; thuộc họ Ngũ gia bì (Araliaceae). Tên đồng nghĩa: Vitis heptaphylla L.; Aralia octophylla Lour.; Schefflera octophylla (Lour.) Harms; S. choganhensis Harms Mô tả: Cây nhỡ cao 5-10m hay cây to cao đến 15m, có ruột xốp. Vỏ cây màu xám, cành nhỏ có lỗ bì. Lá mọc so le, có cuống dài, kép chân … Xem tiếp

CHẸO BÔNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHẸO BÔNG Tên khác: Kro Tên khoa học: Engelhardtia spicata Lechen ex Blume; thuộc họ Hồ đào (Juglandaceae). Tên đồng nghĩa: Engelhardtia roxburghiana Lindl. Mô tả: Cây gỗ lớn cao 10-20m; cành non có lông hung. Lá mang 9-17 lá chét dài 11,5-22cm, rộng 5-6cm, không cân xứng, mép nguyên, gân phụ 13-15 cặp lồi trên cả hai mặt. Hoa đơn tính cùng gốc; cụm hoa dài 11-15cm; hoa đực có 6-13 nhị; hoa cái có 4 lá đài, vòi có 2-4 đầu nhuỵ. Chùm mang quả dài 15-30cm; quả … Xem tiếp

CHÚT CHÍT-Rumex wallichi-cây thuốc- Chữa bí đại tiện

CHÚT CHÍT Tên khác: Lưỡi bò, Dương đề wallich. Tên khoa học: Rumex wallichi Meisn.; thuộc họ Rau răm (Polygonaceae). Mô tả: Cây thảo hằng năm cao đến 1m, ít nhánh. Lá dưới thân to, rộng đến 5-7cm, các lá giữa thân thon thuôn, tù hai đầu, hai mặt một màu, mép có răng tròn; các lá ở trên bẹ Xim co với nhiều hoa xanh, ở nách lá nhỏ đến ngọn; cuống hoa 1-2cm, lá đài 3 xanh, mép có răng, lưng có một cục chồi xanh dẹt to. … Xem tiếp

CÓC KÈN Balansa-Mạ mân-Derris balansae-cây thuốc chữa bệnh gan và vàng da

CÓC KÈN Balansa Tên khác: Mạ mân. Tên khoa học: Derris balansae Gagnep.; thuộc họ Ðậu (Fabaceae). Mô tả: Cây gỗ nhỏ, cao đến 8m, thân to 15cm, nhánh non không lông. Lá to, lá chét xoan rộng, dài đến 16cm, rộng 8cm, không lông, gân phụ 5-6 cặp, cuống phụ đến 1cm. Chùy hoa ở nách lá. Quả dẹp dài đến 20cm, rộng 4cm, có 2 cánh rộng đến 8mm, màu nâu đỏ; hạt 1-2. Ra hoa tháng 7. Bộ phận dùng: Gỗ, rễ (Lignumet Radix Derridis Balansae). Phân … Xem tiếp

CỎ GẤU LÔNG-Cỏ gấu rỗng, Cỏ bát-Cyperus pilosus-Cây thức ăn gia súc

CỎ GẤU LÔNG Tên khác: Cói lông, Lác lông, Cỏ gấu rỗng, Cỏ bát. Tên khoa học: Cyperus pilosus Vahl; thuộc họ Cói (Cyperaceae). Mô tả: Thân cao tới 80cm, có 3 cạnh, ngó mảnh, dài. Lá có phiến dài bằng 2/3 thân, rộng 5-7cm. Cụm hoa kép, có bao chung đài; tia đài 1-10cm, mang bông chét đo đỏ hay vàng nâu, vẩy không màu; nhị 3. Quả bế đen, có 3 cạnh. Bộ phận dùng:Thân rễ (Rhizoma Cyperi Pilosi). Phân bố sinh thái:Loài của Ấn Ðộ, Mianma, Trung … Xem tiếp