BẠCH ĐÀN LÁ LIỄU

BẠCH ĐÀN LÁ LIỄU Tên khác: Khuynh diệp thò. Tên khoa học: Eucalyptus exserta F. Muell., thuộc họ Sim (Myrtaceae). Mô tả: Cây gỗ trung bình, vỏ màu tro nâu, nhánh có cạnh, lá ở nhánh trưởng thành hình lưỡi liềm cong, dài đến 15cm có đốm. Cụm hoa tán ở nách lá, 2-7 hoa; cuống hoa ngắn hơn cuống lá; nắp hoa hình chuỳ cao hơn phần bầu hoa; nhị nhiều. Quả nang 3-5 mảnh; hột có cánh, đen đen. Hoa tháng 2-3. Bộ phận dùng: Lá và tinh … Xem tiếp

BA GẠC LÁ TO

BA GẠC LÁ TO Tên khác:  Ba gạc cam bốt; cây nhanh, Día độc, Ka dạy, cây Nhanh. Tên khoa học: Rauvolfia cambodiana Pierre ex Pitard; thuộc họ Trúc đào (Apocynaeae). Mô tả: Cây thảo cao tới 1,5m, có nhựa mủ trắng, vỏ nhẵn, có lỗ bì, màu nâu tươi. Cành lá xum xuê (3-8 cành). Lá chụm 3 không lông, mỏng, có thể dài tới 30cm, rộng 8-10cm, gân phụ 10-16 cặp. Hoa mọc thành xim kép (xim dạng tán) ở ngọn; lá bắc nhỏ, đài xanh, cao 1,5mm; … Xem tiếp

CÂY BẦU

BẦU Tên khác: Bầu canh. Tên khoa học: Lagenaria siceraria (Mol.) Standl.; thuộc họ Bầu bí (Cucurbitaceae). Tên đồng nghĩa: Cucurbita lagenaria L.; Cucurbita seceraria Mol.; Lagenaria vulgaris Seringe Mô tả: Dây leo thân thảo có tua cuốn phân nhánh, phủ nhiều lông mềm màu trắng. Lá hình tim rộng, không xẻ thuỳ hoặc xẻ thuỳ rộng, có lông mịn như nhung màu trắng; cuống có 2 tuyến ở đỉnh. Hoa đơn tính cùng gốc, to, màu trắng, có cuống hoa dài tới 20cm. Quả mọng màu xanh dợt hay … Xem tiếp

BÌM BÌM TÍA-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÌM BÌM TÍA Tên khoa học: Ipomoea purpurea(L.) Roth.; thuộc họ Bìm bìm (Convolvulaceae). Tên đồng nghĩa: Pharbitis purpurea (L.) Voigt Mô tả: Cây mọc hàng năm có thân leo quấn, 1,5-3m, có lông. Lá nguyên dạng tim, dài 5-12cm, ít khi chia thuỳ, có mũi nhọn, có lông mềm; cuống lá dài 4-9cm. Hoa họp 1-3 (có khi  5) cái thành xim nhỏ ở nách lá; lá dài thuôn nhọn, có lông cứng; tràng 3-6cm, màu trắng, màu tía hay màu tía hồng; nhị 5; bầu 3 ô. Quả … Xem tiếp

BÙM BỤP BÔNG TO-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÙM BỤP BÔNG TO Tên khác: Nhung diện đuôi to, Ruối đuôi to, Nhung diện trắng, Ruối trắng. Tên khoa học: Mallolus macrostachyus(Miq.) Muell – Arg.; thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả: Cây gỗ cao đến 10m; nhánh thòng có lông hung. Lá có phiến xoan nhọn, to đến 20 x 18cm, gốc tròn, gân hơi hình lọng, với tuyến ở nơi gắn của cuống, mép nguyên hay có hai thuỳ nhỏ, mặt trên không lông, mặt dưới có gân bậc ba lồi và lông nâu; cuống to, dài … Xem tiếp

CÁCH LÔNG VÀNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÁCH LÔNG VÀNG Tên khoa học: Premna fulva Craib; thuộc họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae). Tên đồng nghĩa: Premna  fortunata Dop. Mô tả: Cây nhỡ leo, đứng hoặc cây gỗ nhỏ; cành mọc đối, tròn, lúc non có lông vàng. Lá có phiến hình tim dài 4-15cm, rộng 3-9cm, gân phụ 4-5 cặp, mép có răng nhỏ; cuống dài 4-5cm, có lông vàng. Chuỳ cao 5-8cm, có lông mịn; tràng cao 6-7cm, ống cao 2mm, môi dưới 3 thuỳ; nhị 4, không thô. Quả hạch tròn, to 3-7mm, đỉnh có … Xem tiếp

CẢI SOONG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẢI SOONG Tên khác: Cải xoong, Xà lách xoong, Cải hoang, Cải đất; Đình lịch lùn, Sa lach son. Tên khoa học: Rorippa nasturtium-aquaticum (L.) Hayek.; thuộc họ Cải (Brassicaceae). Tên đồng nghĩa: Sisymbrium nasturtium-aquaticum L.; Nasturtium officinale R. Br.; Rorippa officinalis (R. Br.) P. Royen Mô tả: Cây thảo sống nhiều năm, có thân bò dài tới 40cm, phân nhánh nhiều, đâm rễ ở các đốt, cả trong đất lẫn trong nước. Lá mọc so le, kép lông chim, có 3-9 lá kép hình trứng không đều, thuỳ tận … Xem tiếp

CANG ẤN-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CANG ẤN Tên khác: Tràng, Thuỷ nữ ấn, Súng ma. Tên khoa học: Nymphoides indica (L.) Kuntze; thuộc họ Cang (Menyanthaceae). Tên đồng nghĩa: Limnanthemum indicum (L.) Griseb. Mô tả: Cây thuỷ sinh, thân dài 30-50cm hay hơn, ở trong nước. Phiến lá tròn hình tim, nổi trên mặt nước, rộng 10-25cm, cuống ngắn. Hoa mọc thành bó ở ngọn thân, màu trắng, rộng 2-3cm, cuống hoa dài. Quả nang cao 1,5cm, chứa nhiều hạt. Ra hoa quanh năm. Bộ phận dùng: Toàn cây (HerbaNymphoidis). Phân bố sinh thái: Loài … Xem tiếp

CÀ TRỜI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÀ TRỜI Tên khác: Cà hung, Cà lông. Tên khoa học: Solanum ferox L.; thuộc họ Cà – Solanaceae. Mô tả: Cây thảo cao đến 1,5m, đầy lông mịn hình sao và gai nhọn. Lá có gai đứng, vàng, cao 1cm ở gân; cuống lá 10-15mm. Cụm hoa xim ở ngoài nách lá; cuống chung độ 1cm, có gai to nhiều hay ít, có lông len; đài có gai tím; tràng trắng, có lông ở ngoài; chỉ nhị dính nhau ở gốc. Quả mọng vàng hình cầu, to 15-20mm, đầy … Xem tiếp

CHÀ LÀ BIỂN-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÀ LÀ BIỂN Tên khác: Cây cứt chuột. Tên khoa học: Phoenix paludosa Roxb.; thuộc họ Cau (Arecaceae). Mô tả: Thân cao 4 hay 5m, có thể tới 10m, đâm nhiều tược, phủ bởi những bẹ dạng lá. Lá dài khoảng 2m (tới 3m) các phiến lông chim chẻ hai, trải ra và rất nhọn, lá chét ở gốc dài và hẹp hơn. Cụm hoa là buồng có một mo, mang nhánh cái dài hơn nhánh đực, hoa đực có 6 nhị; hoa cái có 3 lá noãn hơi dính … Xem tiếp

CHAY CÚC PHƯƠNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHAY CÚC PHƯƠNG Tên khác: Chay Petelot, Mít Petelot. Tên khoa học: Artocarpus petelotii Gagnep., thuộc họ Dâu tằm (Moraceae). Mô tả: Cây gỗ cao 10-25m, đường kính 10-30m, có lông hoe. Lá có phiến hình ngọn giáo, gốc tù, chóp có mũi nhọn, dài 10-25cm, rộng 4-9cm, mặt dưới có lông ngắn; gân phụ 7-8 cặp, cuống dài 2cm, có lông ngắn; lá kèm 5cm, có lông, sớm rụng. Bông đực xoan, dài 3cm, có lông mịn. Bông cái có ở nách lá, hình trứng ngược, to 3 x … Xem tiếp

CHÓC ROI-Rau chóc, Bán hạ roi-công dụng-cây thuốc nam

CHÓC ROI Tên khác: Rau chóc, Bán hạ roi. Tên khoa học: Typhonium flagelliforme (Lodd.) Blume; thuộc họ Ráy (Araceae). Mô tả: Cây nhỏ cao 15-20cm. Củ tròn tròn bằng đầu ngón tay trỏ, to 1-2cm. Lá hình mũi tên dài, gốc hình tim hay như có ba thuỳ. Mo có ống xanh, phiến trắng, dài 13-30cm, kể cả đuôi; buồng dài; hoa lép dưới hình dùi, hoa lép trên hình sợi, phấn không sinh sản dài như roi.  Bộ phận dùng: Thân rễ, đôi khi cũng được dùng với … Xem tiếp

CÓC CHUỘT-Lannea coromandelica-cây thuốc trị đau răng

CÓC CHUỘT Tên khoa học: Lannea coromandelica (Houtt.) Merr.; thuộc họ Ðào lộn hột (Anacardiaceae). Tên đồng nghĩa: Dialium coromandelicum Houtt.; Odina woodier Roxb.; Lannea woodier(Roxb.) Adel. Mô tả: Cây gỗ lớn. Lá mọc so le, kép lông chim lẻ; lá chét 3-4 cặp mọc đối, gần như không cuống, thuôn, hình trái xoan, nhọn, nhẵn, nguyên, màu lục sẫm ở mặt trên, nhạt màu ở mặt dưới. Hoa nhỏ, màu vàng lục ở mặt trong, tía ở mặt ngoài, thành chùy ở ngọn, bằng hay dài hơn lá, phủ … Xem tiếp

CỎ GÀ-Cỏ chỉ trắng-Cynodon dactylon-cây thuốc chữa rối loạn tiết niệu, viêm thận và bàng quang, vàng da, sỏi thận, sỏi gan

CỎ GÀ Tên khác: Cỏ chỉ, Cỏ chỉ trắng. Tên khoa học: Cynodon dactylon (L.) Pers.; thuộc họ Lúa (Poaceae). Tên đồng nghĩa: Panicum dactylon L. Mô tả: Cỏ sống dai nhờ thân rễ ngắn. Thân có nhiều cành, mọc bò dài, thỉnh thoảng lại phát ra những nhánh thẳng đứng. Lá phẳng, ngắn, hẹp, nhọn, dài 3-4cm, hơi có màu lam. Cụm hoa gồm 2-5 bông hình ngón tay mảnh, dài 2,5-5cm, màu xanh hay tím, tỏa trên đỉnh một cuống mảnh, mỗi bông có các hoa phẳng, họp … Xem tiếp

BỒ CÔNG ANH

BỒ CÔNG ANH (蒲公英)   Cây Bồ công anh Tên khác: Rau bồ cóc, Diếp dại, Mũi mác. Tên khoa học: Lactuca indica L., họ Cúc (Asteraceae). Mô tả: Lá mỏng nhăn nheo, nhiều hình dạng, thường có lá hình mũi mác, gần như không có cuống, mặt trên màu nâu sẫm, mặt dưới màu nâu nhạt, mép lá khía răng cưa, to nhỏ không đều. Có lá chỉ có răng thưa hay gần như nguyên. Gân giữa to và nổi nhiều. Vị hơi đắng. Đoạn thân dài 3 – … Xem tiếp