CÂY SỮA

CÂY SỮA Cortex Alstoniae Hoa sữa Tên khác: Vỏ sữa, Mùi cua, Mò cua. Tên khoa học: (Alstonia scholaris (L.) R.Br.), họ Trúc đào (Apocynaceae). Mô tả: Cây sữa là một loại cây to, có thể cao từ 15-30m. Cành mọc vòng, lá cũng mọc vòng, phiến lá hình bầu dục dài, đầu tù hoặc hơi nhọn, đáy lá hình nêm, mặt trên bóng, mặt dưới mờ, phiến cứng dài 8-22cm, rộng 5,5-6,5cm. Gân song song và mau. Hoa nhỏ, màu trắng xám, mọc thành xim tán. Quả gồm hai … Xem tiếp

CÀ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÀ Tên khoa học: Solanum melongena L.; thuộc họ Cà (Solanaceae). Mô tả: Cây thảo sống hằng năm hay sống dai, có thân hoá gỗ, cao đến 1m. Lá mọc so le, phủ nhiều lông như nhung nhám; phiến lá hình trái xoan hay thuôn, có cuống. Hoa gắn ngoài nách lá; tràng hoa màu tím xanh, tím nhạt, rộng 2-2,5cm. Quả mọng hình trứng hay thuôn, màu tím, trắng, vàng, đỏ, có đài đồng trưởng. Hạt hẹp, nhiều. Có nhiều thứ trồng: – var. esculentum Nees. Cà tím hay … Xem tiếp

CẢI ĐỒNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẢI ĐỒNG Tên khác: Cúc dại, Rau cóc, Chân cua bồ cóc, Nụ áo. Tên khoa học: Grangea maderaspatana (L.) Poir.; thuộc họ Cúc (Asteraceae). Tên đồng nghĩa: Artemisia maderaspatana L.; Cotula maderaspatana (L.) Willd.; C. anthemoides Lour. Mô tả: Cây thảo sống hằng năm, phân cành từ gốc. Cành có rãnh. Lá mọc so le, gần hình bầu dục, chóp lá tù, gốc thuôn, có 2-5 đôi thuỳ lông chim, hai mặt lá đều có lông dài, trắng. Cụm hoa là những đầu ở ngọn hoặc ở nách lá, … Xem tiếp

CẨM THỊ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẨM THỊ Tên khác: Vàng nghệ, Thị cam. Tên khoa học: Diospyros maritima Blume; thuộc họ Thị (Ebenaceae). Mô tả: Cây gỗ có cánh rũ xuống. Lá mọc so le, xoan hay thuôn, tròn ở gốc, tù ở đầu, dài 5-26cm, rộng 4-9cm, dày, nhẵn, thường với 2 tuyến ở gốc, gần gân giữa ở mặt trên; cuống lá dày, dài 8-13mm. Hoa gần như không cuống, ở nách lá; hoa đực xếp 3-7 cái, hoa cái 1-2 cái. Quả hình cầu dẹp, hơi nhẵn, cao 20-26mm, dày 22-26mm, có … Xem tiếp

CÁP MỘC HÌNH SAO-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÁP MỘC HÌNH SAO   Tên khác: Hoa khế. Tên khoa học: Craibiodendron stellatum (Pierre ex Laness.) W.W. Smith; thuộc họ Đỗ quyên (Ericaceae). Tên đồng nghĩa: Schima stellata Pierre ex Laness.; Craibiodendron shanicum W.W. Smith Mô tả: Cây gỗ nhỏ thường xanh, cao 4-6m, nhánh non không lông. Lá có phiến bầu dục, dài 6-10 (-13)cm, rộng 3,5-4,5(-6)cm, không lông, mặt dưới có tuyến nhỏ và gân phụ làm thành mạng mịn rõ; cuống dài 1cm, chuỳ hoa cao 20cm, có lông mịn; hoa màu trắng, hình chuông cao … Xem tiếp

CÀ VÚ DÊ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÀ VÚ DÊ Tên khác: Cà vú bò, Cà vú. Tên khoa học: Solanum mammosum L., thuộc họ Cà (Solanaceae). Mô tả: Cây nhỏ, cứng cao tới 1,5m, có lông dày và gai. Lá có phiến to, dài 10-15cm, có gai đứng dẹp cao đến 2,5cm ở gân và lông dày; cuống dài. Tán hoa ngoài nách lá, mang 3-4 hoa; hoa màu vàng lam hay tím; đài có lông; cánh hoa hẹp; nhị vàng. Quả vàng, bóng, dài 5-8cm, phình rộng ở gốc và có nhiều u lồi ở … Xem tiếp

CHÀNH RÀNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÀNH RÀNG Tên khác: Chành rành, Chằn rằn, Rù rì. Tên khoa học: Dodonaea viscosa (L.) Jacq.; thuộc họ Bồ hòn (Sapindaceae). Tên đồng nghĩa: Ptelea viscosa L., Dodonaea burmanniana DC., Dodonaea candolleanaBlume Mô tả: Cây bụi hay cây gỗ nhỏ có vỏ trắng. Lá có cuống rất ngắn, dạng bay thuôn hay thuôn ngọn giáo, dạng góc hay thót lại ở gốc, thót lại, nhọn hay tù với một mũi ở đỉnh, dạng màng nhẵn hay có lông lún phún trên gân chính và cuống lá, dài 5-15cm, rộng … Xem tiếp

CHIÊU LIÊU NƯỚC-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

CHIÊU LIÊU NƯỚC Tên khác: Chiêu liêu nước, Chiêu liêu tôm, Bông dêu, Chàn ràng, Bây thúa. Tên khoa học: Terminalia calamansanai (Blume vel Blanco) Rolfe; thuộc họ Bàng (Combretaceae). Tên đồng nghĩa: Gimbernatea calamansanai Blume; Terminalia pyrifolia Kurz; T. papilio Hance; T. mollis Merr. non Law.; T. oryzetorum Craib Mô tả: Cây gỗ lớn cao đến 30m. Lá tụ họp ở ngọn nhánh, phiến bầu dục dài 15-20cm, rộng 6-10cm, chóp tù tròn, gốc từ từ hẹp, mỏng, không lông, gân phụ 4-6 cặp; cuống bám dai 5-6cm. Hoa … Xem tiếp

Cỏ bươm bướm, Can chéo-Canscora decussata-cây thuốc chữa bệnh tâm thần, động kinh, suy nhược thần kinh

CỎ BƯƠM BƯỚM Tên khác: Cỏ bươm bướm, Can chéo. Tên khoa học: Canscora decussata (Roxb.) Schult. & Schult.f.; thuộc họ Long đởm (Gentianaceae). Tên đồng nghĩa: Pladera decussata Roxb. Mô tả: Cây thảo hằng năm, cao khoảng 15cm, thân có 4 cạnh cao như cánh. Lá ít, không cuống; lá dưới xoan tròn, lá trên nhỏ như lá bắc; gân chính 3. Xim tam phân; cuống có cánh, dài 1cm; hoa cao 2cm; đài dài 1cm; thuỳ tràng tròn; nhị 4, bầu 1 ô. Quả nang hai van, với … Xem tiếp

CỌ DẦU-Dừa dầu-Elaeis guineensis-cây thuốc dùng để chế dầu ăn, chế xà phòng, làm thuốc gội đầu

CỌ DẦU Tên khác: Dừa dầu. Tên khoa học: Elaeis guineensis Jacq.; thuộc họ Cau (Arecaceae). Mô tả: Cây thân cột cao tới 15m, có thể tới 30m; thân có bẹ lá còn lại, to 20-30 cm. Lá lông chim lớn, cao 3,5m; cuống lá có gai; lá chét dài 0,5-1m, rộng 5cm. Buồng hoa đực và cái riêng nhưng cùng chung một cây; nhánh đực hình trụ, hoa có 6 nhị dính nhau; hoa cái to; 3 vòi nhụy. Quả họp thành những buồng to, nặng 10-20kg và mang … Xem tiếp

CÁNH KIẾN ĐỎ

CÁNH KIẾN ĐỎ Lacca Tên khoa học: Vị thuốc là sản phẩm do Sâu cánh kiến (Laccifer lacca Kerr.), họ Sâu cánh kiến (Lacciferideae) tạo ra.. Mô tả: Rệp son cánh kiến là một côn trùng rất nhỏ, dài vào khoảng 0,6-0,7mm, rộng 0,3 đến 0,35mm hình trông giống thuyền nhỏ, trên đầu có 2 râu, miệng có vòi nhỏ để hút nhựa. Thân có ngực gồm 3 đốt, 3 đôi chân, 2 đôi lỗ thở, bụng dài, ở phía cuối có 2 lông cứng dài. Rệp son có con … Xem tiếp

CÂY THUỐC BỎNG

CÂY THUỐC BỎNG Tên khác:  Cây sống đời, Diệp sinh căn. Thuốc bỏng, trường sinh, đả bất tử, tầu púa sung (Dao). Mô tả: Cây cỏ, sống lâu năm, cao 40 – 60cm. Thân tròn, nhẵn, có đốm tía. Lá mọc đối, nguyên hoặc xẻ 3 thùy, ít khi 5 – 7. Phiến lá dày, mọng nước, có răng cưa tròn ở mép. Hoa mọc thõng xuống, màu đỏ hoặc vàng cam tụ tập thành xim trên một cán dài ở ngọn thân. Quả gồm 4 đại. Tên khoa học: … Xem tiếp

CẨM-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẨM Tên khoa học: Peristrophe roxburghiana (Schult.) Bremek.; thuộc họ Ô rô (Acanthaceae). Tên đồng nghĩa:  Peristrophe tincloria (Roxb.). Nees Mô tả: Cây thảo nhiều năm, mọc toả cao 50cm. Cành nhẵn, có 4-6 rãnh dọc. Lá hình trứng, thuôn hay hình ngọn giáo, gốc nhọn, mặt dưới có lông. Cụm hoa nhỏ ở ngọn. Bao chung của cụm hoa có lá bắc không đều, có khoảng 10 hoa nằm lẫn giữa những lá bắc con hình tam giác nhọn, nhỏ hơn lá đài. Đài 5, đều nhau, dính vào nhau đến … Xem tiếp

CẢI GIẢ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẢI GIẢ Tên khác: Bầu đất bóng. Tên khoa học: Gynura nitida DC.; thuộc họ Cúc (Asteraceae). Mô tả: Cây thảo. Lá có phiến thon, dài 10-13cm, rộng 2-2,5cm, chóp nhọn, mép có răng thấp nhọn, gân phụ 6 cặp; cuống dài 1cm. Cụm hoa đầu vàng, cao 1,5cm; lá bắc có mào lông trắng, mịn, dài 1,5cm.Ra hoa tháng 7. Bộ phận dùng: Toàn cây (Herba Gynurae Nitidae). Phân bố sinh thái: Cây mọc trong rừng thưa, dọc bờ nước, nhiều nơi ở các tỉnh Cao Bằng, Lạng Sơn, … Xem tiếp

CAM THÌA-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CAM THÌA Tên khác: Mật đất, Hoa mật, Rau mao liên, Cam hoàng. Tên khoa học: Picris hieracioides L.; thuộc họ Cúc (Asteraceae). Mô tả: Cây thảo hai năm, cao 30-120cm hay hơn, có lông thường tận cùng thành nạng có hai nhánh. Lá hình ngọn giáo ngược, thon hẹp ở gốc thành cuống giả, đầu có mũi, mép có răng thô, có lông ráp. Đầu hoa vàng, có lông lởm chởm, thành tán hay ngù giả; lá bắc hình dải, có lông cứng, các lá bắc ngoài dài 3mm, … Xem tiếp