CỎ CHÉT BA-Potentilla kleiniana-cây thuốc chữa cảm mạo, trẻ em kinh phong

CỎ CHÉT BA Tên khoa học: Potentilla kleiniana Wight & Arn.; thuộc họ Hoa hồng (Rosaceae). Mô tả: Cây thảo mọc bò, dài 10-40cm. Lá kép chân vịt, 3-5 lá chét, mép lá khía răng; lá kèm dính liền với cuống lá. Hoa mọc đơn độc hay thành xim nhỏ, ở ngọn hay ở nách lá, đài thường có lông lởm chởm ở mặt ngoài, có 10 thùy xếp thành 2 vòng, tràng gồm 5 cánh hoa màu vàng, nhị 15-20; đĩa hoa hình bán cầu sau khi hoa nở. … Xem tiếp

CỎ GẠO-Cỏ bình rượu, Cương mao đốm-Sclerachne punctata-Cây làm cỏ chăn nuôi gia suc

CỎ GẠO Tên khác: Cỏ bình rượu, Cương mao đốm. Tên khoa học: Sclerachne punctata R.Br.; thuộc họ Lúa (Poaceae). Mô tả: Cỏ mảnh, nằm rồi đứng cao 70cm, mắt có lông. Lá hình dải – ngọn giáo, nhọn, dài 15-20cm, rộng 6-10mm, gần như không lông, mép nguyên. Bông 2-3, dài 1-1,5cm, đực ở trên, cái ở dưới, có cuống khá ngắn, phình ở đoạn trên. Các bông cái có một mày dưới phát triển, dài 8-9mm, hóa sụn ở gốc, thắt ở giữa, đầu hẹp, chẻ hai. Quả … Xem tiếp

CẨU TÍCH

CẨU TÍCH (狗脊) Rhizoma Cibotii Vị thuốc Cẩu tích Tên khác: Kim Mao Cẩu Tích, Cu Ly, Nhung Nô, Xích Tiết. Tên khoa học: Cibotium barometz J. Sm. = Dicksonia barometz L.), họ Kim mao (Dicksoniaceae). Nguồn gốc: Thân rễ đã cạo sạch lông, phơi hay sấy khô của cây Lông culi (Cibotium barometz J. Sm. = Dicksonia barometz L.), họ Kim mao (Dicksoniaceae). Mô tả: Cây: Cây có thân thường yếu, nhưng cũng có thể cao 2,5-3m. Lá lớn có cuống dài 1-2m, màu nâu nâu, ở phía gốc … Xem tiếp

CÀ CHUA-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÀ CHUA Tên khoa học: Lycopersicon esculentum Mill.; thuộc họ Cà (Solanaceae). Mô tả: Cây thảo hằng năm, có khi sống dai, cao 1m hay hơn. Thân mọng nước, có lông mềm, dính. Lá có cuống, mọc so le, xếp lông chim không đều hay kép lông chim 2 lần, dài 10-40cm; lá chét thay đổi, hình trứng hay hình trứng mũi mác, mép có răng. Hoa thành chùm xim ở nách lá; đài 5-8 thuỳ dài khoảng 12mm; tràng hoa màu vàng cam, dài 10-15mm. Quả mọng màu đỏ … Xem tiếp

CẢI TRỜI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẢI TRỜI Tên khác: Cải ma, Kim đầu tuyến, Cỏ hôi,Vừng tây, Đại bi rách, Kim đầu tuyến. Tên khoa học: Blumea lacera (Burm.f.) DC. (B. glandulosa DC.); thuộc họ Cúc (Asteraceae). Tên đồng nghĩa: Conyza lacera Burm.f.; Blumea subcapitata DC.; B. grandulosa DC.; B. bodinieri Vaniot Mô tả: Cây thảo cao 0,40-1m, nhánh và lá có lông hơi dính (trĩu), thơm. Lá mọc so le, mép khía răng. Cụm hoa màu vàng ở ngọn, có nhánh dài, có lông dính; hoa đầu có bao chung gồm 5-6 hàng lá … Xem tiếp

CÁNG LÒ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÁNG LÒ Tên khác: Co lim. Tên khoa học: Betula alnoides Buch.-Ham. ex D.Don; thuộc họ Cáng lò (Betulaceae). Mô tả: Cây gỗ nhỏ, thân thẳng tròn; vỏ ngoài màu nâu xám, bong ra từng mảng; thịt vỏ màu nâu mùi thơm hắc. Lá có phiến xoan, đầu nhọn, gốc tròn hay hình tim, dài 8-14 cm, rộng 4-6cm, mép có răng cưa nhọn, gân phụ 10-12 cặp, lúc khô nâu đỏ, có lông chói mặt trên, còn mặt dưới nâu đỏ; cuống dài 1,5cm. Bông hoa đực hình đuôi … Xem tiếp

CAU CẢNH VÀNG -CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CAU CẢNH VÀNG Tên khác: Cau vàng, Cau đẻ. Tên khoa học: Chrysalidocarpus lutescens H. Wendl.; thuộc họ Cau (Arecaceae). Mô tả: Cây mọc thành bụi. Thân cột ngắn. Lá cong hình cung, chia thuỳ, có đến 50 cặp thuỳ lông chim rộng khoảng 2-3 cm, gần như đối nhau, màu lục dịu, có gân giữa khoẻ; cuống lá mảnh và có bẹ, dài cỡ 60cm, màu vàng lục ở gốc và có những rạch nâu ở về phía nửa dưới. Quả màu tím sẫm. Hoa tháng 10-2. Bộ phận … Xem tiếp

CHÂM CHÂU-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÂM CHÂU Tên khác: Hồng bì dại, Dâm hôi, Mắc mật, Giổi. Tên khoa học: Clausena excavata Burm.f. thuộc họ Cam (Rutaceae). Mô tả: Cây nhỡ hay cây gỗ nhỏ cao 1-5m, bao giờ cũng xanh, có ít nhiều lông, không có gai. Lá kép lông chim, mọc so le, mùi hôi hôi, mang 15-21 lá chét không cân, mặt trên bóng, mặt dưới dày lông, chuỳ hoa ở ngọn, nụ tròn, hoa màu hồng nhạt, cao khoảng 24mm, có 4 lá đài, 4 cánh hoa, 8 nhị, bầu hình … Xem tiếp

CHÈ DẠI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÈ DẠI Tên khác: Chè mu, Lủng lẳng, Da gà cao, Lủng lẳng, Háo duyên cao, Co chan. Tên khoa học: Actephila excelsa (Dalzell) Müll.Arg.; thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Tên đồng nghĩa: Anomospermum excelsum Dalz. Mô tả: Cây gỗ nhỏ cao 1,5-3m; thân to bằng ngón tay, nhánh bên dài 10-20m. Lá có phiến thon ngược dài cỡ 12cm, rộng 4cm, đầu tù có mũi ngắn, gốc nhọn, gân 10-11 cặp, hai mặt màu ôliu nhạt, bóng không lông, cuống 5-8cm. Hoa cái đơn độc trên cuống dài 5-6 … Xem tiếp

CHÓ ĐẺ HOA ĐỎ-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

CHÓ ĐẺ HOA ĐỎ Tên khác: Diệp hạ châu hoa đỏ. Tên khoa học: Phyllanthus rubriflorus J.J.Sm.; thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Tên đồng nghĩa: Phyllanthus rubriflorus Beille Mô tả: Cây thảo cao 0,8m, có vỏ đo đỏ, khía sọc trắng; nhánh xám, mọc so le, dài 25-30cm, gồm các lóng dài 3-4mm ở phía gốc, với các lá nhỏ và hoa đực, các lóng vùng giữa dài 15-18mm, với những lá lớn hơn và tận cùng là một phần không lá dài 8-10mm có đốt sít mang hoa cái. … Xem tiếp

CỎ CHÈ VÈ-Lô trung quốc-Miscanthus sinensis-cây thuốc nam

CỎ CHÈ VÈ Tên khác: Lô trung quốc, Chè vè trung quốc, Chè vè hoa cờ. Tên khoa học: Miscanthus sinensis Andersson; thuộc họ Lúa (Poaceae). Mô tả: Cây thảo cao 1m và hơn, khá to. Cụm hoa chuỳ mọc đứng trải ra, dạng ngù hay dạng quạt, dài 20-40cm, màu đỏ nâu nâu, lấp lánh. Quả thuôn, màu tím. Bộ phận dùng: Thân cây (Caulis Miscanthi). Phân bố sinh thái: Rất phổ biến ở vùng đồi núi ở miền Bắc Việt Nam, còn phân bố ở Nhật Bản, Trung … Xem tiếp

CỎ GẤU-Hương phụ-Cyperus rotundus-cây thuốc chữa kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh

CỎ GẤU Tên khác: Cỏ cú, Củ gấu, Hương phụ. Tên khoa học: Cyperus rotundus L.; thuộc họ Cói (Cyperaceae). Tên đồng nghĩa: Cyperus bulbosus auct. Vahl Mô tả: Cỏ sống dai, cao 20-30cm. Thân rễ phình lên thành củ, màu nâu thẫm hay nâu đen, có nhiều đốt và có lông; thịt màu nâu nhạt. Lá hẹp, dài, có bẹ. Hoa nhỏ mọc thành tán xoè tỏa ra hình đăng ten ở ngọn thân. Quả ba cạnh, màu xám.  Bộ phận dùng: Thân rễ (RhizomaCyperi), thường gọi là Hương … Xem tiếp

CÂY BƯỚM BẠC

CÂY BƯỚM BẠC  Caulis et Radix Mussaendae Pubescentis. Tên khác: Bươm bướm, Hoa bướm. Tên khoa học:  Mussaenda pubescens Ait.f., họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả: Cây nhỏ mọc trườn 1-2m. Cành non có lông mịn. Lá nguyên, mọc đối, màu xanh lục sẫm ở mặt trên, nhạt và đôi khi có lông ở mặt dưới. Lá kèm hình sợi. Cụm hoa xim ngù mọc ở đầu cành. Hoa màu vàng, có lá đài phát triển thành bản màu trắng. Quả hình cầu, rất nhiều hạt nhỏ màu đen, vò … Xem tiếp

CÁCH VÀNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÁCH VÀNG Tên khác: Ngộ độc, Cách chevalier Tên khoa học: Premna chevalieri P. Dop; thuộc họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae). Tên đồng nghĩa: Premna acuminatissima Merr. Mô tả: Cây nhỏ hay cây gỗ nhỏ; cành tròn, có lông mịn sau nhẵn, vỏ màu nâu. Lá hình trái xoan hay hình bầu dục – trái xoan có mũi ở đầu, gốc tròn và không đều, dài 4-9cm, rộng 1,7-5cm, gân phụ 2-3 cặp, cuống dài 1-1,5cm. Hoa họp thành chuỳ ở ngọn cành, cao 12-15cm. Hoa màu vàng nhạt có … Xem tiếp

CẢI XANH-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẢI XANH Tên khác: Cải bẹ xanh, Cải canh, Cải cay, Giới tử. Tên khoa học: Brassica juncea (L.) Czern. et Coss.; thuộc họ Cải (Brassicaceae). Tên đồng nghĩa: Sinapis juncea L. Mô tả: Cải xanh là cây thảo hằng năm, hoàn toàn nhẵn, cao 40-60cm hay hơn, rễ trụ ít phân nhánh. Lá mọc từ gốc, hình trái xoan, tù, có cuống lá có cánh với 1-2 cặp tai lá; phiến dài tới 1m, rộng 60cm, hơi hay có răng không đều; các lá ở thân tiêu giảm hơn; … Xem tiếp