Otipax

Thuốc Otipax Mục lục OTIPAX THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN OTIPAX BIOCODEX dung dịch nhỏ tai: chai 15 ml chứa 16 g dung dịch, có kèm theo ống đếm giọt mềm. THÀNH PHẦN cho 100 g Phénazone 4 g Lidocaine chlorhydrate 1 g Tá dược: sodium thiosulfate, éthanol, glycerol, nước tinh khiết. DƯỢC LỰC … Xem tiếp

Protamine Sanofi

Mục lục PROTAMINE SANOFI THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG PROTAMINE SANOFI SANOFI SYNTHELABO VIETNAM Dung dịch tiêm 1000 AHU: lọ đa liều 10 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ml Protamine sulfate 1000 AHU* *AHU: Antiheparine unit DƯỢC LỰC Chất đối kháng với héparine và fraxiparine. CHỈ ĐỊNH Trung hòa ngay lập tức tác dụng chống đông của Heparine và Fraxiparine. CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Để … Xem tiếp

Rohto Kodomo Soft

Thuốc Rohto Kodomo Soft Mục lục ROHTO KODOMO SOFT THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG ROHTO KODOMO SOFT ROHTO Thuốc nhỏ mắt dùng cho trẻ em: chai 15 ml. THÀNH PHẦN epsi-Aminocaproic Acid 1,00% Chlorpheniramine Maleate 0,01% Potassium L-Aspartate 0,20% Thành phần không hoạt tính: boric acid, sodium borate, benzalkonium chloride và dầu polyoxyethylene hydrogenated castor. TÍNH CHẤT Khi bơi lội hoặc đi chơi, chất chlorine (chất dùng để khử trùng hồ bơi), tia cực tím, phấn hoa, v.v… … Xem tiếp

Sibelium

Thuốc Sibelium Mục lục SIBELIUM THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Tác động trên khả năng lái xe và sử dụng máy móc: LÚC CÓ THAI TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN SIBELIUM JANSSEN PHARMACEUTICA Viên nang 5 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ, 50 vỉ – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Flunarizine 5 mg DƯỢC LỰC Flunarizine là thuốc đối kháng canxi có chọn lọc. … Xem tiếp

Stimol

Thuốc Stimol điều trị suy nhược chức năng Mục lục STIMOL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG STIMOL BIOCODEX dung dịch uống: ống thuốc dễ bẻ 10 ml, hộp 18 ống. dung dịch uống: gói 10 ml, hộp 18 gói. THÀNH PHẦN cho 1 ống Citrulline malate (dung dịch 50%) 2 g   cho 1 gói Citrulline malate (dung dịch 50%) 2 g Lượng sodium: 30 mg (1,3 mmol) cho mỗi … Xem tiếp

Terneurine H 5000

ThuốcTerneurine H-5000 Mục lục TERNEURINE H-5000 THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG TERNEURINE H-5000 BRISTOL-MYERS SQUIBB bột pha tiêm bắp: hộp 4 lọ bột đông khô + 4 ống dung môi 5 ml. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Thiamine 50 mg Pyridoxine 250 mg Hydroxocobalamine 5 mg Ống dung môi: Sodium acétate: 60 mg ; alcool benzylique: 50 mg ; nước cất pha tiêm: lượng vừa … Xem tiếp

Trymo

Thuốc Trymo Mục lục TRYMO THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG TRYMO RAPTAKOS BRETT Viên nén bao phim: hộp 14 vỉ 8 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Colloidal bismuth subcitrate (Tripotassium dicitrato bismuthate) tính theo Bi2O3 120mg DƯỢC LỰC Đối với vết loét dạ dày tá tràng: Bismuth subcitrat thể keo (CBS) rất tan trong nước. Trong môi … Xem tiếp

Vergeturine

Thuốc Vergeturine Mục lục VERGETURINE THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT CHỈ ĐỊNH LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG VERGETURINE BAILLEUL Kem thoa ngoài da: tube 125 ml. THÀNH PHẦN cho 100 g  b-carotène 4 mg Vitamine A (rétinol) 158 mg Vitamine C 92 mg Cholestérol 340 mg Lécithine 1,380 g Dầu gan cá tuyết 0,850 g Dầu mầm lúa mì 1,5 g Tinh dầu Lavande 350 mg Tinh dầu Romarin 150 mg E 216 E 218 TÍNH CHẤT Khi các lớp biểu bì phía bên ngoài bị căng ra (khi có thai, … Xem tiếp

Zerocid

Thuốc Zerocid (Omeprazole 20mg) Mục lục ZEROCID THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC ĐỘC TÍNH CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN ZEROCID SUN PHARMA Viên nang 20 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Oméprazole 20 mg Tá dược: Hạt omeprazol IH. DƯỢC LỰC Omeprazole thuộc nhóm mới những hợp chất chống sự tiết dịch – … Xem tiếp

Isoproterenol – Thuốc điều trị nhịp tim chậm

Cơ chế tác dụng: Isoproterenol hydrochloride là một amin giao cảm tổng hợp có tác dụng chọn lọc gần hoàn toàn trên thụ thể α  – adrenergic. Các đặc tính inotrope (+) và điều nhịp của nó thường làm tăng cung lượng tim mặc dù nó làm giảm huyết áp trung bình do giãn hệ tĩnh mạch ngoại vi và tăng dung tích lòng tĩnh mạch. Isoproterenol làm tăng đáng kể nhu cầu O2 cơ tim và có thể gây ra hay làm nặng thêm thiếu máu cơ tim. Các … Xem tiếp

Lựa chọn “trụ cột” NRTI trong điều trị HIV

Cho đến tận bây giờ tất cả các công thức HAART đều có 2 loại nucleoside hay nucleotide đóng vai trò trụ cột (“nuke backbone”). Cùng với những hiểu biết về tác dụng gây độc ty thể của một số nucleoside thì quan điểm này đang được nhiều chuyên gia đặt dấu hỏi. Tuy nhiên các dữ liệu về dùng các kết hợp không chứa NRTI (xem “Phác đồ không NRTI”) vẫn còn rất sơ sài, vì thế hiện vẫn chưa có các khuyến cáo rộng rãi cho các chiến … Xem tiếp

AMINOSTERIL 5%

Aminosteril 5% được chỉ định để duy trì hoặc cải thiện sự cân bằng Nitrogen ở những bệnh nhân bị thiếu protein khi không thể hoặc không thích hợp với đường uống. Những trường hợp này bao gồm : chấn thương nặng, phỏng, nhiễm trùng huyết, điều trị trước hoặc sau phẫu thuật, những bệnh lý về dạ dày-ruột. Aminosteril 5% nên được tiêm truyền với một lượng thích hợp, độc lập với các chất : carbohydrate, chất béo dạng huyền dịch và các chất điện giải… Mục lục AMINOSTERIL … Xem tiếp

ASPEGIC

Giảm đau ngoại biên. Hạ sốt. Kháng viêm ở liều ,Chống kết tập tiểu cầu. THUỐC ASPÉGIC SANOFI SYNTHELABO VIETNAM Bột pha dung dịch uống 100 mg : hộp 20 gói. Bột pha dung dịch uống 250 mg : hộp 20 gói. Bột pha dung dịch uống 500 mg : hộp 20 gói. Bột pha dung dịch uống 1000 mg : hộp 20 gói. bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch và tiêm truyền tĩnh mạch 0,5 g : hộp 6 lọ bột + 6 ống dung môi 5 ml. bột … Xem tiếp

BETOPTIC S 0,25%

Huyền dịch Betoptic S tỏ ra có hiệu quả trong việc hạ thấp nhãn áp và có thể sử dụng cho những bệnh nhân bị glaucome góc mở mạn tính và nhãn áp cao. Thuốc này có thể được sử dụng một mình hay kết hợp với các thuốc hạ nhãn áp khác. THUỐC BETOPTIC S 0,25% ALCON huyền dịch nhỏ mắt 0,25% : lọ 5 ml – Bảng B. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LÝ LÂM SÀNG AN TOÀN TIỀN LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý … Xem tiếp

CALCREM – Clotrimazole 1 g – Trị nấm

Điều trị tại chỗ tinea pedis (nấm da chân, nấm kẽ), tinea cruris (nấm bẹn), tinea corporis (nấm da thân, lác đồng tiền) do T. rubrum, T. mentagrophytes, E. floccosum và M. canis ; bệnh Candida do C. albicans và tinea versicolor (lang ben) do M. furfur. Thuốc cũng có tác dụng trong một số trường hợp nhiễm trùng da không do vi nấm như erythrasma do Corynebacterium minutissimum. THUỐC CALCREM RAPTAKOS BRETT Kem bôi ngoài da : tuýp 15 g. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC … Xem tiếp