Dolfenal

Mục lục DOLFENAL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG DOLFENAL UNITED LABORATORIES Viên nén 500 mg: vỉ 4 viên, hộp 25 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Acide méfénamique 500 mg DƯỢC LỰC Acide méfénamique, dẫn xuất của acide anthranilique, là một thuốc kháng viêm không stéroide có liên quan về cấu trúc và dược lý với méclofénamate sodium. Hoạt chất có tác động kháng viêm, giảm đau và hạ … Xem tiếp

Enhancin – kháng sinh

Kháng sinh Enhancin Mục lục ENHANCIN THÀNH PHẦN MÔ TẢ DƯỢC LỰC Phổ kháng khuẩn : Tính sinh ung thư : Tính sinh đột biến gen : Thai kỳ/Sinh sản : DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Sử dụng trong nhi khoa : Sử dụng trong lão khoa : TƯƠNG TÁC THUỐC Thay đổi giá trị cận lâm sàng : TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Liều dùng cho trẻ em : QUÁ LIỀU BẢO QUẢN … Xem tiếp

Flagentyl

Thuốc flagentyl-500mg Mục lục FLAGENTYL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú : THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Người lái xe và vận hành máy móc : TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG FLAGENTYL Viên bao phim dễ bẻ 500 mg: hộp 4 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Secnidazole 500 mg DƯỢC LỰC Chất dẫn xuất tổng hợp nhóm nitro-imidazol. Có hoạt tính diệt ký sinh … Xem tiếp

Gastropulgite

Thuốc Gastropulgite Mục lục GASTROPULGITE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG GASTROPULGITE BEAUFOUR IPSEN Bột pha hỗn dịch uống: hộp 30 gói, hộp 60 gói. THÀNH PHẦN cho 1 gói Attapulgite de Mormoiron hoạt hóa 2,5 g Gel Aluminium hydroxyde và magnesium carbonate được sấy khô 0,5 g DƯỢC LỰC Với khả năng đệm trung hòa, Gastropulgite có tác dụng kháng acide không hồi ứng. Nhờ khả năng bao phủ … Xem tiếp

Hiconcil

Thuốc Hiconcil Mục lục HICONCIL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC PHỔ KHÁNG KHUẨN DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC Xét nghiệm cận lâm sàng: TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Cách dùng: BẢO QUẢN HICONCIL viên nang 500 mg: hộp 12 viên. bột pha xirô 250 mg/5 ml: chai 60 ml xirô sau khi pha (12 muỗng lường 5 ml). THÀNH PHẦN cho 1 viên Amoxicilline … Xem tiếp

Isoket

Thuốc isoket Mục lục THUỐC ISOKET THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Hướng dẫn sử dụng: Nồng độ yêu cầu: Bảng tính liều: Bảng tính liều: Cách dùng: Trẻ em: BẢO QUẢN THUỐC ISOKET SCHWARZ PHARMA Dung dịch tiêm 0,1%: ống 10 ml, chai 50 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ml Isosorbide dinitrate 1 mg Tá dược (mg/ml): Sodium Chloride 9,0 mg Nước pha tiêm 994,9 mg Dung dịch Sodium Hydroxide 2N 0-0,00002 mg Hydrochloride … Xem tiếp

Thuốc Lariam

Thuốc Lariam Mục lục LARIAM  THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU LARIAM HOFFMANN – LA ROCHE Viên nén dễ bẻ 250 mg: hộp 8 viên.  THÀNH PHẦN cho 1 viên Mefloquine hydrochloride, tính theo mefloquine base 250 mg DƯỢC LỰC Lariam tác dụng trên thể … Xem tiếp

Loratin

Thuốc loratin Mục lục LORATIN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN LORATIN viên nén 10 mg: vỉ 10 viên, hộp 1 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Loratadine vi thể 10 mg DƯỢC LỰC Loratadine là chất kháng histamine 3 vòng (tricyclic) mạnh, có tác dụng dài và hoạt tính đối kháng chọn lọc … Xem tiếp

Methycobal

Thuốc Methycobal Mục lục METHYCOBAL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC LÝ LÂM SÀNG DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN METHYCOBAL viên nén 500 mg : vỉ 10 viên, hộp 50 vỉ. dung dịch tiêm 500 mg : ống tiêm 1 ml, hộp 10 ống. THÀNH PHẦN cho 1 viên Mecobalamin 500 mg cho 1 ml thuốc tiêm Mecobalamin 500 mg DƯỢC LỰC Methycobal là một chế phẩm có gốc mecobalamin, một loại co-enzym của vitamin … Xem tiếp

Myonal

Thuốc Myonal Mục lục MYONAL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC LÝ LÂM SÀNG Làm tăng lưu lượng máu Tác dụng giảm đau và ức chế phản xạ đau Tạo sự dễ dàng trong vận động tự ý DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN MYONAL viên nén 50 mg : vỉ 10 viên, hộp 3 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Eperisone hydrochloride 50 mg … Xem tiếp

Nizoral Dầu gội

NIZORAL Dầu gội Mục lục NIZORAL Dầu gội THÀNH PHẦN TÁC DỤNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG NIZORAL Dầu gội Dầu gội 2 %: gói 6 ml, hộp 50 gói, chai 50 ml, chai 100 ml. THÀNH PHẦN cho 100 g Kétoconazole 2 g TÁC DỤNG Dầu gội Nizoral có hoạt tính kháng nấm mạnh đối với các vi nấm ngoài da dermatophyte và vi nấm men kể cả chủng vi nấm Pityrosporum. Dầu gội Nizoral … Xem tiếp

Opedroxil

Thuốc Opedroxil Mục lục OPEDROXIL THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT DƯỢC LỰC Vi sinh học CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Trẻ em: Trẻ em dưới 12 tuổi: Liều lượng trong trường hợp suy thận: OPEDROXIL Viên nang 500 mg: hộp 14 viên. Hỗn dịch uống 250 mg: gói 3 g, hộp 12, 24 và 100 gói. THÀNH PHẦN cho 1 viên Cefadroxil monohydrate, tương đương với cefadroxil base 500 mg cho 1 gói … Xem tiếp

Peflacine

Thuốc Peflacine 400 mg Mục lục PEFLACINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC PHỔ KHÁNG KHUẨN DƯỢC ĐỘNG HỌC Ở những người chức năng gan và thận bình thường: Ở người suy giảm chức năng thận: Ở người suy giảm chức năng gan: CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG PEFLACINE [AVENTIS PHARMA] Viên bao phim 400 mg: hộp 2 viên, hộp 10 viên. Dung … Xem tiếp

Pro Dafalgan

Thuốc Pro Dafalgan Mục lục PRO-DAFALGAN 1 g THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Phải đeo găng tay khi pha thuốc. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU PRO-DAFALGAN 1 g UPSA bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch và tiêm truyền tĩnh mạch 1 g: hộp 2 lọ bột + 2 ống dung môi 5 ml. bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch và tiêm truyền tĩnh mạch 1 g: hộp … Xem tiếp

Risordan, Risordan LP

Risordan 10mg Mục lục RISORDAN 5 mg, 10 mg RISORDAN LP 20 mg THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Đường uống: QUÁ LIỀU RISORDAN 5 mg, 10 mg RISORDAN LP 20 mg RHÔNE-POULENC RORER [AVENTIS PHARMA] viên nén dễ bẻ 5 mg: hộp 30 viên. viên nén dễ bẻ 10 mg: hộp 60 viên. viên nén tác dụng kéo … Xem tiếp