Hexaspray

Thuốc Hexaspray Mục lục HEXASPRAY THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN HEXASPRAY DOMS-RECORDATI Thuốc phun họng: dạng khí nén, chai 30 g. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Biclotymol 0,75 g (alcool benzylique, édétate de sodium, glycyrrhizinate d’ammonium, tinh dầu hồi, saccharine sodique, cellulose dispersible, lécithine de soja, glycérol, alcool 95deg, nước cất, parahydroxybenzoate de méthyl) DƯỢC LỰC Hexapray chứa hoạt chất là biclotymol, có các đặc tính sau: kháng … Xem tiếp

isobar

Thuốc Isobar Mục lục ISOBAR THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG ISOBAR JACQUES LOGEAIS Viên nén dễ bẻ: hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Méthyclothiazide 5 mg Triamtérène 150 mg (Lactose) DƯỢC LỰC Méthyclothiazide: Thuốc lợi tiểu thải natri thuộc nhóm thiazide có tác dụng chủ yếu trên phần vỏ thận. Sau khi dùng liều duy nhất, … Xem tiếp

Thuốc Lamisil

Thuốc Lamisil Mục lục LAMISIL  THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU LAMISIL NOVARTIS kem bôi ngoài da: tube 5 g.  THÀNH PHẦN cho 100 g Terbinafine hydrochloride 1 g Chất bảo quản: Benzyl alcohol DƯỢC LỰC Terbinafine là một allylamine có tác dụng diệt nấm phổ rộng đối với nấm da, nấm móng và nấm lưỡng hình. … Xem tiếp

Loradil 10

Mục lục LORADIL 10 THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU LORADIL 10 Viên nén 10 mg: vỉ 10 viên, hộp 1 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Loratadine 10 mg TÍNH CHẤT Loradil có hoạt chất loratadine là một thuốc kháng histamin mạnh có tác dụng dài, không làm buồn ngủ và có hiệu ứng kháng cholinergic không đáng kể. Loratadine là chất đối kháng của … Xem tiếp

Météospasmyl

Météospasmyl Mục lục MÉTÉOSPASMYL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG MÉTÉOSPASMYL viên nang mềm : hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Alvérine citrate 60 mg Siméthicone 300 mg DƯỢC LỰC Alvérine : chống co thắt hướng cơ thuộc nhóm papavérine, không có tác dụng atropinique. Siméthicone : tạo một lớp màng bảo vệ và có tác dụng chống đầy hơi. CHỈ ĐỊNH Điều trị triệu chứng bệnh kết tràng chức năng kèm theo trướng bụng LÚC CÓ … Xem tiếp

Mydocalm

Thuốc Mydocalm Mục lục MYDOCALM THÀNH PHẦN DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN MYDOCALM dung dịch tiêm 100 mg/ml : ống 1 ml, hộp 5 ống – Bảng B. viên bao 50 mg : vỉ 10 viên, hộp 3 vỉ – Bảng B. viên bao 150 mg : vỉ 10 viên, hộp 3 vỉ … Xem tiếp

Nizoral cream

Nizoral cream Mục lục NIZORAL cream THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN NIZORAL cream Kem bôi ngoài da 2 %: ống 5 g, 10 g và 20 g. THÀNH PHẦN cho 100 g Kétoconazole 2 g   TÍNH CHẤT Nizoral cream có hoạt tính kháng nấm mạnh đối với các vi nấm ngoài da như chủng Trichophyton, Epidermophyton floccosum và chủng Microsporum và đối với các nấm men. Đặc biệt Nizoral … Xem tiếp

Opeazitro

Opeazitro Mục lục OPEAZITRO THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN OPEAZITRO Viên nén 500 mg: hộp 3 viên. Bột pha hỗn dịch uống 200 mg/5 ml: chai 15 ml + ống nước cất 7,5 ml THÀNH PHẦN cho 5 ml Azithromycin dihydrate, tương đương với azithromycin 200 mg TÍNH CHẤT Azithromycin là một … Xem tiếp

Pediasure

Bột PediaSure Mục lục PEDIASURE ABBOTT THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Hướng dẫn sử dụng: PediaSure dùng qua ống thông: BẢO QUẢN PEDIASURE ABBOTT Sữa bột dinh dưỡng: hộp 400 g. THÀNH PHẦN Tinh bột thủy phân, sucrose, natri caseinat, dầu hướng dương giàu oleic, dầu đậu nành, dầu MTC, khoáng chất: (canxi phosphat tribasic, magiê chlorid, kali xitrat, kali phosphat dibasic, kali chlorid, natri xitrat, sắt sulfat, kẽm sulfat, mangan sulfat, đồng sulfat, chrom chlorid, kali iodid, natri molybdat, natri selenit), whey protein cô đặc, … Xem tiếp

Primperan

Thuốc Primperan 10 mg Mục lục PRIMPÉRAN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng: LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU PRIMPÉRAN SANOFI SYNTHELABO VIETNAM viên nén dễ bẻ 10 mg: hộp 40 viên – Bảng B. dung dịch tiêm bắp, tĩnh mạch 10 mg/2 ml: ống 2 ml, hộp 12 ống – Bảng B. THÀNH PHẦN … Xem tiếp

Rhinathiol Promethazine

Thuốc Rhinathiol Promethazine Mục lục RHINATHIOL Promethazine THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng: Lái xe và vận hành máy móc: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU RHINATHIOL Promethazine SANOFI SYNTHELABO VIETNAM xirô: chai 125 ml. THÀNH PHẦN cho 1 muỗng canh Carbocistéine 300 mg Prométhazine chlorhydrate 7,5 mg (Saccharose) (9 … Xem tiếp

Selsun Gold

Selsun Gold Mục lục SELSUN GOLD THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN SELSUN GOLD ABBOTT Dầu gội 1%: chai 30 ml, 120 ml. THÀNH PHẦN cho 100 ml Selenium sulfide 1 g DƯỢC LỰC Selenium sulfide có tác dụng kìm chế sự tăng sừng của biểu bì và biểu mô tuyến bã, giảm sự sản xuất vảy biểu bì. CHỈ ĐỊNH Thuốc gội trị gàu, ngứa da đầu. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Không được sử dụng cho … Xem tiếp

Spasmaverine

Mục lục SPASMAVERINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG SPASMAVERINE Viên nén 40 mg: hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Alvérine citrate tính theo dạng base 40 mg (Lactose) DƯỢC LỰC Chống co thắt cơ trơn loại papavérine. Là thuốc không có tác dụng kiểu atropine, Spasmavérine có thể sử dụng trong trường hợp tăng nhãn áp hoặc phì đại tuyến tiền liệt. CHỈ ĐỊNH Điều trị triệu chứng các biểu hiện đau do rối … Xem tiếp

Tamik

Thuốc Tamik Mục lục TAMIK THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU TAMIK LAPHAL Viên nang mềm 3 mg: hộp 60 viên – Bảng A. THÀNH PHẦN cho 1 viên Dihydroergotamine mesilate 3 mg Tá dược: macrogol 400, nước tinh khiết, glycerol, acide ascorbique, propyleneglycol, gelatine, dioxyde de titane, … Xem tiếp

Tozaar

Mục lục TOZAAR THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU TOZAAR TORRENT Viên nén 25 mg: vỉ 10 viên. Viên nén 50 mg: vỉ 10 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Losartan potassium 25 mg   cho 1 viên Losartan potassium 50 mg   DƯỢC LỰC Losartan (Losartan potassium) là thuốc hàng đầu của nhóm thuốc mới dạng … Xem tiếp