Muxol

Thuốc Muxol (Ambroxol) Mục lục MUXOL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú : TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG MUXOL viên nén 30 mg : hộp 30 viên. dung dịch uống : chai 180 ml. THÀNH PHẦN cho 1 viên Ambroxol 30 mg cho 100 ml Ambroxol 300 mg DƯỢC LỰC Thuốc tan đàm. Ambroxol là thuốc điều hòa sự bài tiết … Xem tiếp

Nimotop

Thuốc Nimotop Mục lục NIMOTOP THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN Ảnh hưởng lên khả năng lái xe: LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Cách dùng: Nimotop dạng truyền tĩnh mạch: Liều lượng: Cách sử dụng: Tính tương kỵ: QUÁ LIỀU BẢO QUẢN NIMOTOP viên bao 30 mg: hộp 30 viên. dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 10 mg/50 ml: chai 50 ml – Bảng B. … Xem tiếp

Okacin

Thuốc Okacin Mục lục OKACIN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC PHỔ KHÁNG KHUẨN DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN OKACIN thuốc nhỏ mắt: lọ 5 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ml Lomefloxacine 3 mg Tá dược: Glycerol, disodium edetate, sodium hydroxide vừa đủ 1N, nước cất vừa đủ. Chất bảo quản: Benzalkonium chloride 0,02 mg DƯỢC LỰC Được dẫn xuất … Xem tiếp

Pariet

Thuốc Pariet Mục lục PARIET THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN Tác dụng không mong muốn khác: LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN PARIET EISAI Viên nén 10 mg: vỉ 14 viên, hộp 1 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Rabeprazole sodium 10 mg DƯỢC LỰC Ức chế H+, K+ – ATPase (trong thực nghiệm): Rabeprazole sodium ức chế mạnh H+, K+ – ATPase điều chế từ niêm mạc dạ dày của lợn. Ức … Xem tiếp

Predian

Thuốc Predian Mục lục PREDIAN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN PREDIAN SANOFI SYNTHELABO VIETNAM Viên nén dễ bẻ 80 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Gliclazide 80 mg DƯỢC LỰC Gliclazide là sulfamide hạ đường huyết, về phương diện dược lý có 2 tác dụng: tác dụng trên … Xem tiếp

Retrovir

Thuốc Retrovir Mục lục RETROVIR THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU RETROVIR GLAXOWELLCOME viên nang 100 mg: hộp 100 viên – Bảng A. THÀNH PHẦN cho 1 viên Zidovudine 100 mg DƯỢC LỰC Zidovudine là một tác nhân kháng virus có tác động mạnh in vitro với retrovirus bao gồm virus gây … Xem tiếp

Selbex

Thuốc Selbex Mục lục SELBEX THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC LÝ LÂM SÀNG Thúc đẩy sự sinh tổng hợp của glycoprotein phân tử lớn và phospholipid Duy trì tính hằng định nội mô của sự tái sinh tế bào niêm mạc dạ dày Tăng cường sự sinh tổng hợp của PGs ở niêm mạc dạ dày Cải thiện tuần hoàn niêm mạc dạ dày DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN SELBEX EISAI viên … Xem tiếp

Sorbitol Delalande

Thuốc Sorbitol Delalande Mục lục SORBITOL DELALANDE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG SORBITOL DELALANDE SANOFI SYNTHELABO VIETNAM bột pha dung dịch uống 5 g: hộp 20 gói. THÀNH PHẦN cho 1 gói Sorbitol 5 g DƯỢC LỰC Thuốc nhuận trường thẩm thấu. Thuốc có tác động hướng gan-mật. DƯỢC ĐỘNG HỌC Sau khi uống, sorbitol được chuyển hóa thành fructose nhờ vào … Xem tiếp

Tadenan

Thuốc Tadenan Mục lục TADENAN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG TADENAN viên nang mềm: hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Dịch chiết Pygeum africanum 50 mg DƯỢC LỰC Trên thực nghiệm, người ta đã xác định được tác dụng của dịch chiết Pygeum africanum trên sự chống tăng sinh ở nguyên bào sợi được kích thích bởi b-FGF (yếu tố tăng trưởng nguyên bào sợi tính kiềm), mà vai trò trong bệnh căn … Xem tiếp

Torental

Thuốc Torental Mục lục TORENTAL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU TORENTAL [AVENTIS PHARMA] Dung dịch tiêm để tiêm truyền tĩnh mạch 100 mg/5 ml: hộp 6 ống thuốc 5 ml. Viên bao tác động kéo dài 400 mg: hộp 20 viên. THÀNH PHẦN Torental 100 mg/5 ml:   cho 1 ống Pentoxifylline 100 mg Torental LP … Xem tiếp

Utrogestan

Thuốc Utrogestan Mục lục UTROGESTAN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Lái xe và vận hành máy móc: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG UTROGESTAN BESINS-ISCOVESCO viên nang dùng để uống hoặc đặt âm đạo 100 mg: hộp 30 viên – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Progesterone tự nhiên dạng vi tinh thể 100 mg DƯỢC LỰC Progesterone (G: hệ tiết … Xem tiếp

Vitamine D3 BON

Thuốc Vitamine D3 Bon – Chống còi xương, tăng hấp thu calci Mục lục VITAMINE D3 BON THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU VITAMINE D3 BON DOMS-RECORDATI dung dịch dầu, chích hoặc uống: hộp 1 ống 1 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ống 1 ml Colécalciférol (vitamine D3) 200.000 UI 5 mg (Dầu olive trung hòa và vô trùng) DƯỢC LỰC Chống còi xương, tăng … Xem tiếp

Calcium Kids Grow

Calcium Kids Grow được cung cấp hàm lượng Canxi cao giúp bé có xương chắc khỏe, phát triển vượt trội về chiều cao. Hệ vi sinh Probiotic, là những lợi khuẩn giúp hấp thụ dinh dưỡng của trẻ, tăng cường khả năng tiêu hóa. Bên cạnh đó, Calcium Kids Grow còn cung cấp sữa bò non, các Vitamin, khoáng chất và acid amin, đặc biệt tốt đối với trẻ còi xương, chậm tăng trưởng, suy dinh dưỡng…. Calcium Kids Grow Với Calcium Kids Grow, thông minh và cao lớn, con … Xem tiếp

Các thuốc nucleoside mới trong điều trị HIV

Kể từ khi việc chế tạo DAPD và dexelvucitabine (Reverset) bị ngừng lại, các hy vọng hiện nay chỉ giới hạn rằng sẽ có các thuốc nucleoside mới trên thị trường trong tương lai gần. Hiện tại chưa có thuốc nào qua được thử nghiệm Pha II – có vẻ sẽ rất khó khăn để có được các NRTI mới vừa ít tác dụng độc ty thể vừa có hiệu quả với các virus kháng thuốc. Apricitabine (SPD-754 hoặc AVX-754) là một chất tương tự cytidine dị vòng được Shire … Xem tiếp

ZIDOVUDIN – Điều trị nhiễm HIV

ZIDOVUDIN Ðiều trị người nhiễm HIV, có số tế bào CD4 dưới hoặc bằng 500/mm3; Người bệnh có triệu chứng liên quan đến HIV hoặc những người tuy không có triệu chứng, nhưng có các chỉ số xét nghiệm bất thường cho thấy có suy giảm miễn dịch do HIV. Zidovudin không phải là thuốc chữa khỏi được nhiễm HIV, người bệnh vẫn có thể mắc các bệnh liên quan đến nhiễm HIV. Do vậy, cần phải thông báo cho người bệnh để khi tình hình sức khỏe thay đổi … Xem tiếp