BABYGAZ

Tác động nhẹ nhàng làm vỡ các bóng khí trong vòng vài phút. Tác động an toàn vì simethicone không hấp thu vào máu. Làm giảm các triệu chứng đau do đầy hơi. Mục lục THUỐC BABYGAZ THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Hướng dẫn sử dụng : BẢO QUẢN THUỐC BABYGAZ AMERIPHARM Dung dịch uống : chai 30 ml + ống đếm giọt. THÀNH PHẦN cho 0,3 ml Simethicone 20 mg Tá dược : citric acid, hydroxypropyl methylcellulose, maltitol, hương … Xem tiếp

BONEFOS

Thuốc BONEFOS được chỉ định điều trị chứng tăng hủy xương do bệnh ác tính và điều trị tăng canxi máu do bệnh ác tính. THUỐC BONEFOS SCHERING AG viên nang 400 mg : hộp 100 viên. dung dịch đậm đặc dùng để pha tiêm truyền tĩnh mạch 60 mg/ml : ống 5 ml, hộp 5 ống. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và … Xem tiếp

THUỐC CELESTONE

Là một glucocorticoide, bétaméthasone gây hiệu quả chuyển hóa sâu rộng và khác nhau, đồng thời làm giảm khả năng đề kháng của cơ thể đối với những tác nhân kích thích. Bétaméthasone có hoạt tính glucocorticoide cao và hoạt tính minéralocorticoide thấp. Mục lục THUỐC CELESTONE THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU THUỐC CELESTONE SCHERING-PLOUGH Viên nén … Xem tiếp

Thuốc Clindamycin – Kháng sinh

Thuốc Clindamycin Thuốc Clindamycin được chỉ định trong điều trị các nhiễm trùng nặng do các vi khuẩn yếm khí nhạy cảm, cũng như trong điều trị các nhiễm trùng nặng do Staphylococcus, Streptococcus và Pneumococcus. Điều trị bằng Thuốc Clindamycin thường kết hợp với một kháng sinh nhóm aminoglycoside Mục lục THUỐC CLINDAMYCIN IBI 600 mg THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Pha loãng và … Xem tiếp

Thuốc Decaquinon 10mg chữa bệnh suy tim sung huyết

Hoạt chất của Decaquinon là ubidecarenone (Coenzyme Q10, Ubiquinone 50), chất này được phân lập đầu tiên từ cơ tim bò, điều trị triệu chứng có liên quan đến suy tim xung huyết nhẹ và vừa ở những bệnh nhân đang được điều trị với phác đồ chuẩn. Mục lục DECAQUINON THÀNH PHẦN MÔ TẢ DƯỢC LỰC DƯỢC LÝ LÂM SÀNG Nghiên cứu lâm sàng : CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và … Xem tiếp

Thuốc Dermovate – thuốc mỡ bôi da

Mục lục THUỐC DERMOVATE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU THUỐC DERMOVATE Thuốc Dermovate Thuốc Dermovate kem bôi da: ống 5 g, 15 g. Thuốc Dermovate thuốc mỡ bôi da: ống 5 g. Tenovate-G kem bôi da: ống 10 g. Tenovate-M kem bôi da: ống 15 g. THÀNH PHẦN Thuốc Dermovate cream : cho 100 g Clobetasol propionate 0,05 g Thuốc Dermovate ointment :   cho 100 g … Xem tiếp

Thuốc Dodecavit

thuốc Dodecavit Mục lục DODÉCAVIT 0,5 mg/ml THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN DODÉCAVIT 0,5 mg/ml Dung dịch tiêm bắp 0,5 mg/ml: ống 2 ml, hộp 6 ống. THÀNH PHẦN cho 1 ống Hydroxocobalamine 1 mg Tá dược: sodium chlorure, acide acétique băng vừa đủ pH 4, nước cất pha tiêm. DƯỢC LỰC Chống thiếu máu, vitamine B12 (B: máu và các cơ quan tạo máu). Hydroxocobalamine: yếu tố tạo … Xem tiếp

Endoxan

Thuốc Endoxan Mục lục ENDOXAN THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN ENDOXAN viên bao 50 mg: hộp 50 viên – Bảng A. bột pha tiêm 200 mg: hộp 50 lọ – Bảng A. bột pha tiêm 500 mg: hộp 1 lọ – Bảng A. THÀNH PHẦN cho 1 viên Cyclophosphamide monohydrate 53,5 mg tính theo : Cyclophosphamide khan … Xem tiếp

Femara

Thuốc femara Mục lục FEMARA THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC Độ an toàn : CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Lái xe và vận hành máy móc : LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU FEMARA NOVARTIS viên bao 2,5 mg: hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Letrozole 2,5 mg DƯỢC LỰC Việc loại bỏ các tác dụng kích thích gián tiếp … Xem tiếp

Fugerel

Thuốc Fugerel Mục lục FUGEREL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN FUGEREL SCHERING-PLOUGH Viên nén 250 mg: hộp 100 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Flutamide 250 mg DƯỢC LỰC Flutamide là chất chống androgène đặc hiệu, không steroide, dùng đường uống. Flutamide có tác động kháng androgène bằng cách ức chế sự thu nhận androgène và/hoặc ức chế các liên kết nhân … Xem tiếp

Thuốc Herpevir

Thuốc Herpevir Mục lục HERPEVIR THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN HERPEVIR SANOFI SYNTHELABO VIETNAM Viên nén 200 mg: vỉ 5 viên, hộp 4 vỉ – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Acyclovir 200 mg DƯỢC LỰC Acyclovir có tác dụng chống virus Herpes simplex type I và type II, virus varicella-zoster. Tác dụng này … Xem tiếp

Intrazoline

Thuốc intrazoline Mục lục INTRAZOLINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC PHỔ KHÁNG KHUẨN DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC Phản ứng cận lâm sàng: TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Người suy thận: INTRAZOLINE TORLAN bột pha tiêm 1 g: hộp 100 lọ bột. THÀNH PHẦN   cho 1 lọ Céfazoline dạng muối Na, tính theo céfazoline 1 g (Na) (48,3 mg) DƯỢC LỰC Céfazoline là kháng … Xem tiếp

Lactacyd

lactacyd Mục lục LACTACYD  THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN LACTACYD Dung dịch sủi bọt, dạng sữa, dùng ngoài da: chai 60 ml và 250 ml; gói 10 ml.  THÀNH PHẦN cho 100 g Atomisat của lactosérum 0,9 g Acide lactique 1 g Tá dược để đạt pH 3,5 vđ 100 ml DƯỢC LỰC Thuốc tẩy dùng sát trùng da và niêm mạc. Một dung dịch nước chứa … Xem tiếp

Lopid

thuốc lopid Mục lục LOPID THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG LOPID Viên nang 300 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. Viên nén 600 mg: vỉ 10 viên, hộp 6 vỉ – Bảng B. THÀNH PHẦN   cho 1 viên Gemfibrozil 300 mg       cho 1 viên Gemfibrozil 600 mg       … Xem tiếp

Merislon

Thuốc merislon Mục lục MERISLON THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC LÝ LÂM SÀNG Giảm tích tụ nội dịch bạch huyết tai trong Cải thiện tuần hoàn nội sọ DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN MERISLON viên nén 6 mg : vỉ 10 viên, hộp 50 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Bétahistine mésilate 6 mg   DƯỢC LỰC Merislon làm giãn cơ vòng tiền mao mạch vì vậy có … Xem tiếp