Aspirin – thuốc giảm đau Acid acetylsalicylic

Acid acetylsalicylic (Aspirin) Aspirine Bayer ®. Aspirine pH8 © (3M Santé). Aspirine (Lafran) Aspirine 500 Nicholas © (Roche Nicholas) Aspirine (Upsa). Aspirine để nhai (Monot). Aspirine du Rhône © (Bayer) Aspirine tan ở ruột Sarein © (Synthelabo). Aspro © (Roche Nicholas). Clarazine (Roche Nicholas). Rhonal © (Théraplix). Sargépirine © (Sarget). Dưới dang muối natri Catalgine © (Schwarz). Dưới dạng muối lysin Aspégic © (Synthélabo). Aspirine hoà tan (Evans). Kardégic © (Synthélabo). Aspirin với các vitamin Aspirin với vitamin B1 c Derot © (Genodex) Aspirin với vitamin c (Upsa). Aspro © … Xem tiếp

Feldene

Thuốc Feldene Mục lục FELDENE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC AN TOÀN TIỀN LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc : LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Sử dụng cho trẻ em : Cách dùng : QUÁ LIỀU TƯƠNG KỴ FELDENE PFIZER viên nang 10 mg: hộp 30 viên. viên nang 20 … Xem tiếp

Ponstan

Thuốc Ponstan Mục lục PONSTAN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU PONSTAN PFIZER Viên nang 250 mg: vỉ 10 viên, hộp 50 vỉ. Viên nén bao phim 500 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Acide méfénamique 250 mg … Xem tiếp

Thuốc Decolgen – thuốc trị cảm cúm nhức đầu sổ mũi

Thuốc Decolgen forte Decolgen là một thuốc giảm đau, chống sung huyết và kháng dị ứng.Điều trị cảm cúm, sốt, nhức đầu, sổ mũi, nghẹt mũi, sung huyết mũi, do dị ứng thời tiết, viêm mũi, viêm xoang, viêm thanh quản, đau nhức cơ khớp. Mục lục DECOLGEN FORTE – DECOLGEN LIQUIDE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Trẻ em : Trẻ em : QUÁ LIỀU … Xem tiếp

Mesulid

Thuốc Mesulid Mục lục MESULID THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN MESULID SCHERING-PLOUGH Viên nén : hộp 10 viên, 100 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Nimesulide 100 mg DƯỢC LỰC Mesulid là một thuốc kháng viêm không steroid, là một phân tử mới có các tính chất giảm đau, hạ sốt và kháng viêm. Nimesulide ức chế … Xem tiếp

Di-antalvic

Mục lục DI-ANTALVIC THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng : LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú : TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU DI-ANTALVIC ROUSSEL VIETNAM [AVENTIS PHARMA] Viên nang: hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Dextropropoxyphène chlorhydrate 30 mg Paracétamol 400 mg CHỈ ĐỊNH Đau vừa phải hoặc đau dữ dội và/hoặc không đáp ứng với các thuốc … Xem tiếp

Dolargan

Mục lục DOLARGAN THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG DOLARGAN SANOFI SYNTHELABO VIETNAM Dung dịch tiêm 100 mg/2 ml: ống 2 ml, hộp 10 ống – Bảng gây nghiện. THÀNH PHẦN cho 1 ống Péthidine chlorhydrate 100 mg CHỈ ĐỊNH Đau dữ dội không chế ngự được bằng các thuốc giảm đau không gây nghiện (đau hậu phẫu, chấn thương, nhồi máu cơ tim cấp). Dùng tiền … Xem tiếp

APRANAX – Naproxène sodique

Thuốc APRANAX có đặc tính giảm đau, kháng viêm và hạ sốt mạnh. Naproxène sodique là dẫn xuất không stéroide của acide propionique, ức chế sinh tổng hợp của prostaglandine. Hoạt chất chính dưới dạng muối Na được hấp thu nhanh và hoàn toàn, và tác dụng giảm đau xảy ra nhanh, sau khi uống thuốc khoảng 15 đến 30 phút. THUỐC APRANAX HOFFMANN – LA ROCHE Viên bao 275 mg : hộp 10 viên. Viên bao 550 mg : hộp 16 viên. Tọa dược 550 mg : hộp 15 … Xem tiếp

Voltaren

Thuốc Voltaren Mục lục VOLTAREN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN Chỉ riêng Voltaren tiêm: LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU VOLTAREN NOVARTIS Viên tan trong ruột 25 mg: hộp 10 viên, 1000 viên. Viên tan trong ruột 50 mg: hộp 100 viên, 500 viên. Viên phóng thích chậm 75 mg: hộp 100 viên. Viên phóng thích chậm 100 mg: hộp 30 viên. Dung … Xem tiếp

ALAXAN – Giảm đau, chống viêm

Thuốc alaxan Alaxan cung cấp tác động giảm đau rất tốt do công thức giảm đau phối hợp : điều trị một cách hiệu quả triệu chứng viêm khớp dạng thấp cấp tính và mạn tính, viêm xương khớp ; điều trị hiệu quả chứng viêm không thuộc khớp và các cơn đau không có nguồn gốc nội tạng ; làm giảm hiệu quả các cơn đau có nguồn gốc cơ xương và các cơn đau do chấn thương. Mục lục ALAXAN – Giảm đau, chống viêm THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG … Xem tiếp

CATAFLAML – Thuốc giảm đau chống viêm mạnh

Điều trị ngắn hạn trong những trường hợp viêm đau cấp tính như trong các chuyên khoa tai mũi họng, răng hàm mặt, sản phụ khoa … và cơn đau bụng kinh, sau chấn thương hoặc phẫu thuật, cơn migrain, đau trong hội chứng cột sống, thấp ngoài khớp. THUỐC CATAFLAML NOVARTIS viên bao đường 25 mg : hộp 100 viên, 500 viên. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC Dữ liệu tiền lâm sàng : CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC … Xem tiếp

Geldène

Thuốc Geldene Mục lục GELDÈNE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG GELDÈNE PFIZER Gel dùng ngoài da 0,5%: ống 50 g. THÀNH PHẦN cho 100 g Piroxicam 500 mg (Ethanol 95%) (25 g) DƯỢC LỰC Piroxicam là thuốc kháng viêm không stéroide thuộc họ oxicam. Dùng xoa bóp ngoài da, piroxicam có tác dụng kháng viêm và giảm … Xem tiếp

Thuốc Deep Heat Rub Plus chữa Đau lưng, đau khớp, đau dây thần kinh

Thuốc Deep Heat Rub Plus Thuốc có tác dụng giảm đau tận gốc, hiệu quả nhanh. Thoa kem lên chỗ đau và xoa bóp kỹ. Những hoạt chất của thuốc sẽ thấm nhanh đến tận gốc và làm dứt cơn đau. Xoa bóp bằng kem Deep Heat Rub Plus sẽ cho hiệu quả kháng viêm giảm đau rất tốt. Mục lục DEEP HEAT RUB PLUS THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC Đặc tính : Những người có triệu chứng sau đây nên dùng kem thoa da giảm đau CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH … Xem tiếp

Phác đồ Điều trị giảm đau theo bậc thang

1. Nguyên tắc sử dụng thuốc giảm đau: Cần kết hợp điều trị nguyên nhân gây đau (điều trị đặc hiệu, điều trị bệnh cơ bản). Tôn trọng sơ đồ bậc thang của Tổ chức Y tế thế giới Dùng đường uống là chính nhằm đơn giản hóa cách thức sử dụng. Tìm liều hiệu quả nhất, dung nạp cao nhất (tôn trọng chống chỉ định, tương tác thuốc, tăng dần liều, lưu ý sự phụ thuộc thuốc…) Có thể kết hợp các điều trị hỗ trợ như trường hợp … Xem tiếp

Dicloberl

thuốc dicloberl Mục lục DICLOBERL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG DICLOBERL viên nén tan trong ruột 50 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Diclofénac sodique 50 mg DƯỢC LỰC Diclofénac là một thuốc kháng viêm không stéroide thuộc dẫn xuất của acide phénylacétique, nhóm acide carboxylique vòng có các tác động : Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt. Ức chế tổng … Xem tiếp