Mục lục
- 1. ĐỊNH TYP HLA (HLA typing)
- 2. ĐỌ CHÉO LYMPHO (Lympho cross match)
- 3. ĐIỆN DI PROTEIN (Serum Protein Electrophoresis) VÀ ĐIỆN DI CỐ ĐỊNH MIỄN DỊCH HUYẾT THANH (Serum immunofixation Electrophoresis)
- 4. KỸ THUẬT TẾ BÀO DÕNG CHẢY PHÂN TÍCH KHÁNG NGUYÊN BIỆT HÓA TẾ BÀO (CD)
- 5. XÁC ĐỊNH TỒN DƯ TỐI THIỂU TẾ BÀO UNG THƯ TRONG LƠ XÊ MI CẤP BẰNG KỸ THUẬT PHÂN TÍCH TẾ BÀO DÕNG CHẢY
- 6. CHẨN ĐOÁN BỆNH ĐÁI HUYẾT SẮC TỐ KỊCH PHÁT BAN ĐÊM
- 7. XÁC ĐỊNH HLA-B27 BẰNG KỸ THUẬT TẾ BÀO DÒNG CHẢY
- 8. ĐẾM TẾ BÀO GỐC TẠO MÁU CD34
- 9. ĐẾM SỐ LƯỢNG TẾ BÀO CD3, CD4, CD8, CD19, CD56.
- 10. ĐÁNH GIÁ CD64 TRÊN BẠCH CẦU HẠT TRUNG TÍNH
- 11. ĐỊNH LƯỢNG PHỨC HỢP GP IIb/IIIa VÀ GP Ib (PHỨC HỢP CD41/CD61/CD42)
1. ĐỊNH TYP HLA (HLA typing)
Chỉ định:
- Người bệnh cần ghép và người cho.
- Mẫu máu cuống rốn cần lưu trữ.
2. ĐỌ CHÉO LYMPHO (Lympho cross match)
Cách thực hiện: ủ huyết thanh người bệnh với lympho người cho sau đó phát hiện sự có mặt của kháng thể người nhận gắn lên lympho người cho.
Chỉ định: Người bệnh cần ghép, khi đã tím được người cho phù hợp về các chỉ tiêu xét nghiệm khác.
3. ĐIỆN DI PROTEIN (Serum Protein Electrophoresis) VÀ ĐIỆN DI CỐ ĐỊNH MIỄN DỊCH HUYẾT THANH (Serum immunofixation Electrophoresis)
Chỉ định:
- Nghi ngờ Đa u tủy xương.
- Các rối loạn tăng sinh dòng lympho B.
- Theo dõi hiệu quả điều trị Đa u tủy xương.
4. KỸ THUẬT TẾ BÀO DÕNG CHẢY PHÂN TÍCH KHÁNG NGUYÊN BIỆT HÓA TẾ BÀO (CD)
Chỉ định:
- Xếp loại miễn dịch (trong lơ-xê-mi cấp, lơ-xê-mi kinh, …).
- Phân tích CD14, CD24, CD55, CD59, FLARE (trong bệnh đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm, suy tủy xương, thiếu máu tan máu có test Coomb âm tính…).
- Phân tích CD3, CD4, CD8, CD19, CD56 (trong suy giảm miễn dịch, bệnh tự miễn,…).
- Phân tích HLA-B27 (trong viêm đa khớp dạng thấp, viêm màng bồ đào…)
- Đếm CD34 (sau tiêm thuốc huy động tế bào gốc, đánh giá số lượng tế bào gốc trong túi tế bào gốc trước và sau bảo quản…).
- Phân tích CD64 trên quần thể bạch cầu hạt trung tính (khi cần chẩn đoán sớm tình trạng nhiễm trùng huyết).
- Phân tích CD41/61/42b trên quần thể tiểu cầu (các trường hợp tăng bạch cầu ái toan, giảm ngưng tập tiểu cầu, bệnh Glanzmann, hội chứng Benard Soulier…).
5. XÁC ĐỊNH TỒN DƯ TỐI THIỂU TẾ BÀO UNG THƯ TRONG LƠ XÊ MI CẤP BẰNG KỸ THUẬT PHÂN TÍCH TẾ BÀO DÕNG CHẢY
Chỉ định: Người bệnh Lơ xê mi đạt lui bệnh về huyết học sau đợt điều trị hóa chất.
Ý nghĩa kết quả:
- Tồn dư tối thiếu < 0,01%: Lui bệnh hoàn toàn.
- Tồn dư tối thiểu > 0,01% – <0,1%: Nguy cơ tái phát trung bình.
- Tồn dư tối thiểu 0,1% – 1,0%: Nguy cơ tái phát
- Tồn dư tối thiểu >1,0%: Chưa lui bệnh.
6. CHẨN ĐOÁN BỆNH ĐÁI HUYẾT SẮC TỐ KỊCH PHÁT BAN ĐÊM
BẰNG KỸ THUẬT TẾ BÀO DÒNG CHẢY
Chỉ định:
- Nghi ngờ bệnh đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm;
- Thiếu máu tan máu;
- Người bệnh được chẩn đoán rối loạn sinh tủy;
- Thiếu máu tan máu có test Coombs âm tính.
Ý nghĩa kết quả: Bình thường: Trên bề mặt hồng cầu/bạch cầu không thiếu hụt CD55 và/hoặc CD59, không thiếu hụt FLAER. Bệnh đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm: trên 5% quần thể hồng cầu hoặc bạch cầu có thiếu hụt FLAER hoặc CD55 và/hoặc CD59.
7. XÁC ĐỊNH HLA-B27 BẰNG KỸ THUẬT TẾ BÀO DÒNG CHẢY
Chỉ định:
- Viêm cột sống dính khớp;
- Viêm khớp phản ứng;
- Viêm khớp vảy nến;
- Hội chứng REITER;
- Viêm màng bồ đào.
8. ĐẾM TẾ BÀO GỐC TẠO MÁU CD34
Chỉ định:
- Theo dõi nồng độ TBG CD34+ trong máu ngoại vi sau tiêm thuốc huy động TBG ra máu ngoại
- Đánh giá chất lượng túi TBG (tủy xương, máu cuống rốn, hoặc máu ngoại vi).
9. ĐẾM SỐ LƯỢNG TẾ BÀO CD3, CD4, CD8, CD19, CD56.
Chỉ định:
- Suy giảm miễn dịch tiên phát ở trẻ em;
- Suy giảm miễn dịch thứ phát do HIV/AIDS, do điều trị hóa chất, tia xạ hoặc thuốc ức chế miễn dịch khác;
- Các trường hợp cần khảo sát đánh giá tính trạng miễn dịch khác (nhiễm khuẩn, sau tiêm vắc xin, bệnh tự miễn, ung thư…).
Giá trị bình thường:
Thành phần | Phần trăm (%) | Tuyệt đối (tế bào/ml) |
Lympho T-CD3 | 50 – 85 | 600 – 2800 |
Lympho T-CD4 | 30 – 60 | 500 – 1600 |
Lympho T-CD8 | 15 – 40 | 200 – 800 |
Lympho B (CD19+) | 7 – 25 | 80 – 900 |
Tế bào NK (CD56+) | 6 – 30 | 70 – 1200 |
10. ĐÁNH GIÁ CD64 TRÊN BẠCH CẦU HẠT TRUNG TÍNH
Chỉ định: Người bệnh nghi ngờ có tình trạng nhiễm trùng máu.
Ý nghĩa kết quả:
- CD64 âm tÍnh: Bình thường.
- CD64 dương tÍnh >10%: Có tính trạng nhiễm trùng máu.
11. ĐỊNH LƯỢNG PHỨC HỢP GP IIb/IIIa VÀ GP Ib (PHỨC HỢP CD41/CD61/CD42)
Chỉ định:
- Suy giảm chức năng tiểu cầu;
- Giảm ngưng tập tiểu cầu;
- Hội chứng tăng bạch cầu ái toan;
- Bệnh Glanzmann;
- Hội chứng Benard
Ý nghĩa kết quả:
- Bình thường CD41, CD61, CD42 dương tÍnh mạNH. Nếu CD41, CD61 âm tính hoặc giảm biểu hiện, CD42 dương tÍnh mạnh: bệnh Glanzmann; Nếu CD42 âm tính hoặc giảm biểu hiện, CD41, CD61dương tÍnh mạnh: Hội chứng Benard Soulier.