CHÂN RẾT-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÂN RẾT Tên khác: Tràng pháo, Cơm lênh, Ráy leo. Tên khoa học: Pothos repens (Lour.) Druce; thuộc họ Ráy (Araceae). Tên đồng nghĩa: Flagellaria repens Lour.; Pothos loureiroi Hook. & Arn.; Pothos repens (Lour.) Merr. Mô tả: Cây thảo mảnh, leo dài 5-20m. Lá có phiến hình đầu hẹp, thuôn và có mũi ngắn; cuống hình dải thuôn, gân hình tim ngược ở đỉnh, dài gấp ba lần phiến. Cụm hoa ở nách hay đỉnh cành, rất dài (15-20cm) có 4-5 vẩy hình dải, lợp lên nhau. Mo hình … Xem tiếp

CHOẠI-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

CHOẠI Tên khác: Chại, Chạy, Dây choại. Tên khoa học: Stenochlaena palustris (Burm. f.) Bedd.; thuộc họ Dương xỉ lá dừa (Blechnaceae). Tên đồng nghĩa: Polypodium palustris Burm.f. Mô tả: Dương xỉ có thân leo rất dài (tới 20m) có vẩy hơi thưa, xếp lợp. Lá cách quãng nhau, cuống dài 7-20cm, mọc đứng, nhẵn, phiến dài 30-100cm, kép lông chim; các hoa lông chim có kích thước thay đổi, dài 10-15cm, rộng 1,5-4,5cm hình trái xoan nhọn mũi, gốc tròn hay hình góc hẹp, có răng nhọn, dai; phiến … Xem tiếp

Cỏ bướm trắng, Tô liên rãy-Legazpia polygonoides-cây thuốc chữa tích dịch phù trướng

CỎ BƯỚM TRẮNG Tên khác: Tô liên rãy, Lê ga dày. Tên khoa học: Legazpia polygonoides (Benth) Yamaz. (Torenia polygonoides Benth); thuộc họ Hoa mõm sói (Scrophulariaceae). Tên đồng nghĩa: Torenia polygonoides Benth., Torenia mucronulata Benth., Torenia godefroyiBonati var. filiformis Bonati, Legazpia triptera Blanco, Legazpia mucronulata (Benth.) Yamaz. Mô tả: Cây thảo mọc bò ở đất, thân rễ không lông hay có lông phún, thân có góc kéo dài. Lá có cuống khoảng 1cm, phiến xoan hay dạng thoi, dài 1-3cm, mép có răng, gân phụ 3-4 cặp. Hoa nhỏ … Xem tiếp

CỎ DIỆT RUỒI-Thấu cốt-Phryma leptostachya-cây thuốc trị mụn nhọt và diệt sâu xanh ở rau

CỎ DIỆT RUỒI Tên khác: Thấu cốt. Tên khoa học: Phryma leptostachya var. asiatica H.Hara; thuộc họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae). Mô tả: Cây thảo nhiều năm cao tới 80cm; thân vuông có rãnh. Lá đơn, mọc đối, phiến to 15 x 8cm, từ từ hẹp trên cuống, mỏng có lông ở cả hai mặt. Hoa nhỏ, màu tím nhạt hợp thành bông dài tới 50cm, lá bắc như kim; đài hợp ở phần dưới, phía trên xẻ 2 thùy; tràng có 2 môi; nhị 4, không thò; bầu 1 … Xem tiếp

BẠC HÀ

BẠC HÀ (薄荷) Herba Menthae Cây Bạc hà á: Mentha arvensis L.  Tên khoa học: Mentha arvensis L. (Bạc hà Á), hoặc Mentha piperita L. (Bạc hà Âu), họ Bạc hà (Lamiaceae). Cây được trồng ở nhiều địa phương nước ta. Bộ phận dùng: Thân, cành mang lá (Herba Menthae) Phân bố: Cây được trồng ở nhiều địa phương nước ta. Mô tả: Cây thảo, sống lâu năm. Thân mềm, hình vuông. Loại thân ngầm mang rễ mọc bò lan, loại thân đứng mang lá, cao 30-40cm, có khi hơn, … Xem tiếp

BÌNH VÔI

BÌNH VÔI Tuber Stephaniae glabrae Cây Bình vôi Tên khác: Ngải tượng. Tên khoa học: Stephania glabra (Roxb.) Miers) hoặc một số loài Bình vôi khác có chứa L-tetrahydropalmatin, họ Tiết dê (Menispermaceae). Mô tả: Phần gốc thân phát triển thành củ to, có củ rất to, hình dáng thay đổi tuỳ theo nơi củ phát triển. Vỏ ngoài màu nâu đen, khi cạo vỏ ngoài có màu trắng xám. Hoặc đã thái thành miếng to, nhỏ không đều, có màu trắng xám, vị đắng. Bộ phận dùng: Phần gốc … Xem tiếp

BẠCH CỔ ĐINH

BẠCH CỔ ĐINH Tên khác: Ða quả tán phòng Tên khoa học: Polycarpaea corymbosa(L.) Lam; thuộc họ Cẩm chướng (Caryophyllaceae). Mô tả: Cây thảo cao 10-40cm, có nhánh nhiều hay ít, nhẵn hay có lông len màu trắng. Lá hình dải, nhọn, có lòng cứng thành mũi nhọn ngắn ở đầu, nhẵn hay hơi có lông, dài 5-20mm, mọc đối hay mọc vòng. Hoa dạng vẩy, màu trắng hay hơi hung, thành ngù dày hay thưa. Bộ phận dùng: Toàn cây (Herba Polycarpaeae), thường gọi là Bạch cổ đinh. Phân … Xem tiếp

BA GẠC CHÂU ĐỐC

BA GẠC CHÂU ĐỐC Tên khác: cây Phao lưới. Tên khoa học: Rauvolfia chaudocensis Pierre ex Pit.; thuộc họ Trúc đào (Apocynaceae). Mô tả: Cây gỗ to, đường kính 50-60cm, cao tới trên 10m. Cành non màu lục nhạt hình 4 cạnh, cành bánh tẻ có nhiều nốt sần. Lá thường mọc vòng 4; phiếu lá dài 17-20cm, rộng 1-2cm, mép nguyên, đầu lá vuốt nhọn, phiến lá kéo dài men theo cuống lá. Cụm hoa dạng xim tán. Hoa nhỏ. Ðài gồm 5 lá đài màu lục nhạt, cao … Xem tiếp

CÂY BA SOI

BA SOI Tên khác: Ba soi, Hu ba soi, Mã rạng răng, lá Nến, Bùm bụp, Mán bầu, Co tân, Mã rau, Tên khoa học: Macaranga denticulata (Blume) Muell.-Arg.; thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Tên đồng nghĩa: Mappa denticulata Blume; Macaranga henricorum Hemsl. Mô tả: Cây gỗ lớn cao 5-18m, nhánh non có cạnh và lông màu hung. Lá có phiến hình lọng to, dài đến 17 -25cm, rộng 16-20cm, có 4 tuyến ở nơi gân của cuống, không lông, có tuyến nhỏ vàng rải rác, mép nguyên hay có … Xem tiếp

BÌM BÌM DẠI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÌM BÌM DẠI Tên khác: Bìm nấp, Dây chìa vôi. Tên khoa học: Operculina turpethum (L.) S. Manso; thuốc họ Bìm bìm (Convolvulaceae). Tên đồng nghĩa: Convolvulus turpethum L.; Ipomoea turpethum (L.) R. Br;. Spiranthera turpethum (L.) Bojer; Operculina turpethum (L.) Peter in Engl & Prantl Mô tả: Cây thảo mọc bò và leo, khoẻ, có cành hình trụ có góc nhiều hay ít, có 4 cánh thấp. Lá xoan hay thuôn, thường hình tam giác, hình tim hay cụt ở gốc, nhọn hoặc tù, dài 5-12cm, rộng 2,5-7,5cm; cuống … Xem tiếp

BÙ DẺ TRƯỜN-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÙ DẺ TRƯỜN Tên khác: Bồ quả trái nhỏ. Tên khoa học: Uvaria microcarpa Champ. ex Benth.; thuộc họ Na (Annonaceae). Tên đồng nghĩa: Uvaria macrophylla var. microcarpa (Champ. ex Benth.) Fin. et Gagnep.; Uvaria badiiflora Hance Mô tả: Bụi trườn, dài chừng 2-4m hoặc dây leo thân gỗ dài 8-12m. Cành non, cuống lá và cuống hoa có lông tơ màu hung (vàng nầu). Lá phần lớn hình trứng ngược hoặc thuôn, cỡ (6)10-14(17) x (4)5-7(8)cm, mặt trên (trừ gân chính) nhẵn, mặt dưới có lông tơ, chóp lá … Xem tiếp

CÀ CHẮC-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÀ CHẮC Tên khác: Cà chít, Cà chi; Cẩm liên. Tên khoa học: Shorea obtusa Wall ex Blume; thuộc họ Dầu (Dipterocarpaceae). Mô tả: Cây gỗ lớn, cao tới 30m hay hơn, vỏ đo đỏ, nhựa vàng màu nâu. Lá có phiến hình bầu dục hay mác thuôn, dài 7-11,5cm, mặt dưới có ít lông hay không; cuống lá dài 10-20mm; lá kèm có lông, dài 5-6mm, mau rụng, chuỳ hoa 6-12cm; hoa nhỏ; cánh hoa dài 9-12mm, màu vàng vàng; nhị 25-30 xếp thành 3 vòng, bầu hình trái … Xem tiếp

CẢI RỪNG BÒ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẢI RỪNG BÒ Tên khác: Hoa tím tràn lan. Tên khoa học: Viola diffusa Ging.; thuộc họ Hoa tím (Violaceae). Mô tả: Cây thảo có lông mềm ngắn. Thân bồ dạng thảo hay gần hoá gỗ, nom như những thân thật. Lá phần nhiều thành túm, hình bầu dục xoan, tù hay gần nhọn; các lá đầu tiên hình tim ở gốc, các lá khác hình tim hay cụt hoặc thót nhọn, hơi khía lượn; cuống lá dài, có cánh; lá kèm rời, hẹp, có răng rõ. Hoa màu tím, … Xem tiếp

CÀ NA-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÀ NA Tên khác: Côm háo ẩm, Côm cánh ướt. Tên khoa học: Elaeocarpus hygrophilus Kurz; thuộc họ Côm (Elaeocarpaceae). Tên đồng nghĩa: Elaeocarpus madopetalus Pierre Mô tả: Cây gỗ cao 10-25m. Lá có phiến hình trái xoan ngược, thót lại trên cuống về phía gốc, thót tù lại ở đầu, rất nhẵn, gần như dai, màu lục ở mặt trên, nhạt màu ở mặt dưới, có răng lượn sóng, dài 4-9cm, rộng 18-30mm. Hoa thành chùm có lông mềm, màu bạc ở nách những lá đã rụng, dài 4-7cm, … Xem tiếp

CÁT ĐẰNG THƠM-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÁT ĐẰNG THƠM Tên khác: Uyên hoa thảo. Tên khoa học: Thunbergia fragrans Roxb.; thuộc họ Dây bông xanh (Thunbergiaceae). Mô tả: Dây leo quấn qua trái, cao 1-2m. Lá xoan, hình ngọn giáo hay thuôn, gốc có khi hình tim, mép nguyên, có răng hay có thuỳ, nhẵn hay có lông, mỏng hay dai, dài 3-10cm, rộng 1-4cm. Hoa trắng, thơm, ở nách lá, đơn độc hay từng đôi. Quả nang nhẵn, có mỏ cao, không lông; hạt tròn, hơi dẹp. Bộ phận dùng: Rễ (Radix Thunbergiae Fragrantis). Phân … Xem tiếp