Định nghĩa
Rối loạn di truyền gây thiếu protein enzym đặc hiệu hoặc gây rối loạn vận chuyển chất qua màng tế bào.
RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ ACID AMIN:
- Alcapton niệu.
- Phenylceton niệu.
- ứ đọng cystin.
- Homocystin niệu
- ứ đọng leucin
- Oxalat niệu cao nguyên phát
- Rối loạn khác: xem rối loạn chuyển hoá acid
RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ HYDRAT CARBON:
- Galactose huyết
- Không dung nạp fructose và fructose niệu.
- Thiếu lactase không rõ nguyên nhân.
- ứ đọng glycogen
- ứ đọng mucopolysaccharid
- Tiểu đường (có yếu tố gen)
RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ LIPID HUYẾT TƯƠNG
- Lipoprotein huyết cao.
- Cholesterol huyết cao mang tính gia đình.
- Không có beta lipoprotein huyết.
- Bệnh tangier
RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ LIPID VÀ Ứ LIPID:
- Bệnh Gaucher
- Bệnh Niemann-Pick
- U sừng mạch máu lan toả.
- Bệnh Tay-Sachs.
- Bệnh loạn dưỡng chất trắng có biến đổi màu.
- Các rối loạn khác: xem rối loạn mỡ.
RỐI LOẠN CHUYYỂN HOÁ PURIN:
Acid orotic niệu.
Acid uric huyết cao bẩm sinh.
RỐI LOẠN VẬN CHUYỂN Ở TẾ BÀO:
- Cystin niệu.
- Nhiễm acid do ống thận.
- Còi xương có phospho huyết giảm.
- Đường niệu do thận.
- Đái tháo (tiểu) nhạt do nguyên nhân tại thận.
- Bệnh Hartnup.
- Các rối loạn khác: xem rối loạn di truyền về vận chuyển ở tế bào.
RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ CÁC SẮC Tố:
CÁC RỐI LOẠN KHÁC:
Xem nhiễm sắc tố sắt nguyên phát, bệnh methemoglobin bẩm sinh, bệnh Wilson, phosphatase thấp.