CANG MAI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CANG MAI Tên khác: Xuân tiết, Tô đa. Tên khoa học: Justicia adhatoda L.; thuộc họ Ô rô (Acanthaceae). Tên đồng nghĩa: Adhatoda vasica Nees Mô tả: Cây nhỡ hay cây gỗ nhỏ cao 2-7m. Lá có cuống, hình ngọn giáo nhọn ở gốc, có mũi hay nhọn ở chóp, nguyên, nhẵn ở mặt trên, hơi có lông mịn ở mặt dưới, dài 7-25cm, rộng 2,5-7cm. Hoa to, thành bông ở ngọn, có cuống dài 3-7 cm. Quả nang có lông mềm, dài 6mm, chứa 4 hạt dẹp hình lăng … Xem tiếp

CAU CHUỘT BÀ NA-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CAU CHUỘT BÀ NA Tên khoa học: Pinanga banaensis Magalon; thuộc họ Cau (Arecaceae). Mô tả: Thân cột đơn, cao 2-6m, dày 2,5-3,5cm có vòng. Lá dài 0,80-1,3cm, cuống lá phình, ôm thân ở gốc, đoạn lá men theo cuống lá, nhọn, dài 40cm, rộng 2-2,5cm. Cụm hoa dài 10-13cm, có 6 nhánh nhỏ so le. Quả hình trụ, hơi thót lại ở đỉnh, dài 14mm. rộng 5mm, dạng đấu. Bộ phận dùng: Lõi thân, quả (Medulla et Fructus Pinangae). Phân bố sinh thái: Loài đặc hữu trong rừng rậm … Xem tiếp

CHÀM DẠI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÀM DẠI Tên khác: Xà chàm, Chàm quả nhọn, Chàm lá tròn, Chàm phụng. Tên khoa học: Indigofera galegoides DC.; thuộc họ Đậu (Fabaceae). Tên đồng nghĩa: Indigofera uncinata Roxb. Mô tả: Cây bụi cao 1-3m, cành trải ra, có góc. Lá kép lông chim lẻ mang 21-25 lá chét, mọc đối, hình trái xoan thuôn; chóp lá có mũi lồi cứng, hai mặt lá rải rác có lông hình thoi; lá kèm hình sợi. Cụm hoa ở nách lá cao 6-11cm, cuống hoa hướng lên trên rồi gập xuống. … Xem tiếp

CHÈ HÀNG RÀO-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÈ HÀNG RÀO Tên khác: Trà hàng rào, Trà cọc rào, Chè tàu, Tai tượng xiêm, Chè mãn hảo, Chua diu. Tên khoa học: Acalypha siamensis Oliv. ex Gage (A. evrardii Gagnep.); thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Tên đồng nghĩa: Acalypha spenophylla Pax & Hoffm.; A. evrardii Gagnep. Mô tả: Cây nhỡ 1-4m, có các nhánh nhẵn. Lá hình mũi mác – thoi, thon lại và tù ở gốc và ở chóp, màu lục lờ, có kích thước thay đổi, dài 30-60mm, rộng 18-30mm, rất nhẵn, mép có răng thưa … Xem tiếp

CHÓ ĐẺ THÂN XANH-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

CHÓ ĐẺ THÂN XANH Tên khác: Chó đẻ răng cưa. Tên khoa học: Phyllanthus amarus Schumach. & Thonn.; thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Tên đồng nghĩa: Phyllanthus niruri auct., non L. Mô tả: Cây thảo cao 10-40cm, ít khi chia nhánh. Lá dạng màng, màu lục sẫm ở trên, màu xanh mốc mốc ở mặt dưới, nguyên, xếp hai dây, có mũi nhọn, nhẵn; mỗi cành nom như một lá kép lông chim gồm nhiều lá chét. Hoa đơn tính, ở nách lá, màu lục nhạt, không có cánh hoa. … Xem tiếp

CỎ CHÈ VÈ SÁNG-Lô sáng-Miscanthus floridulus-cây thuốc thanh nhiệt, lợi niệu, chỉ khát

CỎ CHÈ VÈ SÁNG Tên khác: Lô sáng. Tên khoa học: Miscanthus floridulus (Labill.) Warb. ex K.Schum. & Lauterb.; thuộc họ Lúa (Poaceae). Tên đồng nghĩa: Saccharum floridulum Labill., Miscanthus japonicus Anders. Mô tả: Cây thảo lưu niên, cao 2-4m, thân rỗng, to 5-8mm. Lá có phiến cứng, dài 30-50cm hay hơn, rộng 1,5-2,5cm, mép cao 1-2mm, có rìa lông. Cụm hoa là cờ cao 10-20 (-50)cm, rộng cỡ 10cm, nhánh nhiều, tim tím; bông nhỏ từng cặp, một hoa có bao chung do lông tơ dài, mày nhỏ cứng, … Xem tiếp

CỎ GẤU ĂN-Cyperus esculentus-cây thuốc chữa bệnh viêm dạ dày, chữa chứng khó tiêu và ỉa chảy

CỎ GẤU ĂN Tên khoa học: Cyperus esculentus L.; thuộc họ Cói (Cyperaceae). Mô tả: Cỏ cao 10-50cm, có nhiều rễ dạng sợi, tận cùng là những củ hình trứng. Thân mọc thẳng, có ba cạnh nhẵn. Lá dài hơn hay gần bằng thân, phẳng, mép nhám, bẹ cao. Cụm hoa tán đơn hay tán kép có 7-10 tia không đều mà những cái dài phân nhánh ở ngọn, mang một bao chung có 4-6 lá dài hơn cụm hoa; trên mỗi tia có 11-14 bông chét hình ngọn giáo … Xem tiếp

CÂY CHÈ

CÂY CHÈ Folium Camelliae. Tên khác: Trà, Trà diệp, Chè hương, Chè tàu. Tên khoa học: Camellia sinensis O. Ktze = Thea chinensis Seem., họ Chè (Theaceae). Cây thường được trồng lấy lá tươi sắc nước uống hoặc chế biến theo những quy trình nhất định thành trà để pha nước uống. Mô tả: Cây nhỡ thường xanh, cao 1-6m. Lá mọc so le, hình trái xoan, dài 4-10cm, rộng 2-2,5cm, nhọn gốc, nhọn tù có mũi ở đỉnh, phiến lá lúc non có lông mịn, khi già thì dày, … Xem tiếp

CÀ DẠI HOA TÍM-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÀ DẠI HOA TÍM Tên khoa học: Solanum indicum L.; thuộc họ cà (Solanaceae). Tên đồng nghĩa: Solanum violaceum Ortega Mô tả: Cây nhỏ mọc đứng, cao 0,6-1m; thân và cành có lông tơ và lông hình sao và đều có gai uốn cong màu nâu nhạt. Lá mọc so le, chia thuỳ nông, mặt trên xanh sẫm, mặt dưới có lông như len màu trắng; hai mặt lá có gai rải rác ở gân. Hoa mọc thành chùm ở nách lá; tràng hoa lớn màu lam hay tím. Quả … Xem tiếp

CÂY CAM-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÁC LOẠI CAM

CAM Tên khác: Cam chanh. Tên khoa học: Citrus sinensis (L.) Osbeck; thuộc họ Cam (Rutaceae). Tên đồng nghĩa: C. aurantium L. var. dulcisL. Mô tả: Cây gỗ nhỏ có dáng khoẻ, đều; thân không gai hay có ít gai. Lá mọc so le, phiến lá dài, màu xanh đậm, hình trái xoan, dài 5-10cm, rộng 2,5-5cm, mép có răng thưa; cuống hơi có cánh, rộng 4-10mm. Chùm hoa ngắn ở nách lá, đơn độc hay nhóm 2-6 hoa thành chùm; đài hoa hình chén, không lông; cánh hoa trắng … Xem tiếp

CÁNH DIỀU-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÁNH DIỀU Tên khác: Hắc lân nhiều tuyến. Tên khoa học: Melanolepis vitifolia (Kuntze) Gagnep.; thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Tên đồng nghĩa: M. multiglandulosa (Blinne) Reichb. F. et Zoll Mô tả: Cây nhỏ mọc, đứng, có lông nhiều màu vàng vàng. Thân cao 1-2m, thường không phân nhánh, đầy lông mềm hình sao, rồi hoá nhẵn. Lá mọc so le, có 3 thuỳ cạn hay sâu; gốc hình tim, nhẵn ở mặt trên, có lông rậm mềm ở mặt dưới, mỏng, dài 11cm, rộng 12cm; thuỳ giữa thường lớn … Xem tiếp

CAU CHUỘT BA VÌ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CAU CHUỘT BA VÌ Tên khác: Cau chuột rừng, Cau dại, Cau bụi rừng. Tên khoa học: Pinanga baviensis Becc.; thuộc họ Cau (Arecaceae). Mô tả: Cây mọc thành bụi thưa, cao 1-3m (-6m). Thân có nhiều vết sẹo của cuống lá đã rụng. Lá mọc tập trung ở ngọn. Hai lá chét ở đầu thường dính nhau như đuôi chim én. Cụm hoa buông thõng, hoa vàng nhạt. Quả thuôn đều, khi chín màu vàng. Mùa hoa quả tháng 8-11. Bộ phận dùng: Hạt, vỏ quả (Semen et Pericarpium … Xem tiếp

CHÀM MÈO-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÀM MÈO Tên khác: Chàm lá to, Phẩm rô, Chàm nhuộm, Mã lam, Thanh đại. Tên khoa học: Strobilanthes cusia (Nees) Kuntze.; thuộc họ Ô rô (Acanthaceae). Tên đồng nghĩa: Goldfussia cusia Nees; Strobilanthes cusia (Nees) Imlay; Baphicacanthus cusia (Nees) Bremek.; Strobilanthes flaccidifolius Nees Mô tả: Cây nhỏ lưu niên, cao 40-80cm (có khi đến 2m); thân nhẵn, phân nhánh nhiều, phình lên ở các mấu. Lá mọc đối, thường mềm ỉu, hình trái xoan hay bầu dục thon, dài 10-13cm, gân phụ 6-7 cặp, mép có răng hay khía … Xem tiếp

CHÈ LÔNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÈ LÔNG Tên khác: Chè bông, Chè rừng, Chè đỏ ngọn. Tên khoa học: Aganosma acuminata (Roxb.) G. Don; thuộc họ Trúc đào (Apocynaceae). Tên đồng nghĩa: Echites acuminata Roxb.; Echites marginata Roxb.; Aganosma marginata (Roxb.) G. Don Mô tả: Dây trườn, leo cao, to 3-4cm, không lông, có nhựa trắng. Lá lúc non đỏ, mỏng, không lông, gân phụ 10-12 cm cuống 5-10mm. Cụm hoa xim ở nách lá và ở ngọn; đài 3-5mm, ống tràng 5-7mm, các phiến màu trắng, nhọn 1-1,5cm; nhị không thò. Quả đại từng … Xem tiếp

Chổi sể, Chổi trện, Thanh hao-công dụng-cây thuốc nam

CHỔI Tên khác: Chổi sể, Chổi trện, Thanh hao. Tên khoa học: Baeckea frutescens L.; thuộc họ Sim (Myrtaceae). Mô tả: Cây bụi cao 0,5-2m. Thân mềm, phân nhánh từ gốc, mùi thơm. Lá mọc đối, hình sợi hẹp, không có cuống, nhẵn bóng, phiến có tuyến mờ nâu, chỉ có một gân giữa. Hoa nhỏ màu trắng, mọc đơn độc ở nách lá; ống dài chia 4-5 thuỳ hình tam giác hơi nhọn đầu; cánh tràng tròn, rời nhau, nhị 8-10 có chỉ nhị ngắn; bầu dưới, 3 ô, … Xem tiếp